βρέχει trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ βρέχει trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ βρέχει trong Tiếng Hy Lạp.
Từ βρέχει trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là mưa, mưa như trút, mưa xối xả, trời mưa như trút, trút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ βρέχει
mưa(rains) |
mưa như trút(pelt) |
mưa xối xả(rain cats and dogs) |
trời mưa như trút(rain cats and dogs) |
trút(pour) |
Xem thêm ví dụ
" Είναι βρέχει, " I διαμαρτυρήθηκε, " και εγώ... " Trời mưa, " tôi remonstrated, " và tôi... " |
Και οι θεοί ποτέ δεν βρέχουν τα πόδια τους Các vị thần không bao giờ cho họ cơ hội trải nghiệm |
Βρέχει πάνω μας. Chúng ta thấm nhuần nó. |
" Βρέχει θάνατο και καταστροφή που παραλίγο να αφανίσει το Χελς Κίτσεν ". " Cái chết và sự đổ nát đến từ bầu trời như thể quét sạch Hell's Kitchen ra khỏi bản đồ " |
Τα πεζοδρόμια είναι από χαλίκι, πλημμυρίζουν όταν βρέχει, τουλάχιστον όμως είναι πράσινα. Vệ đường là những hàng sỏi, chúng sẽ bị cuốn đi khi trời mưa, nhưng chúng hoàn toàn "xanh". |
Όποτε χιονίζει ή βρέχει, όταν κάτι πέφτει από τον ουρανό, το κοτόπουλο και η μπίρα είναι τα καλύτερα. Quả nhiên! Hôm nay là ngày tuyết rơi nhiều phải ăn gà rán và uống bia. |
Όταν βρέχει, δεν μπορείς να ακούσεις τίποτα, και το καλοκαίρι έχει 60 βαθμούς εκεί μέσα. Khi mưa xuống, bạn không nghe thấy tiếng gì vào mùa hè , khoảng 140 độ F bên trong |
Ποιος ξέρει πόσο καιρό θα βρέχει; Ai biết là sẽ mưa bao lâu? |
Βρέχει πολύ. Mưa to thế này, Je Sung sẽ bị cảm lạnh đáy. |
Κι όταν ήμουν # χλμ από το Καλέ...... άρχισε να βρέχει Và khi tôi còn cách Calais # dặm, thì trời bắt đầu mưa |
Έτρωγε χόρτο όπως οι ταύροι, και το σώμα του βρεχόταν με τη δροσιά των ουρανών ώσπου κατάλαβε ότι ο Ύψιστος Θεός είναι Άρχοντας στη βασιλεία των ανθρώπων και ότι εγκαθιστά σε αυτήν όποιον θέλει. Ông phải ăn cỏ như bò và thân thể bị ướt đẫm sương trời, cho đến chừng ông nhận biết Đức Chúa Trời Tối Cao là Đấng Cai Trị các vương quốc của nhân loại và Đức Chúa Trời lập người nào mình muốn lên nắm quyền. |
Εδώ στο Hong Kong βρέχει συνέχεια Ở Hong Kong vẫn còn mưa nhiều |
Μάτ, ο Τσέρι είπε ότι βρέχει... Matt, Cherry nói trời mưa lớn... |
Βρέχει. Đang mưa. |
Δεν γίνεται να βρέχει συνέχεια. Không thể mưa mãi được. |
Και άρχισε να βρέχει. Và mưa đổ xuống. |
Σπάνια βρέχει, οπότε νερό και τροφή είναι δύσκολο να βρεθούν. Hiếm khi có mưa, nên thức ăn và nước uống rất khó tìm. |
Μέvουv έξω, ακόμα κι όταv βρέχει. Ngay cả khi trời mưa họ vẫn ở ngoài đó. |
Στην οικογένειά μου, βρέχουμε τα χείλη μας με το αίμα του θυσιαζόμενου. Ở nhà tôi mọi người liếm máu con vật. |
Η θρησκεία δεν έχει διαχωριστεί από τους άλλους τομείς της ζωής, και ειδικότερα, είναι σημαντικό να καταλάβουμε πως σε έναν τέτοιο κόσμο, τη δουλειά της επιστήμης την κάνει αυτό που ο Ράτρεϊ αποκαλεί θρησκεία, γιατί αν θέλουν μια εξήγηση για κάτι, αν θέλουν να ξέρουν γιατί η καλλιέργεια απέτυχε, γιατί βρέχει ή δε βρέχει, αν χρειάζονται βροχή, αν θέλουν να ξέρουν γιατί πέθανε ο παππούς τους, θα απευθυνθούν στις ίδιες τις υπάρξεις, την ίδια τη γλώσσα, θα ρωτήσουν τους ίδιους τους θεούς. Tôn giáo không được tách rời khỏi bất cứ khía cạnh nào khác của cuộc sống, và đặc biệt là, điều quan trọng để hiểu rõ về thế giới này chính là một thế giới mà công việc mà khoa học làm cho chúng ta được thực hiện bởi điều đại úy Rattray định gọi là tôn giáo, vì nếu họ muốn một sự giải thích cho tất cả mọi chuyện, nếu họ muốn biết tại sao vụ mùa lại thất bại, nếu họ muốn biết tại sao trời lại mưa, hay không mưa, nếu họ cần mưa, nếu họ muốn biết tại sao ông của họ ra đi, họ định kêu gọi những điều tương tự nhau, có cùng ngôn ngữ, bàn về cùng một vị thần. |
+ 23 Άπλωσε λοιπόν ο Μωυσής το ραβδί του προς τους ουρανούς και ο Ιεχωβά έστειλε βροντές και χαλάζι, και έπεσε φωτιά* πάνω στη γη, και ο Ιεχωβά έκανε να βρέχει χαλάζι στη γη της Αιγύπτου. + 23 Vậy, Môi-se giơ gậy lên trời và Đức Giê-hô-va khiến tiếng sấm, mưa đá cùng lửa* giáng xuống đất. Đức Giê-hô-va tiếp tục khiến mưa đá đổ xuống xứ Ai Cập. |
Όταν βρέχει και φυσάει, τα παρατάει. Nếu họ bị cười nhạo và xa lánh, họ sẽ đầu hàng! |
Δε φυτρώνει τίποτα επειδή ποτέ δε βρέχει. Không có gì phát triển có bởi vì ở đó không mưa. |
Παρατήρησαν ότι οι άνθρωποι της πόλης δεν ήταν διατεθειμένοι να βρέχονται μόνο και μόνο για να ενοχλούν τους ευαγγελιζομένους. Họ để ý là những người ở thị trấn này không muốn bị ướt chỉ để phá những người công bố. |
Μας φτύνουν και χωρίς να έχουν καν την ευγένεια να μας πουν ότι βρέχει. Họ không thèm lịch sự báo trước nữa, rõ ràng là cố trêu ngươi chúng ta mà. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ βρέχει trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.