voluntary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ voluntary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voluntary trong Tiếng Anh.
Từ voluntary trong Tiếng Anh có các nghĩa là tự nguyện, tình nguyện, tự ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ voluntary
tự nguyệnadjective There individuals can deposit voluntary donations if they so desire. Mỗi người có thể bỏ vào hộp phần đóng góp tự nguyện của mình . |
tình nguyệnadjective It is because our worldwide work is supported by voluntary donations. Đó là nhờ sự đóng góp tình nguyện. |
tự ýadjective It was a voluntary offering consisting of fine flour, usually moistened with oil, with frankincense added. Đây là một của-lễ tự ý gồm có bột mịn, thường thấm với dầu, có cho thêm nhũ hương. |
Xem thêm ví dụ
Opting in to sensitive categories is voluntary and may help you to increase revenue by taking advantage of advertiser demand. Việc tham gia các danh mục nhạy cảm này mang tính chất tự nguyện và có thể giúp bạn tăng doanh thu bằng cách đáp ứng nhu cầu của nhà quảng cáo. |
23 You may present a bull or a sheep with a limb that is too long or too short as a voluntary offering, but it will not be accepted with approval as a vow offering. 23 Ngươi có thể dâng một con bò đực hoặc cừu có một chân dài hoặc ngắn làm lễ vật tự nguyện, nhưng nó sẽ không được chấp nhận làm lễ vật hứa nguyện. |
Those detainees who entered on a voluntary basis said that they were not free to leave and that their detention was arbitrarily extended by center management or changes in government policy. Những trại viên tình nguyện đăng ký vào trung tâm cho biết họ không được tự ý ra khỏi trung tâm, và thời gian quản chế họ bị tùy tiện gia hạn bởi các thay đổi của chính sách nhà nước hay quyết định của lãnh đạo trung tâm. |
This posits a type of public-private partnership, commonly referred to as Type II partnership, which essentially brings together stakeholders that share a common watershed under a voluntary, idea sharing and collectively agreed vision aimed at granting mutual benefits to all stakeholders. Điều này thừa nhận một loại quan hệ đối tác công-tư, thường được gọi là quan hệ loại II, mà chủ yếu tập hợp các bên liên quan có chung lưu vực dưới một sự tự nguyện, chia sẻ ý tưởng và tầm nhìn thống nhất chung nhằm cung cấp lợi ích chung cho tất cả các bên liên quan. |
The United Nations Development Fund for Women (UNIFEM, from the French: Fonds de développement des Nations unies pour la femme) was established in December 1976 originally as the Voluntary Fund for the United Nations Decade for Women in the International Women's Year. Quỹ Phát triển Phụ nữ của Liên Hiệp Quốc, viết tắt là UN Women (tiếng Anh: United Nations Development Fund for Women, tiếng Pháp: Fonds de développement des Nations unies pour la femme, trước đây viết tắt là UNIFEM) là một quỹ của Liên Hiệp Quốc dành cho các phụ nữ, được thiết lập trong tháng 12 năm 1976, nguyên là "Quỹ đóng góp tự nguyện cho chương trình Thập kỷ của Liên Hiệp Quốc dành cho Phụ nữ" trong Năm Phụ nữ Quốc tế (International Women's Year). |
While membership was nominally voluntary, those who failed to join had no access to officially sponsored holidays and found it very difficult (if not impossible) to pursue higher education. Tuy việc tham gia trên danh nghĩa là tự nguyện nhưng những ai không phải đoàn viên sẽ không được tham dự các kỳ nghỉ được đoàn chính thức bảo trợ và họ cũng khó (nếu không muốn nói là không thể) theo học đại học và cao đẳng. |
Chest 13 was for voluntary contributions. Tiền đóng góp tình nguyện bỏ vào thùng thứ 13. |
As with the temple construction and the meeting of the needs of the early Christian congregations, financing for all these matters comes entirely from voluntary contributions. Chi phí xây cất đền thờ và chi phí đáp ứng nhu cầu của các hội thánh đạo Đấng Christ thời ban đầu hoàn toàn được tài trợ bằng sự đóng góp tình nguyện. |
Such voluntary donations support the preaching work of Jehovah’s Witnesses now being done in 235 lands worldwide. Những phần đóng góp tự nguyện như thế ủng hộ công việc rao giảng của Nhân Chứng Giê-hô-va nay đang được thực hiện trong 235 xứ trên khắp thế giới. |
Yet, all of it is made possible by voluntary contributions! Thế nhưng tất cả những công trình này có thể thực hiện được nhờ có sự đóng góp tình nguyện! |
