heyrðu trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ heyrðu trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heyrðu trong Tiếng Iceland.
Từ heyrðu trong Tiếng Iceland có các nghĩa là xin lỗi, xin lỗi cho hỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ heyrðu
xin lỗiPhrase |
xin lỗi cho hỏiPhrase |
Xem thêm ví dụ
Nú var svo komið að samtímis og Gyðingar, sem notuðu Biblíuna á frummálinu, hebresku, vildu ekki lesa nafn Guðs upphátt þegar þeir sáu það, heyrðu flestir „kristinna“ manna Biblíuna lesna á latínu þar sem nafnið var ekki notað. Vì vậy, trong khi người Do Thái dùng Kinh-thánh tiếng Hê-bơ-rơ nguyên thủy nhưng lại không đọc danh của Đức Chúa Trời khi gặp danh ấy, thì hầu hết “tín đồ đấng Christ” nghe Kinh-thánh đọc từ bản dịch tiếng La tinh không có danh của Đức Chúa Trời. |
Heyrðu, Nala. Này, Nala. |
Þegar hinir lærðu og farísearnir heyrðu orð frelsarans fóru þeir að rökræða sín á milli, töluðu í fávisku sinni um guðlast og komust að þeirri niðurstöðu að einungis Guð gæti fyrirgefið syndir. Khi nghe những lời phán của Đấng Cứu Rỗi, các thầy thông giáo và người Pha Ri Si đã bắt đầu tranh luận với nhau, vì không hiểu nên họ đã nói những điều báng bổ trong khi kết luận rằng chỉ có Thượng Đế mới có thể tha thứ tội lỗi. |
49 Og það voru um þrjú hundruð sálir, sem sáu og heyrðu þetta, og þeim var boðið að fara og hvorki undrast né heldur efast. 49 Có khoảng ba trăm người đã nghe và thấy những điều này; và họ được lệnh ra đi và không được kinh ngạc và cũng không được nghi ngờ gì hết. |
32 Og svo bar við, að þegar fangar okkar heyrðu hróp þeirra, en þau hleyptu í þá kjarki, gjörðu þeir uppreisn gegn okkur. 32 Và chuyện rằng, các tù binh của chúng tôi khi nghe nói như vậy liền lấy lại can đảm và nổi loạn chống lại chúng tôi. |
Allmörgum sinnum heyrðu lærisveinar Jesú hann nota orðin ‚þessi kynslóð‘ í langtum víðtækari merkingu. Các môn đồ của Giê-su đã nhiều lần nghe ngài dùng từ “thế hệ này” với ý nghĩa rộng lớn hơn nhiều. |
Heyrðu félagi ertu með ilsig? Này, anh bạn, anh đã bị phốt à? |
„Meðan Pétur var enn að mæla þessi orð, kom heilagur andi yfir alla þá, er orðið heyrðu. “Khi Phi E Rơ đang nói, thì Đức Thánh Linh giáng trên mọi người nghe đạo. |
Pétur og félagar hans heyrðu þá greinilega nokkuð sem aðeins örfáir menn hafa fengið að heyra – rödd Jehóva sjálfs. Sau đó, Phi-e-rơ và hai sứ đồ kia nhận được đặc ân hiếm có, đó là nghe tiếng của Đức Giê-hô-va. |
Í framhaldinu söfnuðust saman guðræknir karlar og konur og heyrðu þessa lærisveina „tala öðrum tungum“. Sau đó, những người đàn ông và đàn bà tin kính đã tụ tập lại và thích thú lắng nghe các môn đồ này “nói các thứ tiếng khác”. |
Þau voru það nærri Niagra virkinu að þau heyrðu byssuhvellina þegar ráðist var á virkið í stríðinu 1812. Họ ở khá gần Fort Niagra đến nỗi họ có thể nghe được tiếng súng khi pháo đài đó bị tấn công trong Cuộc Chiến năm 1812. |
Er áheyrendur Péturs heyrðu þetta var sem stungið væri í hjörtu þeirra og þeir spurðu hann: „Hvað eigum vér að gjöra, bræður?“ Nghe đến đây, ai nấy động lòng hỏi Phi-e-rơ: “Hỡi anh em, chúng ta phải làm chi?” |
