viceversa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ viceversa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viceversa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ viceversa trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là ngược lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ viceversa
ngược lạiadverb Los padres están destinados a decepcionar a sus hijos, y viceversa. Người cha luôn được định để làm thất vọng con trai họ, và ngược lại. |
Xem thêm ví dụ
la idea de que creamos este falso, este sentido de complacencia cuando todo lo que hacemos es hablar acerca de la responsabilidad de otro como si fuera la nuestra, y viceversa. Chúng ta tạo ra những ý tưởng sai lệch mặc định trong khi chỉ nói về trách nhiệm của người khác mặc dù đó là trách nhiệm của bản thân mỗi người và ngược lại. |
Al mostrar a las personas imágenes de los hombres negros y blancos, podemos asociar más rápidamente esa imagen a esa persona blanca con una palabra positiva, que cuando intentamos asociar algo positivo con un rostro negro, y viceversa. Khi mọi người được chiếu hình ảnh của người da đen và da trắng, chúng ta lẹ làng mà liên kết hình ảnh đó với một từ tốt đẹp, người da trắng với một từ như vậy, so với lúc chúng ta cố gắng kết nối từ tốt đẹp với một gương mặt da đen, và ngược lại. |
12 Asegure a sus hijos que usted, como padre o madre, va a cuidar de ellos, y no viceversa. 12 Hãy trấn an con cái là với tư cách làm cha mẹ, bạn sẽ chăm sóc cho chúng, chứ không phải chúng chăm sóc cho bạn. |
Si su herramienta de la API ofrece funciones de edición, copia, importación o exportación de datos de campaña en bloque desde Google Ads a otra plataforma de anuncios o viceversa, debe informar a sus clientes sobre las incompatibilidades entre plataformas para evitar transferencias de datos incoherentes o erróneas. Nếu công cụ API của bạn cung cấp chỉnh sửa, sao chép, nhập hoặc xuất dữ liệu chiến dịch Google Ads hàng loạt tới hoặc từ nền tảng quảng cáo khác, bạn phải tiết lộ cho khách hàng của mình sự không tương thích giữa các nền tảng để tránh chuyển dữ liệu sai hoặc không đồng nhất. |
Este término también se usa para describir las conexiones relativas entre las estructuras nerviosas (por ejemplo, la sinapsis de una neurona eferente proporciona input a otra neurona, y no viceversa). Khái niệm ly tâm cũng được sử dụng để mô tả kết nối tương đối giữa các kết cấu thần kinh (chẳng hạn synap ly tâm của một neuron làm đầu vào cho một neuron khác nhưng ngược lại thì không). |
Esto significa, por ejemplo, que si un editor tuviera una cuenta de AdMob inhabilitada por actividad no válida o infracciones de las políticas, no podría utilizar AdSense para obtener ingresos, y viceversa. Điều này có nghĩa là, ví dụ: nếu nhà xuất bản có tài khoản AdMob bị vô hiệu vì hoạt động không hợp lệ hoặc vi phạm chính sách, họ sẽ không thể sử dụng AdSense để kiếm tiền và ngược lại. |
Cuando una cuenca está activa, la otra está normalmente tranquila y viceversa. Khi một lưu vực đang hoạt động, một khác thường là im lặng, và ngược lại. |
Lumbergh me dijo que hablara con los de nóminas y viceversa. Rồi ông Lumbergh bảo tôi nói với bên làm bảng lương... rồi bên ấy bảo tôi báo với ông Lumbergh. |
Y, viceversa, hay miembros que llevan la obra a cabo en el templo, pero no investigan la historia familiar de su propio árbol genealógico. Ngược lại, có một số tín hữu tham dự công việc đền thờ nhưng không sưu tầm lịch sử gia đình cho dòng dõi gia đình của mình. |
Pero francamente ya hay suficientes diferencias dentro del país donde quizás se pueda seleccionar un grupo de jóvenes de la Universidad de Nueva York, y mandarlos a estudiar un semestre a la Universidad de Arkansas, y viceversa. Nhưng thật ra thì bây giờ đã có đủ những khác biệt trong đất nước khi mà có lẽ bạn có thể có một đám trẻ từ đại học New York, cho chúng đi học một học kì ở đại học Arkansas, và ngược lại. |
