βότσαλο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ βότσαλο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ βότσαλο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ βότσαλο trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Cuội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ βότσαλο
Cuội
Η πέτρα ήταν λεία σαν βότσαλο από ιερό ποτάμι; Có phải viên đá rất láng như một viên đá cuội dưới dòng sông thiêng? |
Xem thêm ví dụ
Ξέρεις, σ ́ αυτή με τα ψιλά βότσαλα που πήγαμε. Anh biết mà, chỗ mà chúng ta đã tới, có những hòn sỏi nhỏ xíu. |
Το ότι ο Ιησούς δίνει «ένα λευκό βότσαλο» στους νικητές χρισμένους Χριστιανούς δείχνει ότι τους κρίνει αθώους, αγνούς και καθαρούς. Việc Chúa Giê-su ban “hòn sỏi trắng” cho những tín đồ xức dầu chiến thắng cho thấy ngài xem họ là vô tội, tinh khiết và trong sạch. |
Έχοντας κάθε μερικά βότσαλα της σκέψης είναι καλά αποξηραμένοι, καθίσαμε και κόβονται τα φτερά τους, προσπαθώντας μας μαχαίρια, και θαυμάζοντας ένα διαυγές κιτρινωπό κόκκου του πεύκου κολοκύθας. Có mỗi bệnh zona một số suy nghĩ cũng khô, chúng tôi ngồi và cắt xén họ, cố gắng của chúng tôi dao, và ngưỡng mộ các hạt màu vàng rõ ràng của thông bí ngô. |
Οι παίκτες στοιχημάτιζαν για το πόσα βότσαλα ή κότσια —μονό ή ζυγό αριθμό— κρατούσε στο χέρι του ο άλλος παίκτης. Người chơi đặt tiền trên số viên sỏi hoặc số đốt xương chẵn hay lẻ trong tay người làm cái. |
Κήρυξε μέσα από πλοιάρια σε πλήθη που κάθονταν στα βότσαλα της παραλίας της. Từ trên thuyền, ngài rao giảng cho những đoàn dân đông trên bờ biển phủ đá sỏi. |
Και έμεινε εκεί ώσπου μετά από 1.6 εκατομμύρια χρόνια ο φημισμένος κυνηγός απολιθωμάτων, Καμόγια Κιμέου, περπάτησε σε μια λοφοπλαγιά και βρήκε αυτό το μικρό κομμάτι από το κρανίο του στο έδαφος ανάμεσα στα βότσαλα, το αναγνώρισε ως τμήμα ανθρωπίδη. Và anh ấy nằm đó tới 1.6 triệu năm sau khi nhà săn hóa thạch nổi tiếng Kamoya Kimeu đi dọc một sườn đồi nhỏ và tìm thấy một mảnh hộp sọ của anh ta trên mặt đất giữa các viên sỏi nhỏ, xác nhận nó thuộc về loài vượn người. |
Οι κλήροι ήταν βότσαλα ή πλακίδια από ξύλο ή πέτρα. Thăm là những viên sỏi hoặc những thẻ bằng gỗ hay bằng đá. |
Ανάμεσα στα βότσαλα των ακτών της Ναμίμπια υπάρχουν πολύτιμα πετράδια σε μια αφάνταστη ποικιλία χρωμάτων. Lẫn trong đám đá cuội của bờ biển Namibia là những viên đá quý đủ sắc màu. |
Η πέτρα ήταν λεία σαν βότσαλο από ιερό ποτάμι; Đó có phải là một viên đá nhẵn nhụi như một tảng đá ở dòng sông thần thánh? |
Έτσι λοιπόν, για να σας δώσω ένα παράδειγμα, είναι σαν να κοιτάς ένα βότσαλο στον πυθμένα ενός ρέματος. Vì thế, việc đưa cho bạn ý nghĩa nó giống cái gì thực sự giống việc nhìn một viên sỏi ở dưới đáy một dòng suối. |
Περιμένουν για το βότσαλο - θα σας έρθει και να συμμετάσχετε στο χορό; Họ đang chờ đợi vào ván lợp - bạn sẽ đến và tham gia khiêu vũ? |
