vera trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vera trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vera trong Tiếng Iceland.
Từ vera trong Tiếng Iceland có các nghĩa là là, có, bị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vera
làverb Margir þeirra álíta einnig að þjáningin muni alltaf vera hluti mannlífsins. Và nhiều người nghĩ rằng sự đau khổ luôn luôn là một phần trong đời sống con người. |
cóverb Hún varð svolítið ráðvillt en vildi vera kurteis. Nó có hơi hoang mang một chút, nhưng nó muốn tỏ ra lịch sự. |
bịverb Nú hafði honum verið hafnað og í þann mund að vera deyddur. Và giờ đây Ngài đã bị khước từ và sắp bị giết chết. |
Xem thêm ví dụ
Hann brást í því sem mikilvægast var – að vera Guði trúr. Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại. |
Það hljóta að vera ótal bankar í þessu svæði Có rất nhiều nhà băng trong # khu vực đó |
Hvernig getur 1. Korintubréf 15:33 hjálpað okkur að vera dyggðug? Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào? |
„Það er meiri hætta á að þær veki áhuga eldri pilta sem eru líklegir til vera byrjaðir að stunda kynlíf,“ segir í bókinni A Parent’s Guide to the Teen Years. Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”. |
Ef við fylgjum þessari meginreglu gerum við sannleikann ekki flóknari en hann þarf að vera. Nếu theo sự hướng dẫn này, chúng ta sẽ không làm cho lẽ thật trở nên quá phức tạp. |
Það ættu að vera ósjálfráð viðbrögð. Đó phải là một phản xạ tự nhiên. |
Margir þeirra álíta einnig að þjáningin muni alltaf vera hluti mannlífsins. Và nhiều người nghĩ rằng sự đau khổ luôn luôn là một phần trong đời sống con người. |
að vera ætíð miskunnsöm. chúng ta nguyện cùng thương xót như Cha. |
6 Til að tjá fólki fagnaðarerindið munnlega verðum við að vera tilbúin til að rökræða við það, ekki aðeins tala með kreddukenndum hætti. 6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ. |
7 Jehóva hefur yndi af því að vera til og hann hefur líka yndi af því að veita sumum af sköpunarverum sínum vitsmunalíf. 7 Đức Giê-hô-va vui thích trong sự sống, và Ngài cũng vui thích ban đặc ân tận hưởng một sự sống thông minh cho một phần các tạo vật của Ngài. |
Einn vottur að þessum viðskiptum er sagður vera þjónn „Tattannú landstjóra handan fljóts“ – sá sami og Tatnaí sem nefndur er í Esrabók í Biblíunni. Bảng này cho thấy nhân chứng của giao dịch ấy là một tôi tớ của “Tattannu, quan tổng trấn của Bên Kia Sông”. Tattannu ấy chính là Tát-tê-nai xuất hiện trong sách E-xơ-ra của Kinh Thánh. |
3 Augljóst er að Jesús var að segja postulunum að þeir yrðu teknir til himna til að vera með honum. 3 Rõ ràng Giê-su lúc đó nói với các sứ đồ của ngài rằng họ sẽ được đem đi lên trời để ở cùng với ngài. |
(Matteus 5:37) Kristnum karli og konu ætti að vera alvara þegar þau trúlofast. (Ma-thi-ơ 5:37, Trịnh Văn Căn) Khi hứa hôn, tín đồ Đấng Christ phải nghiêm túc. |
Eldri kona kom þá hlaupandi og hrópaði: „Látið þau vera! Một phụ nữ lớn tuổi chạy đến và la lên: “Xin để chúng yên! |
Er það ekki dásamlegt að vita, að við þurfum ekki að vera fullkomin til þess að njóta blessana og gjafa himnesks föður? Là điều tuyệt vời để biết rằng chúng ta không cần phải hoàn hảo để có được các phước lành và ân tứ của Cha Thiên Thượng. |
Enn vex vivacious Lilac kynslóð eftir dyrnar og lintel og the Sill eru farin, þróast sweet- ilmandi blóm sitt á vorin, til að vera grænt af musing ferðast, gróðursett og haft tilhneigingu einu með höndum barna, fyrir framan- garðinum Lóðir - nú standa við wallsides í eftirlaunum haga, og gefa stað til nýja- vaxandi skógum, - síðasta sem stirp, il Survivor þess fjölskyldu. Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà. |
Og ég ætla ađ leyfa ykkur ađ vera saman allt til enda. Tôi sẽ cho các bạn một cơ hội được cùng nhau tới cuối cuộc đời. |
Um leti sagði annar: „Það er stundum gott að vera latur. . . . Một người khác phát biểu về tật lười biếng: “Đôi khi lười biếng cũng được việc... |
Hún gerir manni sínum auðvelt að elska sig með því að vera ‚meðhjálp og fylling‘ hans eins og Biblían segir henni að gera. — 1. Nếu nàng chu toàn nghĩa vụ do Kinh-thánh giao phó cho nàng là “người giúp-đỡ và bổ-túc” cho chồng nàng, nàng sẽ khiến cho chồng nàng dễ dàng yêu thương nàng hơn (Sáng-thế Ký 2:18). |
4 Að Guð skuli vera heilagur merkir ekki að hann sé sjálfumglaður, drambsamur eða yfirlætislegur. 4 Đức Chúa Trời là thánh không có nghĩa Ngài tự đắc, kiêu căng, hoặc khinh thường người khác. |
Vilt þú vera þannig unglingur? Bạn có thể giống các bạn ấy không? |
(b) Hvaða ástæður höfðu lærisveinar Jesú til að vera hamingjusamir? b) Các môn đồ của Chúa Giê-su có những lý do gì để vui mừng? |
Við megum vera viss um að staðfesta í bæninni mun veita okkur þann létti og hjartaró sem við sækjumst eftir. Chúng ta có thể chắc chắn rằng nhờ bền lòng cầu nguyện, chúng ta sẽ được sự an ủi và tâm thần bình thản. |
Jósúa, sem var í þann mund að taka við af honum, og allur Ísrael hlýtur að hafa hrifist af því með hve miklum þrótti Móse lýsti lögmáli Jehóva og hversu hann hvatti þjóðina til að vera hugrökk þegar hún gengi inn í fyrirheitna landið til að taka það til eignar. — 5. Mósebók 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7. Giô-suê là người sắp kế vị ông và toàn thể Y-sơ-ra-ên hẳn phải cảm động khi nghe Môi-se thuyết trình cách hùng hồn về luật pháp của Đức Giê-hô-va và lời khuyên nhủ đầy nghị lực của ông về việc phải can đảm khi họ đi nhận lãnh đất đai (Phục-truyền Luật-lệ Ký 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7). |
Ūađ virđist vera mikil spenna ūarna úti. Trông có vẻ nhộn nhạo rồi. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vera trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.