βοηθητικό trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ βοηθητικό trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ βοηθητικό trong Tiếng Hy Lạp.

Từ βοηθητικό trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là hay giúp đỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ βοηθητικό

hay giúp đỡ

Xem thêm ví dụ

10 Μπορείτε να Κάνετε Βοηθητικό Σκαπανικό;
10 Anh chị có thể làm tiên phong phụ trợ không ?
Σε όλη τη γη, ο συνολικός ανώτατος αριθμός βοηθητικών και τακτικών σκαπανέων ήταν 1.110.251, μια αύξηση 34,2 τοις εκατό σε σχέση με το 1996!
Trên khắp đất, số người tiên phong phụ trợ và đều đều cao nhất là 1.110.251 người, 34,2 phần trăm cao hơn năm 1996. (Rô-ma 10:10).
Αν δεν νιώθετε βέβαιοι ότι μπορείτε να τα καταφέρετε, προσπαθήστε να κάνετε βοηθητικό σκαπανικό για έναν ή δύο μήνες, αλλά με προσωπικό στόχο τις 70 ώρες.
Nếu không chắc mình có thể làm được, hãy thử làm tiên phong phụ trợ một hoặc hai tháng với chỉ tiêu riêng là 70 giờ mỗi tháng.
Πάρτε συνέντευξη από έναν ή δύο ευαγγελιζομένους οι οποίοι έκαναν βοηθητικό σκαπανικό πέρσι, παρότι είχαν γεμάτο πρόγραμμα ή κάποιους σωματικούς περιορισμούς.
Phỏng vấn một hoặc hai người công bố đã làm tiên phong phụ trợ trong năm ngoái, dù anh chị này bận rộn hoặc bị giới hạn sức khỏe.
Ένιωσα ότι ο Ιεχωβά μού είχε επιτρέψει να φτάσω σ’ αυτή την ηλικία ώστε να μπορέσω να δοκιμάσω το βοηθητικό σκαπανικό.
Tôi cảm thấy Đức Giê-hô-va cho phép tôi sống đến tuổi này để có thể nếm thử kinh nghiệm làm khai thác phụ trợ.
15 λεπτά: Μπορείτε να Κάνετε Βοηθητικό Σκαπανικό Αυτή την Περίοδο της Ανάμνησης;
15 phút: Bạn có thể làm tiên phong phụ trợ trong mùa Lễ Tưởng Niệm này không?
Εγκρίνει επίσης τις αιτήσεις για βοηθητικό και τακτικό σκαπανικό και άλλες μορφές υπηρεσίας.
Ủy ban cũng phê chuẩn các mẫu đơn xin làm tiên phong đều đều, phụ trợ cũng như các hình thức khác của thánh chức.
Θα διευρύνετε εσείς τη διακονία σας κάνοντας βοηθητικό σκαπανικό το Μάρτιο, τον Απρίλιο ή το Μάιο;
Anh chị sẽ mở rộng thánh chức bằng cách làm tiên phong phụ trợ vào tháng 3, 4 hoặc 5 không?
Να ενθαρρύνετε όλους όσους μπορούν να κάνουν βοηθητικό σκαπανικό τον Απρίλιο και το Μάιο.
Khuyến khích tất cả những ai có điều kiện làm tiên phong phụ trợ trong tháng 4 và tháng 5.
Βοηθητικά για την ηγέτιδα μουσικής
Những giúp đỡ cho người hướng dẫn nhạc.
13 Καταστρώστε το Προσωπικό σας Πρόγραμμα Υπηρεσίας: Ένας αδελφός, ο οποίος δίσταζε αρχικά να κάνει βοηθητικό σκαπανικό, είπε: «Είναι πραγματικά πολύ πιο εύκολο από ό,τι νόμιζα.
13 Sắp đặt thời khóa biểu rao giảng riêng của bạn: Một anh thoạt đầu ngại làm công việc tiên phong phụ trợ nói: “Thật ra công việc đó dễ hơn là tôi tưởng.
το βοηθητικό σύστημα που...
hệ thống hỗ trợ...
(Μάρκος 12:41-44) Με όμοιο τρόπο, μερικοί ομιλητές στις Χριστιανικές συναθροίσεις στην Αίθουσα Βασιλείας βρίσκουν ότι οι μαυροπίνακες, οι εικόνες, τα σλάιτς, και άλλες παραστάσεις είναι πολύ βοηθητικά, ενώ στις οικιακές Γραφικές μελέτες, μπορούν να χρησιμοποιηθούν έντυπες εικόνες ή άλλα βοηθήματα.