HJÓNIN Akvílas og Priskilla, sem tilheyrðu frumkristna söfnuðinum, heyrðu Apollós flytja ræðu í samkundunni í Efesus. BÊ-RÍT-SIN và A-qui-la, cặp vợ chồng tín đồ Đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất, quan sát A-bô-lô diễn thuyết tại nhà hội ở thành Ê-phê-sô. |
Samt leit Jehóva svo á að þeir heyrðu honum til. Dù vậy, họ được Đức Giê-hô-va biết đến và thuộc về Ngài. |
„Er heiðingjarnir heyrðu þetta, glöddust þeir og vegsömuðu orð Guðs, og allir þeir, sem ætlaðir voru til eilífs lífs, tóku trú.“ “Những người ngoại nghe lời đó thì vui-mừng, ngợi-khen đạo Chúa, và phàm những kẻ đã được định sẵn cho sự sống đời đời, đều tin theo”. |
17 Postularnir hljóta að hafa fyllst gleði og ánægju þegar þeir heyrðu Jesú segja þessi orð. 17 Lòng các sứ đồ hẳn tràn đầy vui mừng và thỏa nguyện biết bao khi nghe Chúa Giê-su nói những lời ấy! |
Hvernig brugðust María og Jósef við því sem þau sáu og heyrðu og hverju slær guðfræðiorðabók fram? Ma-ri và Giô-sép phản ứng thế nào về những điều họ thấy và nghe, và một tự điển thần học nói gì? |
Þegar stjórnendur lyfjafyrirtækis heyrðu af framtakinu, urðu þeir hrifnir af frásögninni um hinn atvinnulausa lyfjafræðing. Khi các giám đốc của một công ty dược phẩm địa phương biết được về doanh nghiệp này, họ đã trở nên quan tâm đến câu chuyện về nhà hóa học dược phẩm thất nghiệp. |
Í Matteusarguðspjalli kemur fram að þegar trúarleiðtogarnir, andstæðingar Jesú, heyrðu frásagnir af upprisu hans hafi þeir lagt á ráðin um að þagga þær niður. – Matteus 28:11-15. Sách Phúc âm Ma-thi-ơ cho chúng ta biết khi kẻ thù nghe tin Chúa Giê-su sống lại, chúng âm mưu tìm cách để ngăn chặn thông tin lan rộng.—Ma-thi-ơ 28:11-15. |
Mósebók 3:15) Spádómurinn var gleðilegur vonarboðskapur í eyrum ‚þeirra sem heyrðu Guðs orð og varðveittu það.‘ — Lúkas 11:28. (Sáng-thế Ký 3:15) Lời tiên tri này là một thông điệp đầy vui mừng mang lại hy vọng cho “những kẻ nghe và giữ lời Đức Chúa Trời”.—Lu-ca 11:28. |
Ímyndaðu þér hvað lærisveinarnir hafa hugsað þegar þeir heyrðu hann í fyrsta skipti. Hãy tưởng tượng các môn đồ hẳn đã nghĩ gì khi nghe lời ấy lần đầu! |
Þeir heyrðu hann útskýra gleðileg sannindi um Guðsríki. Họ lắng nghe khi ngài giải thích những lẽ thật đầy khích lệ về Nước Đức Chúa Trời. |
Þar heyrðu María og Jósef hinn undursamlega spádóm Símeons og Önnu um að fyrir þessu agnarsmáa barni ætti að liggja að verða frelsari heimsins. Nơi đó Ma Ri và Giô Sép đã nghe được những lời tiên tri kỳ diệu của Si Mê Ôn và An Ne về hài nhi mà đã được tiền định là sẽ trở thành Đấng Cứu Thế. |
Förunautar Sáls ‚heyrðu raustina en skildu ekki það sem sagt var.‘ Khoảng chừng giữa trưa gần thành Đa-mách, có một ánh sáng rạng ngời từ trời chiếu xuống và một tiếng nói hỏi: “Sau-lơ, sao ngươi bắt-bớ ta?” |
„Heyrðu, Samúel,“ spurði Einar loks, „varstu óttaslegin þegar þú gafst vitnisburð þinn í gær?“ Cuối cùng Ethan cũng hỏi: “Sam nè, bạn có sợ hãi khi chia sẻ chứng ngôn của bạn ngày hôm qua không?” |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heyrðu trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.