Las migraciones de peces de agua dulce son habitualmente más cortas, por lo general desde un lago a un río o viceversa, por motivos de desove. Việc di cư của cá nước ngọt thường ngắn hơn, thường thường là từ hồ đến suối hay ngược lại cho mục đích sinh sản. |
Sin embargo, esto es un truco de perspectiva visual ya que en realidad la habitación es trapezoidal: las paredes están inclinadas al igual que el suelo y el techo, y la esquina derecha está más cerca para el observador frontal que la esquina izquierda (o viceversa). Tuy nhiên, đây chỉ là một mánh khóe của phối cảnh và hình dạng thật của căn phòng là hình thang: các bức tường được nghiêng và trần và sàn nằm nghiêng, và góc bên phải gần hơn với người quan sát phía trước hơn góc trái (hoặc ngược lại). |
Por tanto, un artículo puede promocionarse en anuncios de Shopping, pero no en una campaña de remarketing dinámico, o viceversa. Vì vậy, một sản phẩm có thể được quảng cáo trong Quảng cáo mua sắm nhưng không được quảng cáo trong chiến dịch tiếp thị lại động hoặc ngược lại. |
Derecha-izquierda o viceversa. Phải-trái hoặc trái-phải. |
Uno podría exponer el auditorio ante Dallas o viceversa, Dallas ante el auditorio. Bạn sẽ có thể trình diễn từ khán phòng đến Dallas hoặc ngược lại, từ Dallas đến khán phòng. |
A lo largo de los siglos se utilizaron diferentes ilustraciones para un mismo texto, y viceversa. Qua nhiều thế kỷ, cũng có những hình minh họa khác nhau cho cùng một văn bản và ngược lại. |
Cuando esta opción está activada, la pantalla gira automáticamente al cambiar el teléfono de posición horizontal a vertical y viceversa. Khi cài đặt này được bật, màn hình sẽ tự động xoay khi bạn di chuyển điện thoại giữa chế độ dọc và chế độ ngang. |
No puedo dormir sabiendo que ella puede matar a alguien o viceversa. Tôi không ngủ được khi biết cô ta sẽ giết người hoặc là... |
Durante la adolescencia se producen cambios físicos y emocionales que hacen que tu estado de ánimo pase a menudo de la alegría a la tristeza, y viceversa. Thực tế, những thay đổi tâm sinh lý ở tuổi thanh thiếu niên có thể khiến bạn vui mừng tột độ, buồn nản và có nhiều cảm xúc khác. |
Si el número de piezas es par, los patrones de las impares serán los de las pares, y viceversa. Nếu một số là may mắn thì tất cả các thành viên của dãy số đó là may mắn và ngược lại. |
Significa que yo controlo los brazos y no viceversa. Nó có nghĩa là tôi là người điều khiển chính các cánh tay này, thay vì chúng điều khiển tôi. |
Por lo tanto, es un mecanismo de conversión de energía mecánica en eléctrica y viceversa. Nó như một máy biến đổi trực tiếp từ năng lượng điện sang năng lượng cơ học và ngược lại. |
En Après la finitude, Meillassoux afirma que la filosofía post-kantiana está dominada por lo que llama «correlacionismo», la teoría, con frecuencia implícita, que plantea que el hombre no puede existir sin el mundo y viceversa. Ở tác phẩm này, Meillassoux tranh luận rằng triết học hậu Kant chịu sự thống trị bởi cái mà ông gọi là "thuyết đối ứng" (correlationism), lý thuyết thường được khẳng định một cách không chính thức rằng con người không thể hiện hữu mà không có thế giới, hoặc không có thế giới thì không có con người. |
De modo que Jesús tal vez realizó este milagro cuando salía de la ciudad judía y se acercaba a la ciudad romana, o viceversa. Vì thế, có lẽ Chúa Giê-su làm phép lạ này khi ngài ra khỏi thành của người Do Thái và đang đến gần thành của người La Mã, hoặc ngược lại. |
Podían comunicarse con su Hacedor, y viceversa. Họ có thể liên lạc với Đấng Tạo Hóa của mình và Ngài liên lạc với họ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viceversa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới viceversa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.