wafer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wafer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wafer trong Tiếng Anh.
Từ wafer trong Tiếng Anh có các nghĩa là bánh xốp, đĩa bán dẫn, niêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wafer
bánh xốpnoun Would you like to know who ate the wafer? Ngài có muốn biết ai đã ăn bánh xốp không? |
đĩa bán dẫnverb |
niêmverb |
Xem thêm ví dụ
It's famous for its banana wafers right? Bánh chuối ở đó rất nổi tiếng, phải không cha? |
19 And the priest must take a boiled+ shoulder from the ram, one unleavened ring-shaped loaf from the basket, and one unleavened wafer, and put them on the palms of the Nazʹi·rite after he has had the sign of his Naziriteship shaved off. 19 Thầy tế lễ phải lấy một bên vai đã được luộc+ của con cừu đực, một bánh vòng không men từ giỏ bánh, một bánh mỏng không men, rồi đặt chúng trên hai lòng bàn tay của người Na-xi-rê sau khi người đã cạo tóc trên đầu, tức dấu hiệu Na-xi-rê của mình. |
+ 23 Take also a round loaf of bread and a ring-shaped loaf of oiled bread and a wafer out of the basket of unleavened bread that is before Jehovah. + 23 Cũng hãy lấy một cái bánh tròn, một cái bánh vòng có dầu và một cái bánh mỏng trong giỏ bánh không men ở trước mặt Đức Giê-hô-va. |
Pasir Ris and Tampines Wafer Fabrication Parks houses several major semiconductor fabrication companies such as GlobalFoundries, UMC, SSMC and Siltronic. Công viên sản xuất đĩa bán dẫn Pasir Ris và Tampines là bản doanh của nhiều đại công ty chế tạo bán dẫn như GlobalFoundries, UMC, SSMC và Siltronic. |
The dragonfly microdrone (microaerial vehicle) weighs 120 milligrams (.004 ounce), is six centimeters (2.4 inches) wide, and has wafer-thin silicon wings that flap when powered by electricity Máy bay chuồn chuồn microdrone nặng khoảng 120mg, bề ngang 6cm, có đôi cánh cực mỏng bằng silic, đập cánh khi có điện |
Wafer-thin ice. Giờ còn muốn nhìn cả mẹ sao? |
Then roll dough to wafer thickness. Xong cán thành một lớp bột mỏng. |
During the 1980s, Singapore began to upgrade to higher-technological industries, such as the wafer fabrication sector, in order to compete with its neighbours which now had cheaper labour. Trong thập niên 1980, Singapore bắt đầu nâng cấp các ngành công nghiệp công nghệ cao, như lĩnh vực chế tạo lát bán dẫn, nhằm cạnh tranh với các đối thủ láng giềng vốn đang có giá lao động rẻ hơn. |
There are a number of methods under development inside and outside IBM for making SOI material and wafers . Có một số phương thức đang được phát triển bên trong và bên ngoài hãng IBM cho việc tạo ra vật liệu SOI và các tấm wafer . |
The hairs trap a layer of air that insulates your body like a wafer-thin duvet. Lông giữ lại một lớp không khí giữ nhiệt cho cơ thể của bạn như một cái chăn mỏng dính. |
29 “This is what you are to do to sanctify them to serve as priests to me: Take a young bull, two unblemished rams,+ 2 unleavened bread, unleavened ring-shaped loaves mixed with oil, and unleavened wafers spread with oil. 29 Đây là điều con phải làm nhằm biệt riêng họ ra thánh, để họ có thể hầu việc ta với tư cách thầy tế lễ: Hãy lấy một con bò đực tơ, hai con cừu đực lành lặn,+ 2 bánh không men, những cái bánh vòng không men trộn dầu, bánh mỏng không men phết dầu. |
Presently , IBM is manufacturing its own SOI wafers using what is known as the SIMOX or " Separation by Implantation of Oxygen " technique . Hiện nay , IBM đang tự sản xuất các tấm wafer cho chip SOI bằng cách sử dụng thứ mà được biết đến như là SIMOX hay còn gọi là kỹ thuật " Tách bằng cách cấy Ion Oxy " . |
29 They assisted with the layer bread,*+ the fine flour for the grain offering, the wafers of unleavened bread,+ the griddle cakes, the mixed dough,+ and all measures of quantity and size. 29 Họ giúp lo liệu bánh tầng,*+ bột mịn cho lễ vật ngũ cốc, bánh mỏng không men,+ bánh nướng bằng khuôn, bột nhào trộn dầu+ cũng như mọi việc đo lường khối lượng và kích cỡ. |
What we thought was a mining operation for silver turned out to be a mining operation for your sacred wafer. Cái chúng tôi là hoạt động khai mỏ tìm bạc hóa ra lại là hoạt động khai mỏ tìm nguồn nước thiêng của các ông. |
Would you like to know who ate the wafer? Ngài có muốn biết ai đã ăn bánh xốp không? |