Tương tự thế, một số diễn giả tại các buổi nhóm họp ở Phòng Nước Trời thấy dùng bảng đen, hình vẽ, họa đồ và hình rọi, v.v... rất ích lợi, trong khi giúp học hỏi Kinh-thánh tại nhà riêng thì có thể dùng các hình ảnh hay các phương tiện trợ giáo khác.
Μολονότι αρχικά πίστευε ότι το βοηθητικό σκαπανικό ήταν άπιαστος στόχος, με την ενθάρρυνση που της έδωσαν οι άλλοι και με ένα πρακτικό πρόγραμμα, τα εμπόδια υπερνικήθηκαν.
Dù lúc đầu chị nghĩ công việc tiên phong phụ trợ là một mục tiêu không thể đạt được, nhờ được người khác khuyến khích và nhờ thời khóa biểu thực tế, chị đã vượt qua trở ngại.
Καθόμασταν εκεί όπου τώρα κάθονται οι αδελφές των βοηθητικών προεδριών.
Chúng tôi đang ngồi ở chỗ các chị trong các chủ tịch đoàn bổ trợ hiện đang ngồi.
Η τελευταία προσθήκη, η οποία αποτελείται από δύο 13όροφα κτίρια κατοικιών και ένα 5όροφο κτίριο στάθμευσης και βοηθητικών υπηρεσιών, ολοκληρώθηκε στις αρχές αυτού του έτους.
Hồi đầu năm nay, các phòng ốc được xây thêm gồm có hai tòa nhà cao 13 tầng dành làm cư xá và một tòa nhà 5 tầng để đậu xe và dịch vụ đã hoàn tất.
8 Σε κάποια εκκλησία, οι πρεσβύτεροι άρχισαν αρκετούς μήνες νωρίτερα να απευθύνουν προτροπές για βοηθητικό σκαπανικό.
8 Trong một hội thánh, trước mùa Lễ Tưởng Niệm nhiều tháng, các trưởng lão bắt đầu khuyến khích mọi người đăng ký làm tiên phong phụ trợ.
15 Ένα πλεονέκτημα που έχει το βοηθητικό σκαπανικό είναι το εύπλαστο πρόγραμμά του.
15 Một lợi điểm của sự sắp đặt làm tiên phong phụ trợ là sự linh động.
Πάρτε συνέντευξη από ευαγγελιζομένους που μπόρεσαν να κανονίσουν έτσι το πρόγραμμά τους ώστε να κάνουν βοηθητικό σκαπανικό.
Phỏng vấn vài anh chị đã sắp đặt để có thể làm khai thác phụ trợ.
4 Αν έχετε εργασία πλήρους απασχόλησης, ένα καλό πρόγραμμα μπορεί να σας επιτρέψει να κάνετε βοηθητικό σκαπανικό.
4 Nếu đi làm trọn thời gian, nhưng khéo sắp xếp, anh chị vẫn có thể làm tiên phong phụ trợ.
Βοηθητικά για την επίσκεψη διδασκαλισσών
Giúp Đỡ cho Việc Thăm Viếng Giảng Dạy
Απευθύνετε την προτροπή να κάνουν βοηθητικό σκαπανικό αυτόν το μήνα όλοι όσοι μπορούν.
Khuyến khích mọi người có điều kiện hãy tiên phong phụ trợ trong tháng đó.
▪ Εφόσον ο Μάρτιος έχει πέντε σαββατοκύριακα, θα είναι εξαιρετικός μήνας για βοηθητικό σκαπανικό.
▪ Tháng 3 có năm ngày thứ bảy và chủ nhật, vì thế đây là thời gian rất tốt để làm tiên phong phụ trợ.
Την ερχόμενη εβδομάδα, η Πρώτη Προεδρία και οι Δώδεκα Απόστολοι θα συναντηθούν με όλα τα Μέλη της Γενικής Εξουσίας και με τους ηγέτες γενικών βοηθητικών οργανώσεων και οι εναπομείνασες συγκεντρώσεις της παγκόσμιας γενικής συνελεύσεώς μας θα ακολουθήσουν το ερχόμενο Σάββατο και την Κυριακή.
Trong tuần tới, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ sẽ nhóm họp với tất cả các Vị Thẩm Quyền Trung Ương và các vị lãnh đạo của các tổ chức bổ trợ trung ương và các phiên họp còn lại của đại hội trung ương trên toàn thế giới của chúng ta sẽ tiếp tục vào ngày thứ Bảy và Chủ Nhật tuần tới.
Ο μειωμένος αριθμός των ωρών που αναμένονται θα πρέπει να δώσει σε ακόμη περισσότερους τη δυνατότητα να κάνουν βοηθητικό σκαπανικό.
Vì số giờ được giảm, nên thêm nhiều người có thể làm tiên phong phụ trợ.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ βοηθητικό trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.