warn trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ warn trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ warn trong Tiếng Anh.
Từ warn trong Tiếng Anh có các nghĩa là cảnh cáo, răn, báo cho biết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ warn
cảnh cáoverb (serve a strong warning on) You let me out now and I'll only give you a warning. Nếu anh thả tôi ra ngay thì tôi chỉ cảnh cáo anh thôi. |
rănverb They are toying with it, teetering on the verge, disregarding the Bible’s warning. Họ đang đùa với nó, mấp mé bên bờ, coi thường lời răn của Kinh Thánh. |
báo cho biếtverb Rather, they were warned of the consequences of wrongdoing. Trái lại, họ được báo cho biết trước về những hậu quả của việc phạm tội. |
Xem thêm ví dụ
“Although [the deceptive talker] makes his voice gracious,” the Bible warns, “do not believe in him.” —Proverbs 26:24, 25. Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25. |
Suddenly, without warning, you find yourself transported to Earth. Đột nhiên, không báo trước, bạn bị chuyển xuống trái đất. |
You can also view the total number of changes, errors and warnings in an account from the accounts manager. Bạn cũng có thể xem tổng số thay đổi, lỗi và cảnh báo trong tài khoản từ trình quản lý tài khoản. |
The Assistant warns against deleting, however, due to its use of previous inputs to generate better answers in the future. Tuy nhiên Assistant không khuyến khích việc xóa các câu lệnh trước để ứng dụng có thể sử dụng chúng nhằm tạo ra các kết quả tốt hơn về sau. |
During the centuries that followed, the people of Israel —including many kings— ignored God’s warnings. Trong các thế kỷ sau đó, dân Y-sơ-ra-ên—kể cả nhiều vua—lờ đi lời cảnh cáo của Đức Chúa Trời. |
The apostle Paul warned: “You must realise that in the last days the times will be full of danger. Sứ đồ Phao-lô cảnh cáo: “Hãy biết thế này: Vào những ngày sau hết sẽ xảy đến những buổi khó khăn. |
It warns that " the effect of the morteaus will be more rapid if an enchantment is used during the flower's preparation. " Có một cảnh báo rằng " hiệu quả của tử quỳ sẽ nhanh chóng hơn " nếu bùa chú tham gia vào quy trình chuẩn bị ". |
Without warning, Mike turned to her and said, “If you don’t like the way you feel, change your feelings. Bất ngờ, Mike quay sang và nói với cô: “nếu em không thích cách mà em cảm giác, thì hãy thay đổi cảm giác của em đi. |
Often, in fact, the days were so hot, that the caravans walked mainly at, at, at night. camels marching in single file, with bells to warn pedestrians along the way that they were coming. Thực tế thường thì, ban ngày rất nóng, vì vậy những đoàn bộ hành chủ yếu đi vào ban đêm. Những đoàn diễu hành lạc đà, với những chuông đ đẻ cảnh báo khách bộ hành dọc con đường rằng chúng đang đến. |
Jesus warned: “So it goes with the man that lays up treasure for himself but is not rich toward God.” —Luke 12:16-21. Giê-su cảnh cáo: “Hễ ai thâu-trữ của cho mình mà không giàu-có nơi Đức Chúa Trời thì cũng như vậy” (Lu-ca 12:16-21). |
I should warn you, I have a concealed weapon. Tôi phải cảnh báo em, tôi có giấu vũ khí bí mật. |
SiteAdvisor On April 5, 2006, McAfee bought out SiteAdvisor for a reputed $70 million in competition with Symantec, a service that warns users if downloading software or filling out forms on a site may obtain malware or spam. SiteAdvisor Ngày 5/4/2006, McAfee đã mua lại SiteAdvisor với giá 70 triệu đôla trong một cuộc cạnh tranh trị với Symantec, một dịch vụ cảnh báo người dùng nếu tải phần mềm hoặc điền vào biểu mẫu trên một trang web có thể có phần mềm độc hại hoặc spam. |