During the course of this work , IBM is the only company that has provided evidence proving that there is no difference in yield between bulk and SOI wafers . Trong suốt quá trình làm công việc này , IBM là công ty duy nhất đã cung cấp bằng chứng chứng minh rằng không có sự khác biệt giữa việc sản xuất các wafer của Bulk và SOI . |
For high volume mass-produced parts, the long term cost reduction achievable through lower wafer pricing reduces the impact of ARM's NRE (Non-Recurring Engineering) costs, making the dedicated foundry a better choice. Đối với các bộ phận được sản xuất hàng loạt với khối lượng lớn, việc giảm chi phí dài hạn có thể đạt được thông qua việc định giá wafer thấp hơn sẽ giảm tác động của chi phí NRE (Kỹ thuật không định kỳ) của ARM, làm cho nhà máy chuyên dụng trở thành lựa chọn tốt hơn. |
Oreo (/ˈɔːrioʊ/) is a brand of cookie usually consisting of two chocolate wafers with a sweet crème filling, marketed as "Chocolate Sandwich Cookie". Oreo ( /ˈɔrioʊ/) là một thương hiệu thương mại bánh quy thường bao gồm hai lớp bánh xốp sôcôla với kem ngọt lấp vào giữa và (như năm 1974) được bán trên thị trường như là "Sôcôla Sandwich Cookie" trên bao bì. |
It was curious to watch its body during the act of sucking, as it changed in less than ten minutes, from being as flat as a wafer to a globular form. Chúng tôi tò mò khi xem thân của nó trong khi hút máu, khoảng dưới mười phút, đã chuyển từ thân dẹt,bé sang thành dạng hình cầu. |
In one project, cadavers, that's dead bodies, were frozen and sliced into thousands of wafer- thin discs. Trong một dự án, các xác chết được đóng băng và chia ra thành cả ngàn phần nhỏ. |
Chen also serves on the boards of Niku Corporation and Wafer Technology. John cũng có chân trong Ban Giám đốc Tập đoàn Niku và Wafer Technology. |
During the process, we coat SU-8 50 on a silicon wafer with a thickness of about 100ųm. Trong quá trình này, chúng tôi phủ SU-8 50 trên một tấm bán dẫn silic có độ dày khoảng 100ųm. |
14 There he must present his offering to Jehovah: one sound young ram in its first year as a burnt offering,+ one sound female lamb in its first year as a sin offering,+ one sound ram as a communion sacrifice,+ 15 a basket of unleavened ring-shaped loaves of fine flour mixed with oil, unleavened wafers smeared with oil, and their grain offering+ and their drink offerings. 14 Tại đó, người phải dâng lễ vật cho Đức Giê-hô-va: một cừu đực con khỏe mạnh dưới một năm tuổi làm lễ vật thiêu,+ một cừu cái con khỏe mạnh dưới một năm tuổi làm lễ vật chuộc tội,+ một cừu đực khỏe mạnh làm vật tế lễ hòa thuận,+ 15 một giỏ bánh vòng không men làm từ bột mịn trộn dầu, bánh mỏng không men phết dầu cùng lễ vật ngũ cốc+ và rượu tế lễ của chúng. |
And after many trials and tribulations and years of endeavors, we were able to come up with this flexible electronic patch that was manufactured using the same processes that they use to build computer chips, except the electronics are transferred from a semiconductor wafer onto a flexible material that can interface with the human body. Và sau nhiều thử thách vất vả cùng nhiều năm nỗ lực cố gắng, chúng tôi đã đưa ra được bản dán điện tử linh hoạt này được sản xuất bằng cách sử dụng quy trình tương tự được dùng để tạo ra chip máy tính, ngoại trừ những thiết bị điện tử được chuyển từ một bản vật liệu bán dẫn vào một vật liệu linh hoạt mà có thể kết nối với cơ thể con người. |
Kit Kat is a chocolate-covered wafer bar confection created by Rowntree's of York, United Kingdom, and is now produced globally by Nestlé, which acquired Rowntree in 1988, and closed it in 2006, with the exception of the United States where it is made under license by H.B. Reese Candy Company, a division of The Hershey Company. Kit Kat là một loại bánh xốp phủ sô cô la sáng tạo bởi Rowntree tại York, Anh, và bây giờ được sản xuất trên toàn cầu bởi Nestlé (công ty này đã mua lại Rowntree năm 1988), ngoại trừ Hoa Kỳ, nơi nó được thực hiện theo giấy phép của Công ty kẹo H.B. Reese, một bộ phận của công ty Hershey. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wafer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wafer
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.