verkefni trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verkefni trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verkefni trong Tiếng Iceland.
Từ verkefni trong Tiếng Iceland có các nghĩa là việc cần làm, dự án. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verkefni
việc cần làmnoun |
dự án
Svo við samþykktum að hjálpa henni að finna verkefni Zobrists. Nên chúng tôi đã đồng ý hơp tác với cô ấy để tìm ra dự án của Zobrist. |
Xem thêm ví dụ
Það gæti verið að safna saman föstufórnum, hugsa um hina fátæku og þurfandi, sjá um samkomuhúsið og lóðina, þjóna sem erindrekar biskupsins á kirkjusamkomum og uppfylla önnur verkefni sem sveitarforsetinn úthlutar. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. |
Þetta verkefni er í umsjá systur. Bài này được giao cho các chị. |
Það var mjög skemmtilegt verkefni en því fylgdu nýjar áskoranir. Nhiệm vụ đó thật thú vị nhưng cũng có những thử thách. |
Hann hvíldist í klukkutíma og lagði svo af stað til að sinna næsta verkefni. Sau khi nghỉ ngơi trong khoảng một tiếng đồng hồ, ông lại đi làm công việc kế tiếp. |
Síðar þetta sumar fékk ég það verkefni að starfa sem umdæmishirðir á svæðum svartra í Suðurríkjunum. Không lâu sau vào mùa hè năm 1953, tôi được bổ nhiệm phục vụ các vòng quanh của anh em người da đen tại miền Nam với tư cách là giám thị địa hạt. |
Þetta verkefni er afar mikilvægt. Dự án này cần nhiều đầu tư... |
Ritið geymir frásagnir um dagleg verkefni spámannsins og merkilega atburði í sögu kirkjunnar. Nó trình bày một bài tường thuật hằng ngày về các sinh hoạt của Vị Tiên Tri và những sự kiện đầy ý nghĩa trong lịch sử Giáo Hội. |
Og þegar þú syngur ríkissöngvana með söfnuðinum, þegar þú svarar á samkomum eða ert með verkefni í Guðveldisskólanum stuðlarðu að gleði okkar með framlagi þínu. Và khi cùng nhau hát một bài ca Nước Trời, bình luận hay trình bày bài giảng trong Trường Thánh Chức Thần Quyền, bạn đang góp phần gia thêm sự vui mừng của chúng tôi. |
Nũtt verkefni. Được rồi, nhiệm vụ mới. |
5 Áður en hinn upprisni Jesús Kristur steig upp til himna birtist hann lærisveinunum og fól þeim mikilvægt verkefni. 5 Sau khi được sống lại, Chúa Giê-su đã hiện ra với các môn đồ và giao cho họ một công việc quan trọng, rồi ngài lên trời. |
1. (a) Hvers konar verkefni fól Guð Adam? 1. (a) Đức Chúa Trời đã giao cho A-đam nhiệm vụ nào? |
Þessi fjögur fengu það verkefni að aðstoða lamaða manninn. Bốn người này đã được chỉ định để giúp người đàn ông mắc bệnh bại liệt. |
(b) Hvenær voru barneignir hluti af verkefni Guðs handa þjónum sínum? b) Trong các thời kỳ nào sự sanh sản đã là một sứ mạng do Đức Chúa Trời giao phó? |
Bróðir Krause hringdi í félaga sinn í heimiliskennslunni og sagði við hann: „Okkur hefur verið úthlutað því verkefni að heimsækja bróður Johann Denndorfer. Anh Krause gọi điện thoại cho người bạn đồng hành giảng dạy tại gia của mình và nói với người ấy rằng: “Chúng ta được chỉ định đi thăm Anh Johann Denndorfer. |
(1. Pétursbréf 5:2, 3) Auk þess að annast eigin fjölskyldu geta þeir þurft að nota tíma á kvöldin eða um helgar til að sinna safnaðarmálum, þar á meðal að undirbúa verkefni fyrir samkomur, fara í hirðisheimsóknir og sitja í dómnefndum. Ngoài việc chăm sóc gia đình, họ còn dành thời gian vào những buổi tối và cuối tuần để chăm lo cho hội thánh, gồm việc chuẩn bị các phần trong những buổi nhóm, thăm chiên và giải quyết các vụ việc tư pháp. |
Það að gera vilja Jehóva var ekki bara markmið fyrir Jesú heldur verkefni sem hann átti að inna af hendi. Làm theo ý muốn của Đức Giê-hô-va không chỉ là một mục tiêu của Chúa Giê-su mà còn là một sứ mệnh cần được hoàn thành. |
Allir fá það verkefni að taka af borðinu og þvo upp en fyrst verður að dæla vatninu og hita það. Mỗi em có một việc như dọn bàn, rửa chén—trước khi rửa phải lấy nước rồi đun nóng lên. |
Það væri samt mikils metið ef slík framlög væru ekki takmörkuð til notkunar í ákveðin verkefni. Tuy nhiên, tốt hơn là người đóng góp vào quỹ cứu trợ không đặt ra giới hạn về việc dùng số tiền đó bằng cách nào hoặc cho nơi nào. |
Í fyrstu dettur þér kannski í hug eitthvert verkefni sem þú hefur fengið eða virðing sem þér hefur veist. Thoạt tiên, có lẽ bạn nghĩ đến một số nhiệm vụ hoặc đặc ân mà bạn có. |
Hann sagði vingjarnlega: „Óttast þú ekki,“ og benti honum síðan á að hann fengi að taka þátt í því spennandi verkefni að gera menn að lærisveinum. Ngài nhân từ nói: “Đừng sợ chi”, và rồi nói cho Phi-e-rơ biết về công việc đào tạo môn đồ đầy phấn khởi mà ông sẽ có phần tham gia. |
Að vísu tók hann við þessu verkefni sínu að lokum, en ekki fyrr en hann hafði hlotið óvenjulegan aga frá Jehóva. — Jónas 1:4, 17. Thật ra cuối cùng ông đã nhận làm công tác, nhưng chỉ sau khi nhận sự sửa phạt khác thường bởi Đức Giê-hô-va (Giô-na 1:3, 16). |
Það var risavaxið verkefni að koma biblíuþekkingunni, sem þeir voru að afla sér, til allrar heimsbyggðarinnar. Việc phổ biến trên khắp thế giới sự hiểu biết Kinh Thánh mà chính họ đang thâu thập hẳn là một công việc vô cùng to lớn. |
Hvert öldungaráð hefur það alvarlega verkefni með höndum að ganga úr skugga um að bræðurnir, sem þeir mæla með að séu útnefndir í söfnuði Guðs, uppfylli hæfniskröfur Biblíunnar. Hội đồng trưởng lão có trọng trách xem xét kỹ những tiêu chuẩn trong Kinh Thánh liên quan đến những anh mà họ đề cử vào hội thánh của Đức Chúa Trời. |
Ef þú færð það verkefni að fjalla um einhvern þátt hinnar kristnu þjónustu gætirðu auðgað umfjöllunina með því að byrja á yfirliti. Nếu được chỉ định thảo luận về một khía cạnh nào đó trong thánh chức của tín đồ Đấng Christ, bạn có thể làm cho sự trình bày của bạn phong phú thêm bằng cách khởi đầu bằng một lời trình bày tổng quát. |
16 Margir af spámönnum Guðs fengu afar erfið verkefni. 16 Nhiều nhà tiên tri của Đức Chúa Trời được giao phó những công việc rất khó khăn. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verkefni trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.