βρίσκω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ βρίσκω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ βρίσκω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ βρίσκω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là kiếm, kiếm thấy, tìm, tìm thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ βρίσκω

kiếm

verb

Ο Ντίξον ερευνούσε αυτά τα διαμάντια πριν καν τα βρούμε εμείς.
Dixon đã tìm kiếm mớ kim cương trước khi chúng tôi tìm ra chúng.

kiếm thấy

verb

tìm

verb

'Οταν δε βρίσκω τη σωστή θήκη, το βάζω στην πλησιέστερη.
Nếu anh không thể tìm đúng hộp của nó, anh luôn lấy cái hộp nào gần nhất.

tìm thấy

verb

Με βρήκε μία φορά, θα το κάνει ξανά.
Hắn đã tìm thấy tôi một lần, hắn sẽ tìm thấy tôi lần nữa.

Xem thêm ví dụ

Βρίσκουμε μόνο το μονοπάτι το οποίο είναι μοιραίο να ακολουθήσουμε.
Chúng ta chỉ tìm hướng đi mà chúng ta đã được chọn sẵn để đi.
Αυτές είναι πολύ διαφορετικές, και βρίσκονται έξω από τον έλεγχο της σύγχρονης διπλωματίας.
Những cuộc xung đột này khá khác nhau, và chúng nằm ngoài tầm hiểu biết của ngoại giao hiện đại.
Καθώς οι 12 φιγούρες εμφανίζονται ανά ζεύγη στα παράθυρα, φαίνεται σαν να επιθεωρούν το πλήθος που βρίσκεται κάτω.
Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới.
'Οταν δε βρίσκω τη σωστή θήκη, το βάζω στην πλησιέστερη.
Nếu anh không thể tìm đúng hộp của nó, anh luôn lấy cái hộp nào gần nhất.
Σχεδόν όλα τα άστρα που μπορούμε να δούμε τη νύχτα βρίσκονται τόσο μακριά μας ώστε παραμένουν απλές κουκκίδες φωτός ακόμα και όταν παρατηρούνται μέσα από τα μεγαλύτερα τηλεσκόπια.
Chính vì thế mà hầu hết các ngôi sao chúng ta nhìn thấy vào ban đêm đều ở cách xa Trái Đất đến độ dù có nhìn qua viễn vọng kính lớn nhất, chúng cũng chỉ là những đốm sáng mà thôi.
18 Ο Μωυσής λοιπόν επέστρεψε στον Ιοθόρ τον πεθερό του+ και του είπε: «Άφησέ με, σε παρακαλώ, να γυρίσω πίσω στους αδελφούς μου που βρίσκονται στην Αίγυπτο, για να δω αν είναι ακόμη ζωντανοί».
18 Vậy, Môi-se quay về với cha vợ mình là Giê-trô+ và nói: “Thưa cha, con muốn trở về cùng anh em con tại Ai Cập để xem họ còn sống hay không”.
Η Υποσχεμένη Γη βρισκόταν ακριβώς μπροστά τους, οπότε χρειαζόταν απλώς να κινηθούν προς αυτήν όπως ένα πλοίο κινείται προς το φως που δείχνει τον προορισμό του.
Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến.
Σκέφτηκα ότι σίγουρα θα υπήρχε κάποιο καλύτερο μέρος από την πτέρυγα εντατικής του νοσοκομείου για τα παιδιά που βρίσκονται στο τέλος της ζωής τους.
Tôi nghĩ, tất nhiên rồi phải có một nơi tốt hơn đơn vị chăm sóc đặc biệt của bệnh viện cho trẻ em vào cuối đời chúng
Από την άλλη μεριά, όσοι είναι στη μνήμη του Θεού και βρίσκονται στον άδη —τον κοινό τάφο της ανθρωπότητας— έχουν ένα θαυμάσιο μέλλον.
Trái lại, những ai được Đức Chúa Trời ghi nhớ, mà nay đang ở trong âm phủ—tức mồ mả chung của nhân loại—sẽ có tương lai tuyệt diệu.
Τι χρειάζεται ώστε να βρίσκετε χρόνο για τακτική ανάγνωση της Αγίας Γραφής;
Chúng ta cần phải làm gì để dành thì giờ cho việc đọc Kinh Thánh đều đặn?
7 Αν έχουμε καθιερώσει ένα καλό πνευματικό πρόγραμμα, θα βρίσκουμε πολλά θέματα για εποικοδομητικές συζητήσεις.
7 Khi có một lề lối thiêng liêng tốt, chúng ta có rất nhiều đề tài để nói chuyện xây dựng.
Ως Χριστιανοί, κρινόμαστε με βάση «το νόμο ενός ελεύθερου λαού»—του πνευματικού Ισραήλ που βρίσκεται στη νέα διαθήκη και του οποίου τα μέλη έχουν το νόμο του στην καρδιά τους.—Ιερεμίας 31:31-33.
