βήμα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ βήμα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ βήμα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ βήμα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bước, giảng đài, tòa giảng, toà giảng, bục giảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ βήμα
bước(stride) |
giảng đài(ambo) |
tòa giảng(pulpit) |
toà giảng(pulpit) |
bục giảng(pulpit) |
Xem thêm ví dụ
(2 Χρονικών 26:3, 4, 16· Παροιμίες 18:12· 19:20) Επομένως, αν εμείς “κάνουμε κάποιο εσφαλμένο βήμα προτού το αντιληφθούμε” και λάβουμε την αναγκαία συμβουλή από το Λόγο του Θεού, ας μιμηθούμε την ωριμότητα, την πνευματική διάκριση και την ταπεινοφροσύνη του Βαρούχ. —Γαλάτες 6:1. (2 Sử-ký 26:3, 4, 16; Châm-ngôn 18:12; 19:20) Vì vậy, nếu chúng ta “tình-cờ phạm lỗi gì” và nhận được lời khuyên cần thiết từ Lời Đức Chúa Trời, hãy bắt chước sự thành thục, sáng suốt về thiêng liêng cũng như tính khiêm nhường của Ba-rúc.—Ga-la-ti 6:1. |
Ένα πρώτο βήμα είναι να παρατηρήσετε ποιες ξένες γλώσσες μιλιούνται συνήθως στον τομέα σας. Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào? |
Ο ακραίος αθλητισμός σε κορυφαίο επίπεδο, όπως αυτό είναι εφικτός μόνο αν εξασκηθείτε βήμα προς βήμα, αν δουλέψετε πραγματικά σκληρά στις ικανότητές σας και τις γνώσεις σας. Những môn thể thao mạo hiểm đỉnh cao như vậy thì đòi hỏi bạn phải rèn luyện từng bước một, với nhiều kỹ năng và kiến thức. |
Στο παράδειγμά μας, το βήμα που λαμβάνουμε είναι η καταμέτρηση ανθρώπων στο δωμάτιο. Trong ví dụ này, các bước là đếm những người trong phòng. |
Το τέλος της ομιλίας είναι η στιγμή που ο ομιλητής κατεβαίνει από το βήμα. Bài giảng chấm dứt khi diễn giả rời bục. |
Το τρίτο βήμα είναι η αναγνώριση του άστρου στο μπροστινό τμήμα της συσκευής. Bước 3 là xác định vị trí ngôi sao ở trước thiết bị. |
Τι τεράστιο βήμα ήταν αυτό για εμένα! Thật là một bước tiến to lớn đối với tôi! |
Και υποθέτοντας πως κάνατε το βήμα 29 σωστά, είστε έτοιμοι για την μπανιέρα. Các bạn làm chính xác bước thứ 29 các bạn đã có một con thuyền. |
Ποιο βήμα έκανε ένας νεαρός αναφορικά με την εργασία, και γιατί; Một người đàn ông trẻ tuổi đã quyết định thế nào về việc làm, và tại sao? |
Αυτό ήταν ένα βήμα για να πετύχω το στόχο που είχα να γίνω ιεραπόστολος. Đây là một bước tiến lớn giúp tôi đến gần hơn mục tiêu trở thành giáo sĩ. |
3 Το 1919 έγινε το πρώτο βήμα για την αποκατάσταση του θεοκρατικού ελέγχου των διορισμών. 3 Vào năm 1919, một bước đầu tiên dẫn đến sự tái lập thần-quyền trong việc bổ nhiệm. |
Ας πάμε ένα βήμα πίσω. Ta hãy lùi một bước. |
Είναι ένα μεγάλο βήμα Bước tiến lớn của em đó |
Κάντε άλλο ένα βήμα κι οι άνδρες μου θα σας πυροβολήσουν. Bước thêm một bước nữa, người của tôi sẽ bắn hạ các cô. |
Να είστε βέβαιοι ότι οι πρεσβύτεροι θα σας παρηγορούν και θα σας στηρίζουν σε κάθε σας βήμα. —Ησαΐας 32:1, 2. Hãy an tâm là các trưởng lão sẽ an ủi và hỗ trợ anh chị từng bước một trên con đường trở về.—Ê-sai 32:1, 2. |
Στους σπουδαστές έχει ανατεθεί να διαβάσουν ένα τμήμα της Γραφής από το βήμα ή να δείξουν πώς μπορούμε να διδάξουμε ένα Γραφικό θέμα σε κάποιο άλλο άτομο. Các học viên có thể được giao bài đọc một phần Kinh Thánh trước cử tọa hoặc trình bày cách giúp người khác hiểu một đề tài Kinh Thánh. |
Πριν σας πω γιατί δεν είναι, θα πάω λίγο σε κάτι που ονομάζω βήμα δεύτερο. Trước khi tôi giải thích tại sao ko fải, tôi muốn nói một chút về cái tôi gọi là buớc 2. |
Έπειτα από αυτή τη ριψοκίνδυνη δραπέτευση, ταξίδευε από τη μια ευρωπαϊκή πόλη στην άλλη, καταφέρνοντας με κάποιον τρόπο να βρίσκεται πάντα ένα βήμα μπροστά από τους διώκτες του. Sau lần xuýt bị bắt, ông đi từ thành phố này đến thành phố kia ở Âu Châu, bằng cách nào đó ông luôn luôn tránh khỏi những kẻ bắt bớ. |
Μετά πάμε ένα βήμα πιο πέρα. Sau đó, chúng tôi tiến thêm 1 bước xa hơn. |
Ακολουθήστε με κατά βήμα. Nhanh lên. |
17 Ποιο άλλο βήμα χρειαζόταν να κάνουν εκείνοι οι Χριστιανοί στην Έφεσο; 17 Tín đồ Đấng Christ ở Ê-phê-sô cần làm điều gì khác? |
Και κάθε βήμα είναι πολύ άκαμπτο και πολύ προσχεδιασμένο. Và mỗi bước chân đều rất cứng nhắc và rất chậm rãi. |
κάθε βήμα που κάνεις εσύ... επηρεάζεται απ'Την σκιά Του πατέρα σου. Còn mỗi bước của cậu... chỉ là cái bóng của cha cậu. |
Προτού κάνετε το πρώτο βήμα για να ακολουθήσετε έναν τέτοιον δρόμο, αναρωτηθείτε: “Πού θα με βγάλει αυτό;” Trước khi bắt đầu đi theo đường lối tai hại, bạn hãy tự hỏi: “Con đường này sẽ dẫn tôi đến đâu?”. |
Όπου είναι απαραίτητο, οι ταξιθέτες υπενθυμίζουν στους γονείς να προσέχουν τα παιδιά τους ώστε αυτά να μην τρέχουν πέρα δώθε πριν και μετά τις συναθροίσεις ούτε να παίζουν πάνω στο βήμα. Nếu cần, anh hướng dẫn sẽ nhắc nhở cha mẹ trông chừng con cái để con không chạy quanh Phòng Nước Trời trước và sau giờ nhóm họp hoặc chơi đùa trên bục giảng. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ βήμα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.