viability trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ viability trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viability trong Tiếng Anh.
Từ viability trong Tiếng Anh có các nghĩa là khả năng sống được, khả năng đứng vững, Khả năng thành tựu, tính khả thi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ viability
khả năng sống đượcnoun |
khả năng đứng vữngnoun |
Khả năng thành tựu
|
tính khả thi
|
Xem thêm ví dụ
The viability of CHP (sometimes termed utilisation factor), especially in smaller CHP installations, depends on a good baseload of operation, both in terms of an on-site (or near site) electrical demand and heat demand. Tính khả thi của CHP (đôi khi gọi là hệ số sử dụng), đặc biệt là trong các cài đặt CHP nhỏ hơn, phụ thuộc vào phụ tải nền hoạt động, cả về của một trang web (hoặc gần) nhu cầu và nhu cầu nhiệt điện. |
In a statement , Mr Netanyahu 's office said he appreciated Mr Obama 's " commitment to peace " but that for peace to endure , " the viability of a Palestinian state cannot come at the expense of the viability of the one and only Jewish state " . Trong một bản tuyên bố , văn phòng của Ông Netanyahu cho biết ông đánh giá cao " cam kết hòa bình " của Ông Obama nhưng để hòa bình tồn tại lâu dài , " khả năng tồn tại của một quốc gia Palestine không thể diễn ra với giá phải trả là khả năng tồn tại của một và chỉ một quốc gia Do Thái " . |
Other specific impacts are on animal mating, spawning, egg and larvae viability, juvenile survival and plant productivity. Tác động cụ thể khác đang giao phối động vật, sinh sản, trứng và ấu trùng khả năng tồn tại, sự sống còn vị thành niên và năng suất cây trồng. |
A CETO wave farm off the coast of Western Australia has been operating to prove commercial viability and, after preliminary environmental approval, underwent further development. Trang trại sóng CETO ngoài khơi bờ biển Tây Úc đã hoạt động để chứng minh tính khả thi thương mại và sau khi phê duyệt môi trường sơ bộ, đã trải qua sự phát triển hơn nữa. |
They reasoned that a small nation like North Vietnam, with a tiny industrial base that was just emerging after the First Indochina War, would be reluctant to risk its new-found economic viability to support the insurgency in the south. Họ lập luận rằng một nước nhỏ bé như Việt Nam, với một nền công nghiệp nhỏ xíu vừa ra khỏi Chiến tranh Đông Dương lần thứ nhất, sẽ không muốn hy sinh sức sống của nền kinh tế non trẻ để hỗ trợ cuộc nổi dậy ở miền Nam. |
Other bands such as Mötley Crüe and Poison saw personnel changes which impacted those bands' commercial viability during the decade. Một số ban khác như Motley Cruem, Poison, và Warrant đã có những thay đổi về mặt nhân sự có tác động đến khả năng phát triển của họ trong suốt thập kỷ. |
Concerns exist regarding the economic viability of these technologies and the timeframe of delivery, potentially high hidden economic costs in terms of social and environmental damage, and the costs and viability of disposing of removed carbon and other toxic matter. Các mối quan tâm tồn tại liên quan đến khả năng kinh tế của các công nghệ này và khung thời gian giao hàng, chi phí kinh tế tiềm ẩn cao về thiệt hại xã hội và môi trường, và chi phí và khả năng xử lý carbon đã loại bỏ và các chất độc khác. |
When considering the eligibility of a new addition, the committee assesses the company's merit using eight primary criteria: market capitalization, liquidity, domicile, public float, sector classification, financial viability, and length of time publicly traded and stock exchange. Khi xem xét để thêm một cổ phiếu mới, hội đồng này sẽ đánh giá giá trị của công ty đó theo tám tiêu chuẩn cơ bản: vốn hóa thị trường, tính thanh khoản, trụ sở công ty, số lượng cổ phiếu công chúng, nhóm ngành, năng lực tài chính, thời gian niêm yết giao dịch và cổ phiếu niêm yết. |
In developing the new DBSi system strategy, multiple areas were considered such as: A thorough review of dealer needs five to seven years into the future An assessment of the long-term financial viability of continuing DBSi development for 80–100 dealers A review of 3rd party dealer management systems offered in the marketplace Recent dealer evaluations and decisions to leave DBS/DBSi With this accomplished, consensus from all parties involved resulted in the completion of a new DBSi system strategy. Khi phát triển chiến lược hệ thống DBSi mới, nhiều lĩnh vực đã được xem xét như: Một đánh giá kỹ lưỡng về các đại lý cần năm đến bảy năm trong tương lai Đánh giá về khả năng tài chính dài hạn của việc tiếp tục phát triển DBSi cho 80 - 100 đại lý Đánh giá về hệ thống quản lý đại lý bên thứ 3 được cung cấp trên thị trường Đánh giá đại lý gần đây và quyết định rời khỏi DBS / DBSi Với thành tựu này, sự đồng thuận từ tất cả các bên liên quan đã dẫn đến việc hoàn thành chiến lược hệ thống DBSi mới. |
The program will green Vietnam’s national electricity grid on a commercially sustainable basis by addressing barriers to renewable energy and providing financial support, including carbon revenue provided by the CPF to improve the financial viability of the projects. Chương trình sẽ giúp xóa bỏ các rào cản phát triển năng lượng tái tạo, cung cấp nguồn kinh phí, trong đó bao gồm cả nguồn thu CPF nhằm tăng cường khả năng tài chính cho các dự án và qua đó giúp phát triển xanh mạng lưới điện quốc gia trên cở sở đảm bảo tính bền vững thương mại. |
But then I'm going to slowly turn down the heat, so to speak, and then there's this viability threshold where now it would be possible for a replicator to actually live. Nhưng rồi tôi sẽ từ từ giảm nhiệt độ tới ngưỡng cửa của sự sống nơi mà phù hợp cho bản sao có thể sống. |