Với tư cách là tín đồ đấng Christ, chúng ta được xét đoán dựa trên “luật-pháp tự-do” của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng trong giao ước mới, họ có luật pháp ghi trong lòng (Giê-rê-mi 31:31-33).
Αλλά θέλω να ξέρω και πρέπει να ξέρω που βρίσκεται τώρα.
Nhưng tôi muốn biết, và tôi cần biết, nó ở đâu bây giờ?
Κάποια πράγματα λοιπόν είναι σχετικά, ανάλογα με το που βρισκόμαστε.
Vậy nên những điều này phần nào liên quan đến nơi bạn và tổ tiên bạn đang sống.
Κι ένα από τα θέματα που προέκυψαν στο λίγο διάστημα που βρίσκομαι εδώ είναι ότι το TED έχει μια ταυτότητα.
Và một trong những điều nổi bật nhất mà tôi nhận ra được trong khoảng thời gian ngắn tôi đến đây đó là TED có một bản sắn riêng của mình.
Ενώ βρισκόμασταν εν πλω, κατέφθασαν ειδήσεις ότι η Μεγάλη Βρετανία και η Γαλλία είχαν κηρύξει τον πόλεμο στη Γερμανία.
Ra khơi, chúng tôi hay tin Anh và Pháp đã tuyên chiến với Đức.
Εκτός από την ακραία διανοητική ένταση υπό την οποία βρισκόταν την τελευταία του νύχτα, σκεφτείτε την απογοήτευση που πρέπει να ένιωσε και την ταπείνωση που υπέστη.
Bên cạnh áp lực nặng nề về mặt tinh thần, hẳn ngài còn cảm thấy thất vọng cũng như bị sỉ nhục.
Μιλώντας σε ανθρώπους που βρίσκονταν τότε υπό το Νόμο, έδειξε ότι, αντί να απέχουν απλώς από το φόνο, χρειαζόταν να ξεριζώσουν κάθε τάση που είχαν να συνεχίζουν να είναι οργισμένοι και επίσης να μη χρησιμοποιούν τη γλώσσα τους μιλώντας υποτιμητικά για τους αδελφούς τους.
Khi nói với những người sống dưới Luật pháp, ngài cho thấy rằng, thay vì chỉ tránh giết người, họ cần phải loại bỏ tận rễ mọi khuynh hướng hờn giận dai dẳng và tránh dùng miệng lưỡi để nói lời làm hạ phẩm giá anh em của họ.
Συνήθως ο κόσμος το βρίσκει περίεργο, αλλά εγώ θεωρώ πως αυτό ήταν πολύ καλό για εμάς.
Nhiều người coi điều đó thật lạ lùng nhưng tôi cảm thấy thật hạnh phúc và may mắn vì điều đó.
Καθώς ερευνούμε τις Γραφές, βρίσκουμε συνέχεια παραδείγματα που δείχνουν ότι ο Ιεχωβά κάνει το απροσδόκητο.
Khi học Kinh Thánh, nhiều lần chúng ta thấy những trường hợp mà Đức Giê-hô-va khiến một điều bất ngờ xảy ra.
(1 Κορινθίους 2:10) Πότε όμως μπορούμε να βρίσκουμε χρόνο για στοχασμό;
(1 Cô-rinh-tô 2:10) Nhưng chúng ta tìm đâu ra thì giờ để suy ngẫm?
Βρισκόμαστε λιγότερο από 1, 5 χιλιόμετρο από το μεγαλύτερο νοσοκομείο του Λος Άντζελες που λέγεται Σίνταρς- Σάιναϊ.
Chúng tôi chỉ cách bệnh viện lớn nhất Los Angeles chưa đến 1 dặm. bệnh viện tên là Cedars- sinai.
27 Σήμερα, οι λάτρεις του Ιεχωβά χαίρονται που βρίσκονται σε έναν πνευματικό παράδεισο.
27 Ngày nay những người thờ phượng Đức Giê-hô-va vui sướng được ở trong địa đàng thiêng liêng.
14 Πώς μπορούμε να βρίσκουμε μεγαλύτερη χαρά σε θεοκρατικές δραστηριότητες;
14 Làm thế nào chúng ta có thể tìm thấy nhiều niềm vui hơn trong những hoạt động thần quyền?
Το Γενικό Δελτίο της Γενικής Διεύθυνσης των Φυλακών για το 1888 δείχνει ότι 10.428 καταδικασθέντες, συμπεριλαμβανομένων των 2.329 απελευθερωμένων, βρίσκονταν στο νησί από την 1η Μαΐου του 1888, μακράν ο μεγαλύτερος αριθμός κρατουμένων που κρατούνται σε υπερπόντια φυλακή.
Bulletin de la Société générale des prisons vào năm 1888 cho thấy rằng 10.428 tù nhân, bao gồm 2.329 người đã được phóng thích, ở trên đảo vào ngày 1 tháng 5 năm 1888, số lượng tù nhân lớn nhất và vượt xa số tù nhân bị giữ tại các trại tù hải ngoại khác.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ βρίσκω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.