veronica trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ veronica trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veronica trong Tiếng Anh.
Từ veronica trong Tiếng Anh có nghĩa là cây thuỷ cự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ veronica
cây thuỷ cựverb |
Xem thêm ví dụ
Accompanied by Veronica and Serena, he also returns the Sword of Light to Yggdrasil, who reveals itself as the Yggdragon, an ancient dragon who was defeated by Calasmos ages ago, with its body transforming into the tree Yggdrasil and giving life to Erdrea. Cùng với Veronica và Serena, anh cũng trả lại Sword of Light cho Yggdrasil, tiết lộ nó chính là Yggdragon, một con rồng cổ đã bị Calasmos đánh bại từ lâu, với cơ thể biến thành cây Yggdrasil và mang lại sự sống cho Erdrea. |
What's my sister's connection to Veronica Dexter? Em tớ có quan hệ gì với Veronica Dexter? |
“Because Veronica is really particular about what you should wear to dinner parties.” “Vì Veronica rất cầu kỳ chuyện mặc gì đi ăn cơm khách.” |
Divergent is a 2014 American dystopian science fiction action film directed by Neil Burger, based on the 2011 novel of the same name by Veronica Roth. Divergent (tựa tiếng Việt: Dị biệt) là một bộ phim hành động khoa học viễn tưởng Mỹ năm 2014 được đạo diễn bởi Neil Burger, dựa trên cuốn tiểu thuyết cùng tên của nữ nhà văn Veronica Roth. |
I ask if we should be worried about Veronica and Tiffany, and Ronnie says, “No. Tôi hỏi có nên bận tâm về Veronica và Tiffany không, Ronnie bảo, “Không. |
Not looking over your shoulder for Veronica. Không phải coi chừng Veronica nữa. |
I know she means it as a joke, but Nikki would have used the question to prove just how witchy Veronica can be. Tôi biết cô ấy nói đùa, nhưng Nikki sẽ dùng câu hỏi đó để chứng minh Veronica xấu tính như thế nào. |
I know Veronica still hates me. Tôi biết cô ấy còn ghét tôi. |
“But we’ve hardly finished eating,” Veronica says, “and we have Trivial Pursuit to—” “I said I’m tired.” “Nhưng bọn em chưa xong mà,” Veronica nói, “và chúng ta còn trò Trivial Pursuit...” |
Veronica, would you unlock the door for Mr. Meeks? Veronica, mở cửa giùm Ông Meeks được không? |
I know about Veronica's lawsuit. Tao biết về vụ kiện của Veronica. |
Turns out, Veronica said yes to three of those things: roaches, water leaks, mold. Hóa ra là Veronica trả lời có với ba thứ vừa rồi: gián, nước rỉ, nấm mốc. |
Veronica Roth learned about Christianity by attending a Christian Bible study during her high school years, and has stayed with it. Veronica Roth học Kitô giáo bằng cách tham gia học Kinh Thánh trong những năm học cấp ba, và cô luôn có niềm tin vững vàng vào tôn giáo này. |
They have learned by our example to monitor their associations because Veronica and I do not spend an undue amount of time in the company of those who do not share our beliefs. —Proverbs 13:20; 1 Corinthians 15:33. Các cháu noi theo gương chúng tôi trong việc lựa chọn bạn bè, vì Veronica và tôi không dành quá nhiều thời gian giao du với những người không cùng đức tin.—Châm-ngôn 13:20; 1 Cô-rinh-tô 15:33. |
"Allegiant (Divergent Series #3) (B&N Exclusive Edition) by Veronica Roth". Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2013. ^ “Allegiant (Divergent Series #3) (B&N Exclusive Edition) by Veronica Roth”. |
“Read what’s written on the picture,” says Veronica. “Anh đọc dòng chữ trên ảnh đi,” Veronica nói. |
Veronica also includes the genera Hebe, Parahebe and Synthyris, formerly often treated as distinct. Veronica hiện nay bao gồm cả các chi Hebe, Parahebe và Synthyris mà trước đây thường được coi là các chi riêng rẽ. |
Veronica hates the jersey. Veronica ghét đội Jersey. |
When we park, Emily is put into what looks like a cross between a stroller and a 4×4 vehicle, which Veronica pushes. Khi chúng tôi đỗ lại, Emily được đặt vào một thứ trông như kiểu kết hợp xe đẩy và xe bốn bánh, được Veronica đẩy đi. |
You got to do something, Veronica. em hãy làm j đi, Veronica. |
And I said, "Veronica, actually, the specialist I'm talking about is someone I call a community health worker, someone who, if it's okay with you, can come to your home and try to understand what's going on with those water leaks and that mold, trying to help you manage those conditions in your housing that I think are causing your symptoms, and if required, that specialist might refer you to another specialist that we call a public interest lawyer, because it might be that your landlord isn't making the fixes he's required to make." Và tôi nói, "Veronica, thật ra vị chuyên gia tôi nói là người tôi gọi là nhân viên sức khỏe cộng đồng. người mà, nếu điều này ổn với cô, có thể đến nhà cô và cố gắng hiểu điều gì đang xảy ra với những chỗ rỉ nước và nấm mốc ấy, giúp cô xử lý những điều kiện trong nhà ở có thể là nguyên nhân cho triệu chứng của cô, và nếu bắt buộc, chuyên gia ấy có thể giới thiệu cô tới một chuyên gia khác gọi là luật sư lợi ích công cộng vì có thể là chủ nhà của bạn không sửa chữa những thứ bắt buộc phải sửa." |
My friend Ronnie's having this party on Sunday night, and it's like a real hoity-toity thing, and his wife Veronica's a real stickler for... Này, anh bạn Ronnie của tôi có một buổi tiệc vào tối chủ nhật và nó thật xấc xược với vợ của anh ta, Veronica thực sự rất khắt khe với... |
Veronica came back in a few months later. Veronica trở lại một vài tháng sau. |
Lynch has appeared in many television shows, including The X Files, L.A. Law, Judging Amy, The West Wing, 7th Heaven, Desperate Housewives, Friends, NewsRadio, Married With Children, 3rd Rock From The Sun, Dawson's Creek, Felicity, Arrested Development, Lovespring International, Two and a Half Men, Veronica Mars, Weeds, Boston Legal, L Word, Criminal Minds, Help Me Help You, Gilmore Girls, New Adventures of Old Christine, Psych, Monk, The Marvelous Mrs. Maisel, The King of Queens and Frasier. Jane đã góp mặt trong nhiều phim truyền hình trong hơn một thập kỷ, trong đó có L.A. Law, Judging Amy, The West Wing, 7th Heaven, Desperate Housewives, Friends, Dawson's Creek, Felicity, Arrested Development, Lovespring International, Two and a Half Men, Weeds, Boston Legal, The L Word, Criminal Minds, Help Me Help You, Gilmore Girls, The New Adventures of Old Christine, Psych, Monkvà Party Down. |
In 2005, Hannigan returned to starring in a regular television series, taking the main role of Lily Aldrin in the hit comedy How I Met Your Mother, and also playing a recurring guest role on Veronica Mars as Trina Echolls. Năm 2005, Hannigan tham gia loạt phim hài nổi tiếng How I Met Your Mother, trong vai Lily, và cũng tham gia bộ phim Veronica Mars trong vai Trina Echolls. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veronica trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới veronica
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.