βόλεϊ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ βόλεϊ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ βόλεϊ trong Tiếng Hy Lạp.
Từ βόλεϊ trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là bóng chuyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ βόλεϊ
bóng chuyềnnoun Ο Ντάνιελ μου έκανε περιγραφή του τουρνουά βόλεϊ. Daniel vừa kể cho bác từng chi tiết một về trận đấu bóng chuyền. |
Xem thêm ví dụ
Βολές στο κεφάλι και στον κορμό. ♪ ♪ Bắn vào đầu và giữa bọn chúng. |
Μου τηλεφωνούν όταν ο αθλητής καταρρέει στην κρατική τηλεόραση, και προηγούνταν για 5 βολές και τώρα δεν μπορεί να πάρει τα πόδια του. Tôi nhấc điện thoại khi một vận động viên đang xuống sức trên truyền hình quốc gia, và họ đang bị dẫn trước 5 quả và bấy giờ họ không thể trở lại sân đấu. |
Ρίξε την καλύτερη βολή σου, γιε μου. con trai. |
Αυτές οι συναθροίσεις συνήθως διεξάγονται σε σπίτια ή άλλα βολικά μέρη. Những buổi nhóm này thường được tổ chức tại nhà riêng hoặc những nơi thuận tiện khác. |
'βολο, συγγνώμη. Ngượng quá, xin lỗi. |
4:9, 10) Απεναντίας, προσπαθούμε καθημερινά να γνωρίζουμε τι συμβαίνει στους άλλους και να ανταποκρινόμαστε άμεσα σε κάποια ανάγκη τους, ακόμη και αν κάτι τέτοιο δεν είναι βολικό για εμάς. Thay vì thế, mỗi ngày chúng ta cố gắng chú ý đến hoàn cảnh của người khác và nhanh chóng giúp họ khi cần, dù làm thế có thể bất tiện cho chúng ta. |
Δεξιά βολή, ένα σημείο. Ενάμιση λεπτό. Lệch trái 1.5 phút góc. |
Δεν θα κάνει, ξέρετε, για τα απόβλητα δύο βολές σε ένα. " Nó sẽ không làm, mà bạn biết, để lãng phí hai lần chụp với một. " |
Αργότερα επέστρεψα στη γενέτειρά μου, το Βόλο, περισσότερο ενισχυμένος στην πίστη αλλά και με καλύτερη υγεία. Sau đó tôi trở về quê ở Volos, mạnh về đức tin còn hơn về sức khỏe nữa. |
Αυτό ήταν το μόνο μέρος στον κόσμο ( εκτός, ίσως, το Walpole Reef - αλλά ότι δεν ήταν τόσο βολικό ), όπου θα μπορούσε να το έχει έξω με τον εαυτό του χωρίς να ενοχληθεί από το υπόλοιπο σύμπαν. Đây là nơi duy nhất trên thế giới ( trừ khi, có lẽ, Reef Walpole - nhưng đó không phải là để tiện dụng ), nơi ông có thể có nó với chính mình mà không bị làm phiền phần còn lại của vũ trụ. |
Πολύ βολικό. Hmm. Tiện thật. |
Ηταν πολύ καλή βολή. Đó là một cú khá hay. |
Κρυφτείτε πίσω από κάτι για να μην έχει καθαρή βολή! Trốn ra sau thứ gì chắc chắn. |
Ο άνθρωπος σπαταλάει δυο βδομάδες να του τριβελίζει το μυαλό η σκέψη ότι έχασε την ευκαιρία να βρίσκει κάθε μέρα βολικό χώρο να παρκάρει. Và hắn mất hai tuần ám ảnh bởi ý tưởng này rằng hắn mất cơ hội, mỗi ngày, để có bãi đỗ xe tốt. |
Μέχρι και τη μέρα που ο πατέρας μου πέθανε ήταν αγανακτισμένος εξαιτίας εκείνων των βολών. Cho tới tận lúc ông mất, ông vẫn bực vì bỏ lỡ những phát súng đó. |
Άψογη βολή γιε μου. Phát súng khá lắm, con trai. |
Και τους εντόπισα γρηγορότερα, οπότε αν έκαναν πάσα την μπάλα, να μπορούσα να επανατοποθετηθώ και να είμαι έτοιμη για τη βολή. Và tôi bắt kịp họ ngay lập tức vì thế nếu bóng sượt qua, tôi có thể xoay trở lại vị trí và sẵn sàng cho cú ghi điểm. |
Θα δείξουμε καλοσύνη στους ηλικιωμένους και στους ασθενείς αδελφούς μας αφήνοντας άδειες θέσεις σε σημεία που είναι πιο βολικά και άνετα; Chúng ta sẽ tỏ ra tử tế đối với các anh chị lớn tuổi và tàn tật bằng cách để trống những chỗ tại những nơi thuận lợi và thoải mái hơn không? |
Το ήλιο είναι ένα αέριο βολικό για διάφορους λόγους, έχει μικρά μόρια, είναι αδρανές, δεν σου προκαλεί νάρκωση. Heli là một chất khí, có nhiều lý do vì sao nó rất tốt nó là một phân tử bé nhỏ, nó trơ nó không làm bạn mê man. |
Κατόπιν περιγράφουν τη μεταμόρφωση: «Η κατάσταση του ποταμού επιδεινωνόταν σταθερά στο πέρασμα των ετών, αλλά η χαριστική, ίσως, βολή δόθηκε στη διάρκεια του Δεύτερου Παγκόσμιου Πολέμου όταν υπέστησαν ζημιές ή καταστράφηκαν μεγάλα αποχετευτικά έργα και υπόνομοι. Rồi họ miêu tả sự biến đổi: “Tình trạng của sông dần dần thoái hóa qua năm tháng, và có lẽ thảm họa cuối là khi công trình xử lý chất thải và cống rãnh bị hư hại hoặc phá hủy trong Thế Chiến Thứ Hai. |
Γύρισα στην Αμερική ανυπομονώντας να επιστρέψω στην Ευρώπη αλλά ο καθετήρας στην καρδιά μου έλεγε ότι έπρεπε να είμαι σε " απόσταση βολής " από το νοσοκομείο Tζον Χόπκινς. Tôi quay lại nước Mỹ, với dự tính tôi sẽ trở lại châu Âu, nhưng cái ống thông tim cho thấy tôi không được đi đâu quá xa Bệnh viện Johns Hopkins, để có thể nhào về cấp cứu bất kì lúc nào. |
Ποτέ δεν αστοχεί με αυτήν τη βολή. Cậu ấy chưa bao giờ trượt cú đó. |
Ωραία βολή, Ευστοχία. Cú bắn đẹp đấy, Kantmiss. |
Είναι ό, τι πιο βολικό για τις δημόσιες εμφανίσεις. Nó phù hợp hơn ở nơi công cộng. |
Έτσι η Weibo, η δημόσια σφαίρα των 300 εκατομμυρίων, έγινε ένα πολύ καλό και βολικό εργαλείο για έναν πολιτικό αγώνα. Weibo, không gian dư luận 300 triệu người, đã trở thành một công cụ hoàn hảo, tiện lợi cho một cuộc chiến chính trị. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ βόλεϊ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.