vissa trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vissa trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vissa trong Tiếng Thụy Điển.
Từ vissa trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là mấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vissa
mấyadverb Hon vill visst träffa andra av samma sort. Rõ ràng là, cô ta hy vọng kết bè kết bạn với mấy kẻ giống mình. |
Xem thêm ví dụ
I vissa kulturer anses det oartigt att tilltala någon som är äldre än man själv med hans eller hennes förnamn om man inte har uppmanats till det av den äldre personen. Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép. |
Forskare säger att det finns en mekanism i vår hjärna som de kallar lustcentrum.2 När det aktiveras av vissa droger betvingas den del av hjärnan som styr vår viljestyrka, vårt omdöme, logiska tänkande och vår moral. Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức. |
Vare sig de kom från den kungliga släktlinjen eller inte, är det logiskt att tro att de i alla händelser kom från familjer som var av viss betydelse och hade visst inflytande i samhället. Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng. |
Föräldrarna i en viss kristen familj stimulerade till ett öppet kommunicerande genom att uppmuntra sina barn att ställa frågor om sådant som de inte förstod eller som vållade dem bekymmer. Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu. |
Vissa platser ska du undvika Những nơi ở Paris con nên tránh, bố đã ghi ra rồi |
I till exempel USA begränsas upphovsrättigheterna av doktrinen om tillåten användning (fair use), enligt vilken viss användning av upphovsrättsskyddat material för, men inte begränsat till, kritik, kommentarer, nyhetsrapportering, undervisning, vetenskap eller forskning kan anses vara tillåten användning. Ví dụ: ở Hoa Kỳ, các quyền của bản quyền bị hạn chế bởi các học thuyết về "sử dụng hợp pháp," trong đó một số mục đích sử dụng tài liệu có bản quyền nhất định, bao gồm nhưng không giới hạn đối với phê bình, nhận xét, báo cáo tin tức, giảng dạy, học bổng hoặc nghiên cứu có thể được xem là hợp pháp. |
(2 Timoteus 3:13, 14) Eftersom allt du tillför ditt sinne påverkar dig i viss grad, är lösningen att du ”vet vilka personer du har lärt dem av”, så att du kan vara säker på att de är sådana som vill ditt bästa, inte bara sitt eget. (2 Ti-mô-thê 3:13, 14) Vì mỗi điều bạn đưa vào tâm trí sẽ ảnh hưởng đến bạn trong một mức độ nào đó, bí quyết là ‘biết bạn đã học những điều đó với ai’, để chắc chắn rằng họ là những người quan tâm đến lợi ích của bạn chứ không phải cho chính họ. |
En syster, som vi kan kalla Tanya, förklarar att hon ”hade haft viss kontakt med sanningen” men att hon, när hon var 16 år, lämnade församlingen för att pröva på ”det som världen lockar med”. Một chị chúng ta gọi là Tanya cho biết chị “được tiếp xúc với lẽ thật từ nhỏ”, nhưng khi 16 tuổi, chị bỏ hội thánh để “chạy theo những cám dỗ của thế gian”. |
(1 Johannes 5:19) Många människor rentav hatar dem, och i vissa länder blir de svårt förföljda. Nhiều người thật sự ghét họ và trong nhiều xứ họ bị ngược đãi trầm trọng. |
Ordspråksboken 14:1–11 visar att vi kan få glädjas åt viss välgång och stabilitet redan nu, om vi låter visheten styra det vi säger och gör. Câu 1 đến 11 của sách Châm ngôn chương 14 trong Kinh Thánh cho thấy là nếu chúng ta để sự khôn ngoan hướng dẫn lời nói và hành động, thì ngay trong hiện tại chúng ta có thể đươc hưng thạnh và yên ổn trong một mức độ nào đó. |
5 I vissa länder kan sådan planering innebära att man måste motstå frestelsen att låna pengar mot hög ränta till onödiga inköp. 5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết. |
Visserligen kan det förefalla som om vissa bibliska skildringar inte stämmer överens. Thật ra thì trong vài sự tường thuật có vẻ như có sự mâu thuẫn. |
Det verkar troligt att vissa händelser kommer att överlappa varandra. Rất có thể là một số biến cố sẽ xảy ra cùng lúc. |
30 ”Skaffa er visshet i fråga om de viktigare tingen” och tänk på att ”visheten från ovan är . . . resonlig”. 30 “Để nghiệm thử những sự tốt-lành hơn”, cần luôn nhớ rằng “sự khôn-ngoan từ trên cao là...hòa-thuận” (Phi-líp 1:10; Gia-cơ 3:17). |
Vissa ger oss nödvändiga erfarenheter. Một số thử thách mang đến cho chúng ta những kinh nghiệm thiết yếu. |
Viss underhållning kan vara sund och trevlig. Một số sự giải trí là lành mạnh và thú vị. |
Vi får inte heller glömma förföljelsen av Jehovas vittnen i vissa afrikanska länder. Các Nhân Chứng cũng bị ngược đãi tại một số quốc gia ở Châu Phi. |
Detta kommer att hjälpa dig att avgöra vad den du studerar Bibeln med tror i en viss fråga. Điều này sẽ giúp bạn biết người học tin gì rồi. |
Men precis som Guds forntida folk under någon tid fördes bort i fångenskap i Babylon, kom också Jehovas tjänare år 1918 i viss utsträckning i slaveri under det stora Babylon. Tuy thế, giống như dân Y-sơ-ra-ên thời xưa bị rơi vào vòng nô lệ của Ba-by-lôn một thời gian, vào năm 1918 dân sự của Đức Giê-hô-va cũng bị nô lệ một phần nào cho Ba-by-lôn Lớn (Khải-huyền 17:1, 2, 5). |
Men här ser man en blockerad sida av vad som sker när man försöker nå vissa Facebook- sidor och andra webbsidor som de tillfälliga myndigheterna har bestämt kan uppmuntra till våld. Nhưng bạn sẽ thấy ở đây, một trang bị chặn những gì xảy ra khi bạn cố gắng vào dĩ nhiên Facebook và một vài website khác mà những chính quyền quá độ đã khống chế, có thể gây ra bạo động. |
Endast en metod känd av vissa orientaler och heliga män i Himalaya. Đơn giản chỉ là kỹ thuật tương tự của người dân phương đông. Và khác với những người ở Himalayas. |
(2 Timoteus 3:1–5) I vissa länder hotas också mångas liv av livsmedelsbrist och krig. (2 Ti-mô-thê 3:1-5) Tại một số quốc gia, đời sống của nhiều người bị đe dọa vì nạn thiếu thực phẩm và chiến tranh. |
Men så blir det tyvärr för vissa. Rủi thay, một số người đã rơi vào hoàn cảnh đó. |
Andeskapelsen förnekade emellertid det som Gud hade sagt och ljög beträffande konsekvenserna av olydnad. Han sade: ”Ni kommer med visshet inte att dö. * Ê-va đã trả lời đúng, vì chồng bà đã cho bà biết. |
Man ska inte missta sig och tro att vi kan ändra vissa händelser. Thật sai lầm khi nghĩ rằng ta có thể thay đổi một sự kiện. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vissa trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.