Κοιτώντας το βότσαλο στον πυθμένα του ρέματος, το ρέμα κινείται συνεχώς και αναταράσσεται, και αυτό μας δυσκολεύει στο να διακρίνουμε το βότσαλο στον πυθμένα του ρέματος. Nhìn viên sỏi ở dưới dòng suối, dòng suối vẫn di chuyển liên tục và hỗn loạn, làm cho việc nhìn viên sỏi dưới dòng suối trở nên rất khó khăn. |
Κοιτώντας το βότσαλο στον πυθμένα του ρέματος, το ρέμα κινείται συνεχώς και αναταράσσεται, και αυτό μας δυσκολεύει στο να διακρίνουμε το βότσαλο στον πυθμένα του ρέματος. Nhìn viên sỏi ở dưới dòng suối, dòng suối vẫn di chuyển liên tục và hỗn loạn, |
Δεν χτίζεις παραλία αν θες να κρύψεις ένα βότσαλο. Anh đâu cần xây biển để dấu một hòn đá. |
Αυτή η εβραϊκή λέξη συνδέεται με τη λέξη που μεταφράζεται «βότσαλο», διότι τις μικρές πέτρες τις χρησιμοποιούσαν για να ρίχνουν κλήρο. Từ Hê-bơ-rơ có liên hệ đến từ chỉ “viên sỏi” là những viên đá nhỏ dùng để bắt thăm. |
23 Στα ρωμαϊκά δικαστήρια, το μαύρο βότσαλο επέφερε καταδίκη, ενώ το λευκό σήμαινε αθώωση. 23 Trong các tòa án La Mã, hòn sỏi đen tượng trưng bị kết án, trong khi hòn sỏi trắng tượng trưng được tha bổng. |
Αυτά τα βότσαλα που ακόμα, με αποτέλεσμα ο Θεός και ντροπιάζουν τον άνθρωπο, που φέρει για τα φρούτα εγκέφαλό του μόνο, όπως και το παξιμάδι του πυρήνα του. Những ông bán rong vẫn còn, khiến Thiên Chúa và người đàn ông nhục, mang cho quả não của mình chỉ như hạt hạt nhân của nó. |
Σε σύγκριση με την οικογένειά του, ο Αβιά ήταν, όπως το έθεσε ένας λόγιος, το μοναδικό μαργαριτάρι «σε έναν σωρό από βότσαλα». Một học giả nói, so với gia đình A-bi-gia, ông như là một viên ngọc “trong đống đá sỏi”. |
Ήταν λίγο νευρικός όταν άρχισε να μου τη λέει, αλλά μου είπε ότι όταν ένας πιγκουίνος βρίσκει τον σύντροφο που θέλει να περάσει την υπόλοιπη ζωή του, του κάνει δώρο ένα βότσαλο - το τέλειο βότσαλο. Anh ấy có vẻ hơi hồi hộp khi cố gắng chia sẻ với tôi, nhưng anh nói với tôi rằng khi một chú chim cánh cụt tìm thấy nửa kia mà chú muốn sống chung suốt đời, chúng sẽ dành cho nửa kia một viên sỏi - một viên sỏi hoàn hảo. |
Τα βότσαλα; Chỉ dùng đá cuội? |
Εφόσον οι Ρωμαίοι χρησιμοποιούσαν επίσης βότσαλα για να τους επιτραπεί η είσοδος σε σημαντικές εκδηλώσεις, το «λευκό βότσαλο» μπορεί να υποδηλώνει ότι επιτρέπεται στο χρισμένο άτομο να καταλάβει κάποια θέση στον ουρανό στο γάμο του Αρνιού. Vì người La Mã cũng dùng hòn sỏi để được vào dự những cuộc thi thể thao hoặc giải trí nên “hòn sỏi trắng” có thể chỉ việc tín đồ xức dầu được phép vào một nơi ở trên trời chỗ có tiệc cưới của Chiên Con. |
Αυτά είναι πιθανότατα βότσαλα από πάγο νερού, ναι; Chắc chắn có những viên nước đá, phải không? |
Βαδίζουμε σε ένα μονοπάτι καλυμμένο με διαμάντια, αλλά μετά βίας μπορούμε να τα διακρίνουμε από τα συνηθισμένα βότσαλα. Chúng ta sống một cuộc sống tràn đầy những cơ hội kỳ diệu nhưng lại thường không nhận ra tầm quan trọng và ý nghĩa của những cơ hội này. |
Τι σημαίνει το «λευκό βότσαλο» και το «νέο όνομα»; “Hòn sỏi trắng” và “tên mới” có ý nghĩa gì? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ βότσαλο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.