βρωμιά trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ βρωμιά trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ βρωμιά trong Tiếng Hy Lạp.

Từ βρωμιά trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bẩn thỉu, bẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ βρωμιά

bẩn thỉu

adjective

Είναι καλύτερα να πεθάνεις τίμια, αντί να ζεις στην βρωμιά.
Sống một cách bẩn thỉu, còn không bằng chết một cách trong sạch.

bẩn

adjective

Είναι καλύτερα να πεθάνεις τίμια, αντί να ζεις στην βρωμιά.
Sống một cách bẩn thỉu, còn không bằng chết một cách trong sạch.

Xem thêm ví dụ

Είναι περίεργα, δυσάρεστα και βρωμάει.
Nó rất lạ, hôi thối và xấu hổ.
Είπες πως ήμουν δειλός και πως βρώμαγε η αναπνοή μου.
Anh bảo tôi là thằng hèn và miệng tôi rất hôi.
Βρεγμένες, βρώμικες πετσέτες πεταμένες στο μπάνιο... τα χτεσινά φαγητά έχουν αρχίσει να βρωμάνε.
Khăn tắm bẩn và ướt ở trên sàn buồng tắm, Đầy những mùi khó chịu.
Βρωμάς λίγο.
Làm gì bốc mùi lắm đâu.
Ας πούμε απλά ότι η συγκεκριμένη υπόθεση βρωμάει.
Chỉ là vụ này có mùi rất lạ.
Σε αυτόν το βρώμικο κόσμο, εσείς καταφέρατε να διώξετε μακριά σας τη βρωμιά
Quí vị đã thành công trong việc loại bỏ những thứ dơ bẩn trong thế giới bẩn thỉu này!”
Αναθυμιάσεις βρώμας, αρρώστιας.
Mùi hôi của rác rưởi, của bệnh tật
Μου βρωμάει.
Thối quá.
Βρε άθλιε, βρωμο...
Sao, đồ đê tiện, thối tha, khốn...
Ζητώ συγγνώμη για τη βρώμα.
Xin lỗi vì mùi hôi thối.
Ραβδώσεις βρωμιά έτρεξε κατά μήκος των τειχών? Εδώ και να ορίσει εκεί σύγχυση της σκόνης και των σκουπιδιών.
Vệt bẩn chạy dọc theo bức tường ở đây và có nằm đám rối của bụi và rác thải.
Τα σκουπίδια, η βρωμιά και τα ακάλυπτα τρόφιμα και απορρίμματα προσελκύουν τα έντομα και άλλα ζωύφια, τα οποία μπορούν να μεταφέρουν μικρόβια και να προκαλέσουν ασθένειες.
Cũng nên lưu ý rằng nơi nào có phân thú vật, rác, thức ăn không đậy kín, thì nơi đó có côn trùng, chuột và các loài vật gây hại khác mang mầm bệnh truyền sang chúng ta.
Βάλτε τη μύτη σας με τη δυσοσμία που είναι οι άνθρωποί σας, οι οποίοι πέταξαν βρωμιά σε μένα.
Các ngươi hãy ngửi cái mùi hôi thối của người dân các ngươi, những kẻ đã ném rác vào người ta.
Βρώμαγε λικέρ και τσιγάρο.
Bà ấy bốc mùi rượu và... thuốc lá.
Τι μπορείς να τρίψεις στον πισινό σου, που βρωμάει;
Giờ nghĩ xem cái gì thúi thúi để chà lên mông cậu đây?
Είναι τριχωτοί, γρήγοροι, δυνατοί και βρωμάνε.
Họ lông lá, mùi mẽ, nhanh nhẹn và mạnh mẽ.
Είναι σαν να προσπαθείτε να αλλάξετε την τροφή στο εστιατόριο που βρωμάει.
Nó giống như việc cố gắng cải thiện các món ăn tại một nhà hàng bốc mùi vậy.
Ναι, αλλά οι άλλοι βρωμάνε θάνατο.
Phải, nhưng cũng rất mạo hiểm.
Φύγε με τη βρώμα σου!
Tránh xa cái thô tục ra.
Πέτα το, βρωμο Εγγλέζε.
Cho nó một ném, thủy thủ.
Εμένα μου βρωμάει.
Thật là bốc mùi.
Διότι αν το κάνεις αυτό το πράγμα θα βρωμάει.
Bởi vì nếu ngài làm thế, mọi chuyện sẽ thật sự tệ tại.
Εάν είσαστε στη Βόρεια Ευρώπη ή στη Βόρεια Αμερική, μπορείτε να χρησιμοποιήσετε πράγματα όπως φλοιό φαγόπυρου ή κέλυφος βρώμης.
Nếu bạn ở Bắc Âu hoặc Bắc Mỹ, bạn có thể sử dụng vỏ kiều mạch hoặc yến mạch.
Αυτός είναι βρωμο-Κουβανός.
Còn anh ta là Cuba!
Σας είπα δεν μπορώ τη βρωμιά.
Tớ đã nói với cậu tớ không thể ở bừa bộn.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ βρωμιά trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.