skena trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skena trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skena trong Tiếng Thụy Điển.
Từ skena trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là đường ray, cánh, Đường ray, ray, bỏ trốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skena
đường ray(rail) |
cánh(blade) |
Đường ray
|
ray(rail) |
bỏ trốn(run away) |
Xem thêm ví dụ
24 Men i de dagarna, efter denna vedermöda, skall solen förmörkas, och månen skall inte ge sitt sken, 25 och stjärnorna skall falla från himlen, och de krafter som är i himlarna skall skakas. 24 “Trong những ngày ấy, sau kỳ tai-nạn, mặt trời sẽ tối-tăm, mặt trăng chẳng chiếu sáng nữa, 25 các ngôi sao sẽ tự trên trời rớt xuống, và thế-lực các từng trời sẽ rúng-động. |
Då är det inte heller underligt, att hans tjänare ger sig sken av att vara rättfärdighetens tjänare.” Vậy thì những kẻ giúp việc nó mạo làm kẻ giúp việc công-bình cũng chẳng lạ gì” (II Cô-rinh-tô 11:14, 15). |
The fetlagd klienten spände ut bröstet med ett sken av någon liten stolthet och drog en smutsig och skrynklig tidning från innerfickan på hans ytterrocken. Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình. |
20 I vilken bemärkelse kommer solen att bli förmörkad, månen inte att ge sitt sken, stjärnorna att falla från himlen och himlens makter att bli skakade? 20 ‘Mặt trời tối-tăm, mặt trăng không sáng, các ngôi sao sa xuống, và các thế-lực của các từng trời rúng động’ theo nghĩa nào? |
(Job 31:1) Visa därför din mogenhet genom att söka vara exemplarisk i allt ditt uppförande och undvika ”varje sken av ondska”. — 1 Thessalonikerna 5:22, King James Version. (Gióp 31:1) Do đó, hãy chứng tỏ bạn thành thục bằng cách làm gương trong mọi khía cạnh của hạnh kiểm mình, tránh ngay cả những gì “tựa như điều ác”.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:22. |
Trots att påfågeln ger sken av att vara fåfäng och egenkär kan den vara mycket beskyddande. Dù diện mạo có vẻ kiêu hãnh nhưng công rất che chở cho nhau. |
När bara lyktan sken igen kunde de knappt tro att det varit så mörkt tidigare. Khi chỉ còn lại cây đèn dầu, họ khó có thể tin rằng trước đó nhà của họ đã tối như vậy. |
36 Om alltså hela din kropp är upplyst och ingen del är mörk, kommer den att vara lika ljus som när en lampa lyser på dig med sitt klara sken.” 36 Vậy, nếu cả thân thể anh em sáng, không có phần nào tối, thì nó sẽ sáng như cái đèn tỏa ánh sáng cho anh em”. |
Har vi bara ’ett sken av gudaktighet’ samtidigt som vi ’förnekar dess kraft’? “Chúng ta chỉ theo ′hình thức tin kính′ trong khi chối bỏ ′quyền năng mà nhờ đó′ có được không? |
Det är bara er fantasi som skenar. Chỉ là trí tưởng tưởng đi quá xa thôi. |
(Matteus 26:69–75) Men Jesus förnekar individer eller institutioner som visar sig vara vargar i fårakläder – som ger sken av att följa Kristus men som uppsåtligt och ihärdigt förkastar hans läror. (Ma-thi-ơ 26:69-75) Tuy nhiên, Chúa Giê-su từ bỏ những người hay những tổ chức thực chất là “chó sói đội lốt cừu non”—giả vờ theo Đấng Christ nhưng cố tình và khăng khăng bác bỏ sự dạy dỗ của ngài. |
Olika hebreiska profeter beskrev också solen som om den blev förmörkad, månen som om den inte lyste och stjärnorna som om de inte gav något sken. Những nhà tiên tri Hê-bơ-rơ khác nhau cũng tả việc mặt trời tối tăm, mặt trăng và các ngôi sao không chiếu sáng. |
Det här kan skena iväg fort. Chúng tôi cảm thấy việc này đang nhanh chóng ra khỏi tầm tay. |
Och i förbindelse med den dagen var det mycket ’blod och eld och töcken av rök’. Solen kunde inte jaga bort dysterheten i staden om dagen, och månen spred inte silverglittrande sitt sken över en fridfull scen om natten, utan påminde om utgjutet blod.” Và trong ngày ấy có nhiều ‘máu, lửa và những trụ khói’, mặt trời không chiếu sáng làm cho thành trở nên u ám giữa ban ngày, và mặt trăng có vẻ như máu chứ không phải ánh trăng vàng hiền hòa của đêm khuya”. |
ger människor gudomligt sken. thích tôn vinh con người thế ngôi Cha. |
För trettiotre år sedan hette det i den teologiska tidskriften Theology Today: ”Tyvärr måste det medges att detta ljus inte lyser i kyrkan med något imponerande sken. ... Tờ báo “Thần học ngày nay” (Theology Today) đã viết trước đây 33 năm: “Chúng ta rất tiếc mà phải công nhận rằng sự sáng không chiếu rạng trong Nhà thờ... |
En bok som har visat sig vara en pålitlig källa till profetiska upplysningar varnar oss för en kommande världsomfattande katastrof och beskriver den så här: ”Solen [skall] förmörkas, och månen skall inte ge sitt sken, och stjärnorna skall falla från himlen, och himlarnas krafter skall skakas. ... Một cuốn sách đã tỏ ra là nguồn tiên tri đáng tin cậy cảnh báo chúng ta về một tai họa toàn cầu gần đến và mô tả như vầy: “Mặt trời liền tối-tăm, mặt trăng không sáng, các ngôi sao từ trên trời sa xuống, và thế-lực của các từng trời rúng-động... |
Längre fram togs de flesta skenorna bort och återanvändes på andra ställen. Sau này, người ta nhổ gần hết các đường ray này và đem dùng ở những nơi khác. |
Får hennes hjärta att skena. Làm tim cô ấy đập nhanh. |
Du fick dem inte bara för att solen sken. em sẽ không còn muốn giống như họ bởi vì ánh dương đang chiếu rọi. |
När han beskriver de olika inslagen i tecknet på sin närvaro och på avslutningen på tingens ordning, säger han: ”Solen [skall] förmörkas, och månen skall inte ge sitt sken, och stjärnorna skall falla från himlen, och himlarnas krafter skall skakas.” Khi miêu tả các khía cạnh của điềm chỉ về sự hiện diện của ngài và sự kết liễu hệ thống mọi sự, ngài nói: “Mặt trời liền tối-tăm, mặt trăng không sáng, các ngôi sao từ trên trời sa xuống, và thế-lực của các từng trời rúng động”. |
Mitt i ett sken från ett väldigt starkt ljus. ♪ Dưới sự rực rỡ của những tia sáng chói lọi |
när mitt ansikte sken upp fick de nytt mod. Ánh sáng trên mặt tôi khiến họ yên lòng. |
De gör faktiskt ”bägarens och skålens utsida ren, men inuti är de fulla av rofferi och omåttlighet” genom att de döljer sin inre ruttenhet bakom ett yttre sken av fromhet. Thật thế, họ “rửa bề ngoài chén và mâm, nhưng ở trong thì đầy-dẫy sự ăn-cướp cùng sự quá-độ” theo nghĩa là họ phủ một dáng vẻ sùng đạo phô trương lên trên sự mục nát và thối rữa trong tâm hồn họ. |
Att ge sken av att vara hängiven och rättfärdig är till ingen nytta. Tỏ ra công bình và tin kính cách giả hình là vô ích. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skena trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.