βουνό trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ βουνό trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ βουνό trong Tiếng Hy Lạp.

Từ βουνό trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là núi, sơn, 山. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ βουνό

núi

noun

Tον πυροβόλησα στο χείλος τον Αύγουστο στο βουνό.
Tôi đã bắn vô miệng hắn hồi tháng Tám năm ngoái trên dãy núi Winding Stair.

sơn

noun

Να πάς στο βουνό του αδελφού Πιθήκου και να τον φέρεις πίσω.
Một là đến Hoa quả sơn mời đại sư huynh về.

noun

Xem thêm ví dụ

Ο Μανού κατασκευάζει ένα πλοίο, το οποίο το τραβάει το ψάρι μέχρι που αυτό προσαράζει σε κάποιο βουνό στα Ιμαλάια.
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
5 Αυτοί προσφέρουν ιερή υπηρεσία σε συμβολική απεικόνιση και σκιά+ των ουράνιων πραγμάτων,+ ακριβώς όπως έδειχνε η θεϊκή εντολή που έλαβε ο Μωυσής όταν επρόκειτο να κατασκευάσει τη σκηνή: «Φρόντισε να φτιάξεις τα πάντα σύμφωνα με το υπόδειγμα που σου δείχτηκε στο βουνό».
5 Việc phụng sự của những người ấy là hình ảnh mô phỏng và là bóng+ của những điều trên trời;+ như Môi-se lúc sắp dựng lều thánh đã được Đức Chúa Trời ban mệnh lệnh này: “Hãy làm mọi điều theo những kiểu mẫu mà con đã được chỉ dẫn trên núi”.
Έτσι, ο άντρας που κατέβηκε τρέχοντας από το βουνό εκείνη τη νύχτα, δεν έτρεμε από χαρά, αλλά από απόλυτο φόβο.
Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn.
Πριν από μερικά χρόνια, ήμουν στην αγορά τροφίμων στην πόλη που μεγάλωσα στη κόκκινη ζώνη στη βορειοανατολική Πενσυλβάνια, και στεκόμουν πάνω από ένα βουνό από ντομάτες.
Vài năm trước, tôi đang ở trong chợ thị trấn quê mình trong khu vực đỏ ở vúng Pennsylvania phía đông bắc và tôi đang đứng trước một giạ khoai tây.
Ένιωθε ότι κατέβαινε στα βάθη της θάλασσας, κοντά στις ρίζες των βουνών, όπου φύκια τυλίχτηκαν γύρω του.
Ông có cảm giác mình đã chìm đến tận đáy biển, đến chân nền các núi và rong rêu quấn lấy ông.
Βαθιά στο μακρινό δάση ανέμους δαιδαλώδη τρόπο, φτάνοντας σε επικαλυπτόμενα κεντρίσματα βουνά λουσμένο στο λόφο από την πλευρά τους μπλε.
Sâu vào rừng xa gió một cách khúc khuỷu, đạt để thúc đẩy sự chồng chéo của núi tắm màu xanh lam đồi phía.
21 Έπειτα πήρα το αμαρτωλό σας κατασκεύασμα, το μοσχάρι,+ και το έκαψα στη φωτιά· το συνέτριψα και το θρυμμάτισα μέχρι που έγινε λεπτή σκόνη, και έριξα τη σκόνη στο ποτάμι που κατεβαίνει από το βουνό.
21 Rồi tôi lấy vật tội lỗi mà anh em đã làm ra, tức là con bò con,+ và thiêu nó; tôi đập nát nó và nghiền cho đến khi nó mịn như bụi, rồi ném vào dòng suối chảy từ trên núi.
Οι πιστοί Χριστιανοί, αντιλαμβανόμενοι ότι τώρα είχαν την ευκαιρία να διαφύγουν την καταστροφή που είχε προείπει ο Ιησούς, κατέφυγαν στα βουνά.
Nhận ra đây là cơ hội để thoát khỏi sự hủy diệt mà Chúa Giê-su đã báo trước, các tín đồ trung thành trốn lên núi.
Πέντε μήνες αργότερα, η κιβωτός κάθησε στην κορυφή ενός βουνού.
Năm tháng sau chiếc tàu tấp trên đỉnh một ngọn núi.
Οι αρχαιολόγοι έχουν βρει προϊστορικούς ανθρώπινους σκελετούς στην περιοχή, καθώς και πολλά αντικείμενα και απομεινάρια του Γραβεττιανού πολιτισμού, κυρίως στις κοιλάδες των ποταμών Νίτρα, Χρον, Ιπέλ, Βαχ μέχρι και την πόλη Ζίλινα και κοντά στους πρόποδες του Βίχορλατ, του Ίνοβετς και του Τρίμπετς, καθώς και στα βουνά Μιγιάβα.