This is technically feasible, but the production is currently being postponed for concerns of Jacob S. Gibbs and Brinsley Coleberd that the economic viability is still pending. Phương án này khả thi về mặt kỹ thuật, nhưng việc sản xuất hiện đang bị trì hoãn vì lo ngại khả năng kinh tế chưa được xử lý bởi Jacob S. Gibbs và Brinsley Coleberd.. |
Director of National Intelligence James R. Clapper said after the 2011–13 Russian protests that Putin's confidence in his viability as a politician was damaged, and Putin responded with the propaganda operation. Giám đốc Tình báo Quốc gia James R. Clapper cho biết sau những cuộc phản đối ở Nga 2011-13, sự tự tin của Putin trong khả năng sống còn của mình như là một chính trị gia đã bị thương tổn, và Putin đáp trả với những hoạt động tuyên truyền. |
I intend to personally look into your project to determine its viability within the moral principles of this company. Chính tôi sẽ xem xét kế hoạch của anh... để xem nó có vượt quá giới hạn đạo đức của công ty này không. |
Some have questioned the viability of multinational supply chains tied to China, suggesting that a political disruption in China could cause major problems. Một số người đã đặt câu hỏi về khả năng tồn tại của chuỗi cung ứng đa quốc gia gắn liền với Trung Quốc, cho thấy sự gián đoạn chính trị ở Trung Quốc có thể gây ra vấn đề lớn. |
The authors explain that the use of certain chemicals that are part of standard wound care (e.g. lactoferrin or silver) may have interfered with bacteriophage viability. Các tác giả giải thích rằng việc sử dụng một số hóa chất nhất định là một phần của việc chăm sóc vết thương tiêu chuẩn (ví dụ lactoferrin hoặc bạc) có thể đã can thiệp vào khả năng sống sót của vi khuẩn. |
In an effort to maintain his commercial viability in the late 1960s, Sinatra would record works by Paul Simon ("Mrs. Robinson"), the Beatles ("Yesterday"), and Joni Mitchell ("Both Sides, Now") in 1969. Sau đó, với nỗ lực duy trì hình ảnh thương mại của mình, Sinatra thu âm hit của Presley "Love Me Tender" đồng thời những bài hát của Paul Simon ("Mrs. Robinson"), The Beatles ("Something", "Yesterday"), và Joni Mitchell ("Both Sides, Now"). |
March 28 – United States Air Force B-29 Superfortresses undergo aerial refueling tests, demonstrating the viability of this technique to extend the range of strategic bombers. 28 tháng 3 - những chiếc B-29 Superfortress của Không quân Hoa Kỳ trải qua các cuộc thử nghiệm tiếp nhiên liệu trên không, chứng tỏ khả năng của kỹ thuật này để mở rộng tầm hoạt động của máy bay ném bom chiến lược. |
In light of this announcement, the Wii U's long-term viability has been called into question. Theo thông báo này, khả năng tồn tại lâu dài của Wii U bị đưa vào nghi vấn. |
Table 1.0 depicts the changes of focus in planning over the last 300 years in Australia, which has evolved from an amenity and resource use focus to an integrated approach which espouses the stewardship of natural systems for the continued long term viability of both human and natural systems. Bảng 1.0 mô tả sự thay đổi trọng tâm trong kế hoạch hơn 300 năm qua tại Úc, kế hoạch này đã phát triển từ sự tập trung tiện nghi và sử dụng tài nguyên một cách tiếp cận tích hợp trong đó tán thành việc quản lý các hệ thống tự nhiên đối với sự tồn lâu dài liên tục của cả hai hệ sinh thái con người và thiên nhiên. |
And therefore, as with all biology, you get selection through screening, whether you're screening for hydrogen production, or chemical production, or just viability. Và do đó, với tất cả sinh vật học, bạn lựa chọn thông qua sàng lọc, cho dù bạn sàng lọc để sản xuất hydro, hoặc sản xuất hóa chất, hay chỉ để tồn tại. |
Initial estimates of deep sea mining viability turned out to be much exaggerated. Ước tính ban đầu về tính khả thi khai thác khoáng sản biển sâu đã được phóng đại nhiều. |
The protections for the wolf included a standard and guideline intended to retain, in the face of logging losses, enough habitat carrying capacity for deer in winter to assure the viability of the Alexander Archipelago wolf and an adequate supply of deer for hunters. Biện pháp bảo vệ sói gồm một tiêu chuẩn và hướng dẫn nhằm giữ lại, khi đối mặt với tổn thất khai thác gỗ, đủ môi trường sống cung cấp thức ăn cho hươu trong mùa đông nhằm đảm bảo khả năng tồn tại của chó sói đảo Alexander và cung cấp nguồn hươu cho thợ săn. |
Evaluate the viability of Facebook again in six months. Ðánh giá lại khả năng mang đến hiệu quả của Facebook sau sáu tháng. |
And as these villages have a better standard of life, they are actually agreeing to put between 10 percent and 20 percent of their land in the highlands aside, so that once again, as the trees grow back, the chimpanzees will have leafy corridors through which they can travel to interact -- as they must for genetic viability -- with other remnant groups outside the National Park. Và khi những cư dân này có một mức sống tốt hơn, họ đồng ý không đụng đến 10 đến 20% diện tích đất của họ trên những cao nguyên để một lần nữa, khi cây cối mọc trở lại, loài tinh tinh sẽ có những hành lang xanh nơi mà chúng có thể di chuyển xuyên qua để tiếp xúc -- vì chúng cần phối giống -- với những nhóm còn lại ngoài khu vực Công viên quốc gia. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viability trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới viability
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.