vinkona trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vinkona trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vinkona trong Tiếng Iceland.

Từ vinkona trong Tiếng Iceland có các nghĩa là bạn, người bạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vinkona

bạn

noun

Hún tók við sannleikanum og hefur verið vinkona mín upp frá því.
Cô ấy chấp nhận lẽ thật và trở thành một người bạn thân trong đời tôi.

người bạn

noun

Hún tók við sannleikanum og hefur verið vinkona mín upp frá því.
Cô ấy chấp nhận lẽ thật và trở thành một người bạn thân trong đời tôi.

Xem thêm ví dụ

Þegar hún kom að göngustígnum kom Ashley, góð vinkona hennar, til hennar.
Khi em ấy đi đến đầu con đường mòn, thì người bạn thân của em ấy là Ashley đi đến gần.
Ekki fyrir löngu síðan gaf góð vinkona öllum fullorðnu börnum sínum eintak af þessu skjali með myndum úr fagnaðarerindinu til að myndskýra hverja setningu.
Mới đây, một người bạn thân của tôi đã cho mỗi đứa con đã trưởng thành của chị một bản tài liệu đó với hình ảnh phúc âm để minh họa từng cụm từ.
Ef vinur eða vinkona biður mig um að fara í tölvuleik, sem er ofbeldisfullur eða siðlaus, ætla ég að segja .....
Nếu bạn bè rủ mình chơi game bạo lực hoặc vô luân, mình sẽ nói: .....
Hún var eitt sinn vinkona eiginmanns ūíns.
Bả từng là bạn của chồng cô một thời gian trước.
Vinkona þessarar konu ákvað líka að nema Biblíuna þrátt fyrir andstöðu eiginmanns síns.
Bạn của bà này cũng quyết định học Kinh-thánh dù bị chồng chống đối.
„Þarna er Sara, vinkona mín.“
“Và đây là bạn của em, Sarah.”
Og þá ert þú besta vinkona mín.
Và điều đó sẽ khiến bà trở thành bạn thân nhất của tôi.
Vinkona ein fór með dóttur sinni að skoða miðskóla í austurhluta Bandaríkjanna.
Một người bạn cùng với con gái của mình đi tham quan các trường cao học ở miền đông Hoa Kỳ.
Ein vinkona okkar í Suður-Afríku sagði frá því hvernig hún áttaði sig á þessu.
Một người bạn của chúng tôi ở Nam Phi đã chia sẻ cách chị ấy đã tiến đến việc nhận ra điều này như thế nào.
Þú ert besta vinkona mín.
Bạn đúng là bạn thân của tôi!
Besti vinur þinn eða vinkona fór að sýna einhverjum af hinu kyninu áhuga og núna eru þau byrjuð saman.
Bạn thân của bạn vừa mới có người yêu.
Einn mánuðinn stakk Isabel, vinkona mín, upp á að ég setti mér það markmið að fara 60 klukkutíma í boðunarstarfið með henni.
Một người bạn tên Isabel khuyến khích tôi đặt mục tiêu dành 60 giờ truyền giáo trong một tháng, đi cùng chị ấy.
● Karen tók eftir að besta vinkona hennar fór að breytast.
● Tuyết bắt đầu nhận thấy tính cách của người bạn thân nhất trong 5 năm qua đã thay đổi.
Viđ vinkona mín fķrum í hringekjuna.
bạn tôi và tôi chơi trò kéo quân.
Þó að Corinna og vinkona hennar hafi ekki mætt aftur til vinnu fyrr en þrem dögum síðar tók bóndinn, sem þær unnu fyrir, ekki einu sinni eftir að þær hefðu verið fjarverandi.
Ba ngày sau, hai chị ấy mới trở lại để làm việc nhưng người quản lý nông trại thậm chí không nhận ra rằng chị Corinna và bạn của chị đã vắng mặt.
Ūetta er vinkona mín, bjálfarnir ykkar!
BẠN GÁI TAO ĐẤY, LŨ TRỜI ĐÁNH THÁNH ĐÂM!
Þegar ekkert virkaði sagði vinkona hennar: „ Það hlýtur að vera eitthvað sem hljómar vel í þínum eyrum.“
Khi không thành công, người bạn nói: “Phải có một món nào đó mà chị nghĩ là ngon chứ.”
Bette, vinkona okkar, sagði frá reynslu í kirkju, sem hún upplifði þegar hún var 10 ára gömul.
Người bạn Bette của chúng tôi đã chia sẻ một kinh nghiệm của chị ở nhà thờ khi chị 10 tuổi.
Kvöldið eftir að vinkona mín dó, tók ég Sálmabókina í hönd.
Vào cái đêm bạn tôi qua đời, tôi giở đến sách thánh ca.
Vinkona mín skírðist skömmu síðar og breytingar á lífi hennar ullu furðu foreldra hennar.
Chẳng bao lâu người bạn của tôi đã chịu phép báp têm, và cha mẹ của bạn ấy đã lấy làm kinh ngạc khi thấy những thay đổi xảy ra đối với chị.
Systir nokkur lýsir viðbrögðum sínum þegar náin vinkona hætti að þjóna Jehóva. Hún segir: „Mér fannst eitthvað deyja innra með mér.
Miêu tả phản ứng khi người bạn thân ngưng phụng sự Đức Giê-hô-va, một chị nói: “Tôi cảm thấy vô cùng hụt hẫng.
Hattie er gömul vinkona mín.
Kathy là 1 người bạn cũ của anh.
Og Teri vinkona þín?
Còn bạn cô, Teri?
Á fyrsta ári mínu í efri grunnskóla fékk vinkona mín heilablóðfall og lést næsta dag.
Vào năm lớp 11 ở trường trung học, bạn tôi bị bệnh phình mạch não và qua đời ngay ngày hôm sau.
Vinkona mín varð vör við áhyggjur mínar og bauð mér að gista heima hjá sér.
Nhận thấy nỗi lo lắng của tôi, bạn tôi nói tôi có thể ngủ lại chỗ của cô ấy.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vinkona trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.