βερμούδα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ βερμούδα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ βερμούδα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ βερμούδα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là quần lót, quần chẽn gối, bermuda, quần cộc, quần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ βερμούδα

quần lót

(knickers)

quần chẽn gối

(knickers)

bermuda

quần cộc

(breeches)

quần

(breeches)

Xem thêm ví dụ

Αλλά τι έκανε στη Βερμούδα με μέρος απ'το θησαυρό του στόλου;
Được rồi, nhưng vậy thì nó làm gì ở ngoài khơi Bermuda... ... với số châu báu của hạm đội đó?
Πολλοί ψάχνουν γυαλί στη Βερμούδα.
Chắc chắn là có nhiều gã mê đồ thủy tinh ở Bermuda.
Μα ήδη αγόρασα το εισιτήριό μου για τη Βερμούδα!
Nhưng tớ mua vé tới Bermuda rồi!
Το Γκριφόν αποπλέει πάλι κι όταν βρίσκεται σε καταιγίδα στη Βερμούδα βυθίζεται.
Chiếc Grifon lại tiếp tục lên đường và lần này nó bị dính một cơn bão khác ngoài khơi Bermuda và nó chìm.
Ο Ρον πέρασε μέρος της ιεραποστολής του στις νήσους Βερμούδα.
Một phần thời gian truyền giáo của Ron là ở các hòn đảo Bermuda.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ βερμούδα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.