verk trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verk trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verk trong Tiếng Iceland.
Từ verk trong Tiếng Iceland có các nghĩa là nhiệm vụ, tác vụ, việc làm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verk
nhiệm vụ, tác vụnoun |
việc làmnoun Hvernig má draga saman í hnotskurn að bæn þarf að haldast í hendur við verk? Nguyên tắc lời cầu xin đòi hỏi phải có việc làm được tóm tắt như thế nào? |
Xem thêm ví dụ
(1. Samúelsbók 25:41; 2. Konungabók 3:11) Foreldrar ættu að hvetja börn og unglinga til að vinna fúslega hvaða verk sem er, hvort heldur það er í ríkissalnum eða á stað þar sem haldið er mót. (1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội? |
12 Sálmur 143:5 gefur til kynna hvað Davíð gerði þegar hættur og miklar prófraunir þrengdu að honum: „Ég minnist fornra daga, íhuga allar gjörðir þínar, ígrunda verk handa þinna.“ 12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”. |
Þekktustu verk hans er myndasöguröðin The Sandman og skáldsögurnar Stardust, American Gods, Coraline og The Graveyard Book. Những tác phẩm đáng chú ý của ông bao gồm loạt truyện tranh The Sandman và các tiểu thuyết Stardust, American Gods, Coraline, và The Graveyard Book.. |
Lofið Drottin, öll verk hans, á hverjum stað í ríki hans.“ — Sálmur 103:19-22. Hỡi các công-việc của Đức Giê-hô-va, trong mọi nơi nước Ngài [hoặc thuộc quyền tối thượng của Ngài], khá ngợi-khen Đức Giê-hô-va!”—Thi-thiên 103:19-22. |
Í Sálmi 8: 4, 5 lýsti Davíð þeirri lotningu sem hann fann til: „Þegar ég horfi á himininn, verk handa þinna, tunglið og stjörnurnar, er þú hefir skapað, hvað er þá maðurinn þess, að þú minnist hans, og mannsins barn, að þú vitjir þess?“ Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?” |
Það hljómar svona: „Ég segi yður: Getið þér ímyndað yður, að þér heyrið rödd Drottins segja við yður á þessum degi: Komið til mín, þér blessaðir, því að sjá, verk yðar á yfirborði jarðar hafa verið réttlætisverk?“ Câu này đọc: “Tôi hỏi các người, phải chăng các người có thể tưởng tượng là vào ngày đó mình sẽ được nghe tiếng nói của Chúa phán rằng: Các ngươi là những kẻ được phước, hãy đến cùng ta, vì này, những việc làm của các ngươi trên mặt đất là những việc làm ngay chính?” |
Verk hans voru ekki unnin í trú byggðri á sannleika eða í samræmi við leiðsögn heilags anda. Ông không hành động theo đức tin dựa trên lẽ thật hoặc phù hợp với sự chỉ dẫn của thánh linh. |
9 Það er Efesusmönnum til hróss að þeir hötuðu „verk Nikólaítanna“. 9 Hội thánh Ê-phê-sô đáng khen vì đã ghét “việc làm của đảng Ni-cô-la”. |
Já, segir andinn, þeir skulu fá hvíld frá erfiði sínu, því að verk þeirra fylgja þeim.‘ “ Đức Thánh-Linh phán: Phải, vì những người ấy nghỉ-ngơi khỏi sự khó-nhọc, và việc làm mình theo sau”. |
Við verðum fyrir sömu áhrifum og þegar við hugleiðum önnur verk hans. Việc này cũng có tác động giống như khi chúng ta suy ngẫm về những công việc khác của Đức Giê-hô-va. |
Hvernig nær kirkja hans að koma tilgangi Drottins í verk? Làm thế nào Giáo Hội của Ngài hoàn thành các mục đích của Chúa? |
Þegar það verk hefur skilað ‚vitnisburði til allra þjóða,‘ í þeim mæli sem Guð vill, „þá mun endirinn koma.“ Khi “muôn dân” đều đã nhận được sự làm chứng tới mức độ mà Đức Chúa Trời đã định thì “sự cuối-cùng sẽ đến” (Ma-thi-ơ 24:14). |
