voru trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ voru trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voru trong Tiếng Iceland.

Từ voru trong Tiếng Iceland có các nghĩa là trở nên, diễn ra, be to phi, bị, sẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ voru

trở nên

(were)

diễn ra

(were)

be to phi

(were)

bị

(were)

sẽ

(were)

Xem thêm ví dụ

Orðin voru skrifuð 60 árum áður, með óþroskaðri barnshendi, sem hann þekkti sem sína eigin skrift: „Kæra mamma, ég elska þig.“
Anh đọc những lời anh đã viết một cách nguệch ngoạch theo lối văn của trẻ con, mà anh đã nhận ra chính là nét chữ của anh cách đây 60 năm: “Mẹ Yêu Quý, con yêu mẹ.”
Á dögum Jesú og lærisveina hans var hann uppörvandi fyrir Gyðinga sem hörmuðu illskuna í Ísrael og voru hnepptir í fjötra falstrúarhefða gyðingdómsins.
Vào thời Chúa Giê-su và các môn đồ ngài, nó cũng mang lại sự khuây khỏa cho những người Do Thái đau lòng vì sự gian ác ở Y-sơ-ra-ên, và chán nản vì bị giam hãm trong những truyền thống tôn giáo sai lầm của Do Thái Giáo vào thế kỷ thứ nhất.
Hvort þeir voru beinlínis konungsættar er ekki vitað, en telja má víst að þeir hafi að minnsta kosti verið af tignar- og áhrifamönnum komnir.
Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng.
Ég komst að því að það skipti ekki máli hverjar aðstæðurnar voru, ég var þess virði.
Tôi đã biết được rằng cho dù hoàn cảnh có ra sao đi nữa thì tôi vẫn đáng được cứu.
Hins vegar „voru forn-Egyptar eina Austurlandaþjóðin sem var mótfallin því að menn bæru skegg“, segir í biblíuorðabókinni Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature eftir McClintock og Strong.
Trái lại, Bách khoa tự điển văn chương Kinh Thánh, thần học và giáo hội (Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature) của hai tác giả McClintock và Strong viết: “Ai Cập cổ đại là dân tộc Đông Phương duy nhất không chấp nhận việc để râu”.
6 Sumir sem voru í sömu aðstæðum og þessir illu konungar sáu hins vegar hönd Guðs.
6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy.
Margir, sem höfðu tekið trú, voru langt að komnir og höfðu ekki nægan farareyri til að framlengja dvöl sína í Jerúsalem.
Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn.
Hvað þetta varðar voru þessir Ammonítafeður í svipaðri stöðu.
Những người cha Am Môn này cũng giống như vậy.
9 Og einnig ljós stjarnanna og sá kraftur, sem þær voru gjörðar með —
9 Cũng như là ánh sáng của các vì sao, và là quyền năng mà nhờ đó các vì sao đã được tạo ra vậy.
Þeir beindu orðum sínum að Móse og Aroni en í augum Jehóva voru þeir í rauninni að mögla gegn honum.
Mặc dù họ oán trách Môi-se và A-rôn, nhưng dưới mắt Đức Giê-hô-va thì người mà họ thật sự oán trách chính là Ngài.
Og þeir sprengdu af sér böndin, sem þeir voru fjötraðir. Þegar mennirnir sáu þetta, lögðu þeir á flótta, því að óttinn við tortímingu hafði gripið þá.
Và hai ông bèn bứt đứt hết các dây thừng đang trói; và khi những người chung quanh trông thấy như vậy, chúng bắt đầu chạy trốn, vì sợ sự hủy diệt đã đến với mình.
Skólinn stóð yfir í fjóra mánuði og álíka skólar voru síðar í Kirtland og einnig í Missouri, þar sem hundruð manna sótti þá.
Trường học này kéo dài bốn tháng, và về sau các trường tương tự được tồ chức ở Kirtland và cũng ở Missouri, nơi mà có hằng trăm người tham dự.
Dómarar voru hlutdrægir.
Các quan xét đối xử thiên vị.
Þetta voru 23. kosningar til Alþingis frá lýðveldisstofnun.
32 nghệ sĩ đến từ SM Town.
Þeir voru aðeins nokkur þúsund að tölu í örfáum löndum.
Con số của họ chỉ có vài ngàn người ở trong một vài xứ.
3 Ísraelsættkvíslirnar 12 voru ein sameinuð þjóð í rösklega 500 ár frá því að þær yfirgáfu Egyptaland fram yfir dauða Salómons Davíðssonar.
3 Từ lúc Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đến khi Sa-lô-môn, con của Đa-vít, chết—một khoảng thời gian dài hơn 500 năm—mười hai chi phái Y-sơ-ra-ên hợp thành một quốc gia thống nhất.
35 Og svo bar við, að hann lét taka af lífi hvern þann Amalikkíta, sem ekki vildi gjöra sáttmála um að styðja málstað frelsisins, svo að þeir gætu varðveitt frjálsa stjórn. En það voru aðeins fáir, sem höfnuðu frelsissáttmálanum.
35 Và chuyện rằng, bất cứ người A Ma Lịch Gia nào không chịu lập giao ước ủng hộ chính nghĩa tự do, để dân chúng có thể duy trì một chính thể tự do, thì ông cho đem ra xử tử hết; và chỉ có một số ít người là không chịu lập giao ước ủng hộ tự do.
Hverjir voru það?
Họ là ai?
Michael Burnett, sem er kennari við skólann, tók viðtöl við nemendur sem sögðu frá því sem drifið hafði á daga þeirra í boðunarstarfinu meðan þeir voru við nám í Gíleaðskólanum.
Anh Michael Burnett, một trong những giảng viên của lớp học, đã phỏng vấn các học viên về những kinh nghiệm rao giảng trong suốt khóa học này.
Viðgerðum lauk ekki fyrr en 1957, en þær voru aðeins til bráðabirgða.
Hoàng Sa tự tồn tại ít nhất đến năm 1957 nhưng ngày nay không còn nữa.
Kannski voru þessir fuglar einskis virði í augum manna en hvernig leit skaparinn á þá?
Có lẽ những con chim như thế không có giá trị gì trước mắt con người, nhưng Đấng Tạo Hóa xem chúng như thế nào?
6 Þessi lög frá Guði voru mikils virði.
6 Quả vậy, những điều luật ấy đến từ Đức Chúa Trời và rất có giá trị.
Síðan voru vélarmenn settir inn í herbergið með blátjaldi.
Sau đó các công nhân đã hạ nó xuống một căn phòng vừa khít với nó.
Sæti voru tekin út úr vagninum.
Những chiếc ghế đã được đưa ra khỏi cỗ xe.
Sergio og Olinda, sem nefnd voru fyrr í greininni, tóku eftir slíkri breytingu.
Anh Sergio và chị Olinda được đề cập ở đầu bài đã trải nghiệm điều đó.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voru trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.