Who would have called to warn you? Ai đã gọi cảnh báo cho anh? |
Like Ezekiel, though, we continue to carry out Jehovah’s instruction to warn people repeatedly, saying: “The end is now upon you.” Nhưng như Ê-xê-chi-ên, chúng ta tiếp tục làm theo sự chỉ dẫn của Đức Giê-hô-va là cảnh báo người ta nhiều lần: “Sự kết thúc nay đến trên ngươi”. |
Durbrow warned Smith and others of Soviet expansionism and efforts to break up the Western world. Trong vai trò này, ông cảnh báo Smith và những người khác của chủ nghĩa bành trướng của Liên Xô và những nỗ lực phá vỡ thế giới phương Tây. |
Thus, Jehovah’s angels warned Lot about the impending destruction. Vì vậy, thiên sứ của Đức Giê-hô-va báo cho Lót biết về sự hủy diệt sắp đến. |
During that day as the systems low level circulation centre became better defined, the Joint Typhoon Warning Center (JTWC) issued a Tropical Cyclone Formation Alert on the system while the Philippine Atmospheric, Geophysical and Astronomical Services Administration (PAGASA) named the system Odette. Cũng trong ngày hôm đó, khi mà hoàn lưu mực thấp của hệ thống trở nên rõ ràng hơn, Trung tâm Cảnh báo Bão Liên hợp (JTWC) đã ban hành "Cảnh báo về sự hình thành của xoáy thuận nhiệt đới", trong khi đó Cục quản lý Thiên văn, Địa vật lý và Khí quyển Philippines (PAGASA) đặt tên cho nó là Odette. |
Representative Park In-kook said the nuclear test violated Council resolutions and "defied warnings from the international community" which threatened peace and stability in the region, thus all member states should ensure they implement the sanctions fully. Đại diện Park In-kook nói rằng vụ thử hạt nhân đã vi phạm các nghị quyết của Hội đồng và "thách thức các cảnh báo của cộng đồng quốc tế", đe dọa hòa bình và sự ổn định trong khu vực, do đó tất cả các quốc gia thành viên nên bảo đảm rằng họ sẽ thực thi lệnh trừng phạt một cách đầy đủ. |
Gregory warns that they only have a week before the blood moon is full, after which Malkin will become too powerful for them. Gregory cảnh báo rằng họ chỉ có một tuần trước khi mặt trăng máu đầy đủ, sau đó Malkin sẽ là quá mạnh mẽ để ngăn chặn. |
What a warning this is to God’s servants today as they approach a vastly superior inheritance! Đây quả là một gương cảnh báo cho tôi tớ Đức Chúa Trời ngày nay khi họ sắp đến vùng “Đất Hứa” rộng lớn và tốt đẹp hơn nhiều! |
But be warned. Nhưng hãy nhớ là.. |
If you got a warning about suspicious activity in your account, you might also see up to 3 additional IP addresses that have been labeled as suspicious. Nếu nhận được cảnh báo về hoạt động đáng ngờ trong tài khoản của mình, bạn cũng có thể xem tối đa 3 địa chỉ IP bổ sung đã được gắn nhãn là đáng ngờ. |
In 1950, the Miami Hurricane Warning Office began to prepare the annual hurricane season summary articles. Năm 1950, Văn phòng cảnh báo bão Miami bắt đầu chuẩn bị các bài báo tóm tắt mùa bão hàng năm. |
The UN agency warns food prices could spike even higher because of the unrest in the Middle East and North Africa . Cơ quan Liên hiệp quốc cảnh báo giá thực phẩm có thể tăng cao hơn nữa do tình trạng bất ổn ở Trung Đông và Bắc Phi . |
Hey, if somebody warned the Kettlemans, it was probably somebody who was worried about those kids. Này, nếu ai đó cảnh báo cho nhà Kettleman, có thể vì họ lo lắng cho lũ trẻ thôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ warn trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới warn
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.