Verk Guðs í hennar þágu komu til viðbótar þeim kærleika og venjulegum blessunum lífsins sem hann veitir mannkyninu í heild. Cách đối xử của Đức Chúa Trời đối với họ là ban thêm vào sự tốt lành và những ân phước bình thường của sự sống mà Ngài đã ban cho nhân loại nói chung. |
Vinn núna verk þín! Hãy làm phần việc của mình. |
Ef þú ert aldraður kristinn maður geta orð þín og verk sýnt öðrum að Jehóva sé ,klettur þinn sem ekkert ranglæti er hjá‘. Nếu là tín đồ cao niên, lời nói và hành động của bạn có thể cho người khác thấy rằng ‘Đức Giê-hô-va là hòn đá bạn, trong Ngài chẳng có sự bất-nghĩa’. |
15 Við gerum verk trúboða af því að við vitum að mannslíf eru í húfi. 15 Chúng ta làm công việc của người giảng tin mừng bởi vì tính mạng người khác đang lâm nguy. |
„Ef Síon hreinsar sig ekki, svo hún verði í öllu þóknanleg frammi fyrir ásjónu hans, mun hann finna annað fólk, því verk hans mun halda áfram þar til samansöfnun Ísraels er lokið, og þeir sem ekki hlíta rödd hans munu vænta reiði hans. “Nếu Si Ôn không tự làm cho thanh khiết và được Thượng Đế chấp nhận trong mọi phương diện, dưới mắt Ngài, thì Ngài sẽ tìm kiếm một dân tộc khác; vì công việc của Ngài sẽ tiến hành cho đến khi nào Y Sơ Ra Ên được quy tụ, và những người nào không chịu nghe tiếng Ngài thì thế nào cũng phải cảm thấy cơn thịnh nô của Ngài. |
Umönnun veitt eða verk unnið Guði eða öðrum til gagns. Sự chăm sóc hay việc làm vì sự lợi ích của Thượng Đế và những người khác. |
Kapítular 3 og 4 ræða kenninguna um trú og verk. Các chương 3 và 4 nói về các giáo lý đức tin và những việc làm. |
(b) Hvernig afmáði Jesús verk djöfulsins? (b) Chúa Giê-su làm vô hiệu hóa công việc của Ma-quỉ như thế nào? |
Guð gaf ykkur siðferðislegt sjálfræði og tækifæri til að læra meðan jarðvist ykkar varir og hann hefur verk fyrir ykkur að vinna. Thượng Đế ban cho các em quyền tự quyết về mặt đạo đức và cơ hội để học hỏi trong khi ở trên thế gian, và Ngài có một công việc cho các em để làm. |
Þau kalla á stöðugt og meðvitað verk. Các mối quan hệ này đòi hỏi nỗ lực liên tục, với chủ định. |
En fljótlega gátu óvinirnir stöðvað verk þeirra. Tuy nhiên, ít lâu sau kẻ thù bắt họ ngưng việc. |
Eftir að Páll hafði hvatt trúbræður sína í Róm til að vakna af svefni brýndi hann fyrir þeim að ‚leggja af verk myrkursins‘ og ‚íklæðast Drottni Jesú Kristi.‘ Sau khi khuyên các tín đồ khác ở thành Rô-ma phải tỉnh thức, Phao-lô giục họ “lột bỏ những việc tối-tăm” mà “mặc lấy Đức Chúa Jêsus-Christ” (Rô-ma 13:12, 14). |
Drottinn sjálfur vitnaði um spámanninn Joseph Smith: „Ég kallaði [Joseph Smith] með englum mínum, þjónustuenglum mínum, og með minni eigin röddu frá himnum, til að vinna verk mitt – Grundvöll þess lagði hann og var trúr, og ég tók hann til mín. Chính Chúa dã làm chứng về Tiên Tri Joseph Smith: “Ta dã kêu gọi [Joseph Smith] qua các thiên sứ của ta, là các tôi tớ phù trợ của ta, và qua chính tieng nói của ta phát ra từ các tầng trời, để thiết lâp công việc của ta; nền tang này hắn dã đặt và hắn dã trung thành; và ta dã đem hắn về cùng ta. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verk trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.