When we inspire and teach others to fill their hearts with love, obedience flows from the inside out in voluntary acts of self-sacrifice and service. Khi chúng ta soi dẫn và giảng dạy những người khác làm tràn đầy lòng họ với tình yêu thương, thì sự vâng lời bắt đầu đến từ trong lòng và biểu lộ ra ngoài bằng những hành động tình nguyện hy sinh và phục vụ. |
Payment for skilled bowlers and batsmen came from voluntary donations afterwards, or from small payments from the clubs where matches were played. Việc trả tiền cho những bowler và batsmen có tay nghề lấy từ các khoản quyên góp tự nguyện sau đó, hoặc từ các khoản thanh toán nhỏ từ các câu lạc bộ cùng chơi. |
“Voluntary Offerings” in Our Day “Trọn lòng vui ý dâng” vào thời chúng ta |
Have two demonstrations that include pointing out the statement on page 2 of The Watchtower: “Publication of The Watchtower is part of a worldwide Bible educational work supported by voluntary donations.” Sắp đặt hai màn trình diễn trong đó người công bố lưu ý về những lời ghi nơi trang 2 của tạp chí Tháp Canh: “Việc ấn hành tạp chí Tháp Canh là một phần trong công việc dạy dỗ Kinh-thánh trên khắp thế giới, tài trợ do sự đóng góp tình nguyện”. |
From time to time, special courses have been established for training congregation elders, voluntary workers at branches, and those engaged full time (as pioneers) in the witnessing work. Thỉnh thoảng cũng có những khóa học đặc biệt để huấn luyện các trưởng lão hội thánh, những người làm việc tự nguyện ở các chi nhánh, và những người rao giảng trọn thời gian (người tiên phong). |
There was proposed a motion of a voluntary resignation of Mikheil Saakashvili from the post of President of Georgia. "Chúng tôi ở đây để nói rằng ông Mikheil Saakashvili phải từ chức. |
The argument concerning the abrogation of legal procedure is based on the absence and non-voluntary abstention of 176 representatives of the people – the 27 on board the Massilia, and an additional 92 deputies and 57 senators, some of whom were in Vichy, but not present for the vote. Cuộc tranh cãi liên quan tới việc xóa bỏ pháp lý dựa trên sự vắng mặt và vắng mặt không tự ý của 176 đại biểu của nhân dân – 27 người đang ở trên tàu Massilia, và 92 đại biểu khác cùng 57 thượng nghị sĩ, một số đó đang ở trong nước nhưng không có mặt trong cuộc bỏ phiếu. |
And is there such a thing as voluntary acceptance—voluntary, free acceptance? Và liệu có một sự việc như chấp nhận tự nguyện – chấp nhận tự nguyện, tự do? |
16 How are voluntary donations made? 16 Sự đóng góp tình nguyện được thực hiện ra sao? |
Forgiveness is the intentional and voluntary process by which a victim undergoes a change in feelings and attitude regarding an offense, lets go of negative emotions such as vengefulness, forswears recompense from or punishment of the offender, however legally or morally justified it might be, and with an increased ability to wish the offender well. Tha thứ (tiếng Anh: forgiveness) là quá trình có chủ ý và tự nguyện mà nạn nhân trải qua sự thay đổi trong cảm giác và thái độ khi đối mặt với sự xúc phạm hay phạm tội, từ bỏ những cảm xúc tiêu cực như báo thù, thề nguyện trả đũa hoặc trừng trị kẻ đã làm nhục, dù có thể là hợp pháp hay hợp lý về mặt đạo đức, và với một sự mong muốn tăng khả năng người đã phạm lỗi lầm sẽ tốt hơn. |
+ 10 Then you are to celebrate the Festival of Weeks to Jehovah your God+ with the voluntary offering from your hand, given in proportion to how Jehovah your God blesses you. + 10 Sau đó, anh em phải cử hành Lễ Các Tuần cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời anh em+ bằng lễ vật tự nguyện từ tay mình, tùy theo ân phước Giê-hô-va Đức Chúa Trời ban cho anh em. |
6 All those around them supported them by giving them* utensils of silver and of gold, goods, livestock, and valuable things, besides all the voluntary offerings. 6 Hết thảy những người xung quanh đều hỗ trợ bằng cách cho họ* các vật dụng bằng bạc và vàng, đồ đạc, gia súc cùng những thứ quý giá, chưa kể mọi lễ vật tự nguyện. |
In a thankfully voluntary section of OkCupid, you are allowed to rate how attractive you think people are on a scale between one and five. Nhờ vào một mục trên OkCupid, bạn được phép chấm độ hấp dẫn của người khác trên thang điểm từ 1 đến 5. |
You might say Obamacare, except for those were not voluntary changes. Có thể bạn sẽ nói đến luật cải cách y tế, trừ những ai không tự nguyện thay đổi. |
How are the voluntary contributions used? Tiền đóng góp tình nguyện được sử dụng ra sao? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voluntary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới voluntary
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.