βίδα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ βίδα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ βίδα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ βίδα trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là ốc vít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ βίδα

ốc vít

noun

Xem thêm ví dụ

Υπάρχουν πολλές διαφορετικές βίδες: βίδες για ξύλο, βίδες για μέταλλο, βίδες σκυροδέματος, στερέωσης, και πάει λέγοντας.
Có rất nhiều ốc vít khác nhau: ốc vít gỗ, ốc vít kim loại, ốc vít neo, ốc vít bê tông, và một danh sách dài các ốc vít khác .
Το βαρετό δαχτυλίδι έχει τρεις ρυθμιζόμενο πείρους που προορίζονται να προστεθούν στο σαγόνι τις τρύπες των βιδών
Vòng nhàm chán có chốt chẻ, ba điều chỉnh Bulông mà có nghĩa là để được đưa vào hàm vít lỗ
Μετά από τροποποίηση επί το αυστηρότερο nuts κλείδωμα επιπέδου βίδα, επιβεβαιώστε με ένα πέρασμα περισσότερες κατά μήκος του άξονας ζ ότι εξακολουθεί να υπάρχει καμία στρεβλότητα στο μηχάνημα
Sau khi thắt chặt hạt khóa cấp vít, kiểm tra với một bộ pass dọc theo Z- axis là vẫn không twist trong máy tính
Μέτρηση από το χαμηλότερο φλάντζα χύτευση βάσης και να άρει τη χύτευση τέσσερις ίντσες ( 4 " ή 100 mm ) από το έδαφος ρυθμίζοντας το τέσσερα γωνία ισοστάθμισης βίδες στο ίδιο ύψος.
Đo từ mặt bích thấp cơ sở đúc và nâng đúc bốn inch ( 4 " hoặc 100 mm ) ra khỏi mặt đất bằng cách điều chỉnh góc bốn San lấp mặt bằng vít để ở cùng độ cao.
Kαταραμέvες βίδες.
Đinh ốc lỏng hết.
Αφαιρέστε το κάτω βραχίονα, που είναι ακόμα συνδεμένο με το πίσω πάνελ και, στη συνέχεια, αφαιρέστε τις βίδες από την πρώτη πίσω πλευρά και ανελκυστήρα έξω από το " τσέπη " μεσαία τριβή
Loại bỏ càng thấp, mà vẫn còn được gắn vào phía sau tấm và sau đó loại bỏ các vít từ bảng điều khiển phía sau đầu tiên và nâng nó ra khỏi khung " túi " dưới
Προσαρμόστε τη βίδα έως ότου η φούσκα είναι κεντραρισμένο στο φιαλίδιο της
Điều chỉnh các vít cho đến khi bong bóng trung tâm trong lọ
Η πιο άβολη βίδα Αλλά εγώ πηδάω την πριγκίπισσα
" đinh vít " của ta cực kỳ khó chơi nhưng ta đã fuck được Công chúa
Δεν έχει καρφιά ή βίδες.
Không có cái đinh vít nào cả.
Κλείδωμα της ισοστάθμισης βίδες στη χώρα
Khóa các vít leveling tại chỗ
Όπως βλέπετε, σκουριασμένες βίδες, λάστιχο, ξύλο και γυαλιστερή, ροζ μονωτική ταινία.
Như mọi người thấy, những chiếc chốt gỉ, cao su, gỗ và ruy-băng hồng.
Χρειάζεται μόνο δυο-τρεις βίδες και είστε έτοιμοι.
Tất cả ta phải làm là vặn vài con ốc vào đó là xong.
Σήκωσέ το και μετά χαλάρωσε τη βίδα.
Đỡ lên rồi tháo đinh ốc ra.
Ευθυγραμμίστε τις υποδοχές στον πίνακα στέγη με τις βίδες πάνελ πλευρά και προσεκτικά να πέσει στη θέση
Sắp xếp các khe trong bảng điều khiển mái nhà với phía bảng điều khiển vít và cẩn thận thả nó vào vị trí
" Αφαιρέστε τις βίδες για να φτάσετε στις μπαταρίες. "
" Bỏ các ốc vít để vào được ngăn để pin. "
Αφήστε τις δύο βίδες που κλείνει τους διαθέσιμους χρόνους χρήσης για την τελευταία
Để lại hai ốc gắn chặt trong khe cắm cho cuối
Μην βίδα γύρω.
Không vít xung quanh.
Προσαρμόστε τις βίδες έως ότου η φούσκα είναι στο κέντρο
Điều chỉnh các vít cho đến khi bong bóng trung tâm
Με την μεταφορική, μειώνονται κατά Εγκαταστήστε τις βίδες αγκύλη πίσω τις τρύπες που ήρθαν από σχετικά με το περίβλημα Side Panel
Với băng chuyền hạ xuống cài đặt vít khung trở lại vào các lỗ hổng mà họ đến từ trên bảng điều khiển bên bao vây
Υπάρχει ένα κόλπο για να χαλαρώσουν οι πεισματάρες οι βίδες.
À, thực ra thì có một mẹo nhỏ để vặn mấy con ốc này ra đấy
Συνεχίσει να ρυθμίσετε το μεσαίο βίδες πάνω η κάτω ανάλογα με τις ανάγκες μέχρι ο δείκτης να διαβάζει μηδέν πέρα από το σκούπισμα είκοσι ιντσών ( 20 " ή 500 mm )
Tiếp tục điều chỉnh giữa vít lên hoặc xuống khi cần thiết cho đến khi các chỉ số đọc zero trên góc 20 inch ( 20 " hoặc 500 mm )
Σκεφτείτε: Οι μηχανικοί μελέτησαν δύο είδη κοχυλιών —τα δίθυρα (σχήμα αχιβάδας) και τα σπειροειδή (σχήμα βίδας).
Hãy suy nghĩ điều này: Các kỹ sư đã phân tích hai loại vỏ: vỏ gồm hai mảnh và vỏ xoắn ốc.
Με αυτή την ειδική μικρή μας βίδα, υπήρχε μόνο μία βίδα στο κουτί, που ήταν εύκολο να την βάλεις στον τοίχο.
Với ốc vít nhỏ tùy chỉnh đó, chỉ với một loại ốc trong hộp, ta có thể dễ dàng đục lỗ và đóng lên tường.
Χρησιμοποιώντας μόνο το ΠΊΣΩ ΔΕΞΙΆ ισοστάθμιση βίδα να κάνετε ρυθμίσεις, έως ότου η φούσκα είναι στο κέντρο
Bằng cách sử dụng chỉ ở bên phải phía sau San lấp mặt bằng vít thực hiện điều chỉnh cho đến khi bong bóng trung tâm
Τα χειροποίητα φινιρίσματά του χρειάστηκαν 24 μήνες για να σχεδιαστούν: διακόσμηση με κυκλικές Côtes de Genève, perlage της πλατίνας, γωνίασμα και επιμήκυνση γεφυρών, μπλε βίδες.
24 tháng nghiên cứu để cho ra một sản phẩm thủ công hoàn hảo: họa tiết Côtes de Genève vòng quanh, hệ thống máy hoàn thiện, hệ thống cầu được tạo góc vào kéo dài cũng như vít được nung xanh.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ βίδα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.