Các nhà khảo cổ học đã tìm thấy những bộ xương người thông minh tiền sử trong vùng, cũng như một số đồ vật và dấu tích của văn hoá Gravettian, chủ yếu tại các châu thổ sông Nitra, Hron, Ipeľ, Váh và cả ở tận thành phố Žilina, và gần chân Núi Vihorlat, Inovec, và Tribeč, cũng như tại núi Myjava.
Αναπάντεχα, ο Κέστιος Γάλλος απέσυρε τα στρατεύματά του, ανοίγοντας το δρόμο στους Χριστιανούς της Ιερουσαλήμ και της Ιουδαίας για να υπακούσουν στα λόγια του Ιησού και να φύγουν στα βουνά.—Ματθαίος 24:15, 16.
Bất ngờ, Gallus rút quân, khiến cho tín đồ Đấng Christ ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đê có cơ hội vâng theo lời Chúa Giê-su và trốn lên núi.—Ma-thi-ơ 24:15, 16.
Υπάρχουν φυλές των βουνών παντού τριγύρω.
Quanh đây là khu vực của người thượng.
Στην πραγματικότητα, όπως πολλά νησιά του Ειρηνικού, σχηματίζεται από τις κορυφές τεράστιων υποθαλάσσιων βουνών.
Thật vậy, như nhiều đảo ở Thái Bình Dương, nó được tạo thành bởi đỉnh của những ngọn núi to lớn nằm dưới nước.
«Εν ταις εσχάταις ημέραις το όρος του οίκου του Κυρίου θέλει στηριχθή επί της κορυφής των ορέων και υψωθή υπεράνω των βουνών· και πάντα τα έθνη θέλουσι συρρέει εις αυτό».—Ησαΐας 2:2.
“Sẽ xảy ra trong những ngày sau-rốt, núi của nhà Đức Giê-hô-va sẽ được lập vững trên đỉnh các núi, cao hơn các đồi. Mọi nước sẽ đổ về đó” (Ê-sai 2:2).
ΣΤΑ βόρεια της Μοζαμβίκης υπάρχει μια εύφορη κοιλάδα που περιβάλλεται από όμορφα βουνά—μερικά βραχώδη, άλλα κατάφυτα.
Ở MIỀN BẮC nước Mozambique có một thung lũng tươi tốt, chung quanh là núi non tuyệt đẹp—một số núi lởm chởm đá, những núi khác thì có cây cỏ mọc um tùm.
Στα ανατολικά βρίσκονται τα βουνά του Ιούδα· στα δυτικά, η παράκτια πεδιάδα της Φιλιστίας.
Về phía đông là các núi ở Giu-đa, về phía tây là đồng bằng ven bờ biển xứ Phi-li-tin.
Είδα την κορυφή του βουνού.
Tôi đã thấy đỉnh núi.
Το συμβολικό όρος της αγνής λατρείας του Ιεχωβά γίνεται εμφανές, έτσι ώστε οι πραείς μπορούν να δουν πόσο διαφέρει από τα αιρετικά ‘όρη’ και ‘βουνά’ του ανεκτικού κόσμου του Σατανά.
Núi tượng trưng sự thờ phượng trong sạch của Đức Giê-hô-va được nâng cao lên, để những người hiền từ có thể thấy được vì trổi bật khác hẳn những “đồi” và “núi” trong thế gian trụy lạc của Sa-tan.
Κάνει την κορυφή του βουνού να βγάζει καπνούς και προξενεί δυνατές βροντές.
Ngài khiến cho đỉnh núi bốc khói và gây ra những tiếng sấm lớn.
Υπάρχουν και δουλειές στο σπίτι, αν δε σε πειράζει, και... Ένα βουνό από ασιδέρωτα.
Đó cũng là việc nhà, nếu cô không ngại, thêm cả.. .. đống quần áo cần ủi nữa.
Σε λίγο θα περάσω το ιερό βουνό.
Trong một phút tôi sẽ đi xuyên qua ngọn núi thiêng.
Αυτοί οι αριθμοί υπηρετούν ως απόδειξη ότι η «πέτρα που κόβεται από το βουνό χωρίς χέρια» συνεχίζει να κυλά εμπρός και θα γεμίσει τελικώς «ολόκληρη τη γη» (Δ&Δ 65:2).
Những con số này là bằng chứng cho thấy rằng “hòn đá bị đục ra từ núi mà không có bàn tay giữ lại” tiếp tục lăn đi, và cuối cùng sẽ lăn cùng “khắp thế gian” (GLGƯ 65:2).
Ο Θεός σου ζει σ'αυτό το βουνό;
Chúa của cô sống trên dãy núi này?
Μερικοί κατοικούσαν σε συγκεκριμένες περιοχές, λόγου χάρη οι Φιλισταίοι στα παράλια και οι Ιεβουσαίοι στα βουνά κοντά στην Ιερουσαλήμ.
Một số nơi có khu vực địa lý rõ rệt, như dân Phi-li-tin miền ven biển và người Giê-bu-sít miền núi gần Giê-ru-sa-lem.
Όλο το νερό της βροχής που πέφτει στο Βουνό συλλέγεται.
Và tất cả các giọt mưa rơi trên Núi Lớn được kết tụ lại.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ βουνό trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.