βέρα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ βέρα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ βέρα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ βέρα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Nhẫn cưới, Myanma, nhẫn cưới, tin cẩn, đức tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ βέρα

Nhẫn cưới

(wedding ring)

Myanma

nhẫn cưới

(wedding ring)

tin cẩn

đức tin

Xem thêm ví dụ

Βέρα, πρέπει να πάω.
Vera, anh phải lên đường thôi.
Έχασες τη βέρα σου;
Cô làm mất nhẫn rồi hả?
Καταπραϋντική αλόε βέρα.
Chiết xuất lô hội nhẹ nhàng.
Μητέρα, πατέρα, από δω η αδερφή του Έντουαρντ, η Βέρα.
Àh, thưa mẹ, thưa cha, đây là em gái của Edward, Vera.
Σας εύχομαι ένα ευχάριστο ταξίδι μέχρι τη Βέρα Κρουζ.
Chúc cô một chuyến đi vui vẻ tới Vera Cruz.
Βέρα, γύρνα πίσω και ζήτα συγνώμη αμέσως.
Vera, quay lại đây và xin lỗi ngay lập tức!
Έχω την ιδέα ότι ο χρυσός βρίσκεται στο βαγόνι των προμηθειών,... είναι στο δρόμο μαζί με τη φρουρά για την Βέρα Κρουζ.
Tôi nghĩ là vàng đang ở trên một chiếc xe, đang chạy về đồn binh ở Vera Cruz.
Αλλά επειδή ο Ιεούς και ο Βεριά δεν είχαν πολλούς γιους, υπολογίστηκαν ως ένας πατρικός οίκος και είχαν έναν τομέα ευθύνης.
Vì Giê-úc và Bê-ri-a không có nhiều con trai nên họ được tính là một dòng tộc và có chung một nhiệm vụ.
Μέχρι που έκλεψα τη βέρα της μαμάς μου.
Tớ còn ăn trộm cả nhẫn cưới của mẹ.
Λυπάμαι που έχασα τη βέρα μου. Δε θα την έβγαζα ποτέ επίτηδες.
Và em rất xin lỗi đã làm mất nhẫn nhưng em sẽ không bao giờ cố ý tháo nó ra.
Kι αv μoυ είχες πει τηv ιστoρία όταv γvωριστήκαμε... θα φoρoύσα και πάλι τη βέρα πoυ μoυ έδωσες.
Và nếu anh kể cho em nghe câu chuyện này khi mình mới gặp nhau, em cũng vẫn đeo nhẫn của anh ngày hôm nay.
Μετά την επιστροφή μας από την Αφρική, η Βέρα και εγώ υπηρετήσαμε μαζί στο Μπέθελ του Λονδίνου μέχρι το θάνατό της, το Σεπτέμβριο του 1991, σε ηλικία 73 χρονών.
Sau khi từ Phi Châu trở về, tôi và Vera cùng nhau phụng sự tại nhà Bê-tên ở Luân Đôn cho đến lúc vợ tôi qua đời vào tháng 9 năm 1991, hưởng thọ 73 tuổi.
Και το τρίτο, και ήμουν σε μια συνάντηση πρόσφατα με μερικούς ανθρώπους από τη Φινλανδία, βέρους Φινλανδούς, και κάποιος από το Αμερικάνικο σύστημα έλεγε στους Φινλανδούς, «Τι κάνετε για τα ποσοστά εγκατάλειψης του σχολείου στη Φινλανδία;»
Và điều thứ ba, tôi đã dự cuộc họp gần đây với một số người từ Phần Lan, người Phần Lan thực thụ, và một vài người tới từ hệ thống giáo dục Mỹ đã nói với những người ở Phần Lan, " Các anh làm gì với tỉ lệ bỏ học ở Phần Lan?"
Δεv βλέπω βέρα.
Không có nhẫn.
Και πρέπει να σας πω, ότι η Βέρα με τρομάζει λιγάκι.
Và tôi phải nói là Vera hơi làm tôi sợ.
Η βέρα του Άρθουρ Λανέσσα.
Nhẫn cưới của Arthur Lanessa.
Εντούτοις, οι περισσότεροι άνθρωποι σήμερα δεν το γνωρίζουν αυτό και θεωρούν τη βέρα απλώς ένδειξη ότι κάποιος είναι παντρεμένος.
Nhưng hầu hết người ta ngày nay không biết ý nghĩa đó, và chỉ xem nhẫn cưới như dấu hiệu cho thấy một người đã kết hôn.
Φίλε, παρατήρησα ότι έχεις βέρα στο χέρι σου.
Này, đồng chí, không thể không để ý cái nhẫn trên ngón tay của cậu.
Η Βέρα είπε ότι κανείς σας δεν πετάει.
V bảo không có ai biết bay cả.
Μα είναι η βέρα σου.
Nhưng đó là nhẫn cưới của bà mà.
Κοιτάξτε, φοράει ακόμα τη βέρα του χαμένου.
Nhìn đi, cô ta vẫn còn đeo cái nhẫn khỉ này...
Αργότερα, όταν ένας σκαπανέας χτύπησε την πόρτα της Βέρας προσφέροντας το έντυπο Εκατομμύρια Ζώντων Ήδη Ουδέποτε θα Αποθάνωσιν, εκείνα τα λόγια άρχισαν να αποκτούν νόημα.
Sau đó, một người tiên phong gõ cửa nhà Vera với ấn phẩm Hàng triệu người hiện đang sống sẽ không bao giờ chết (Anh ngữ), bà bắt đầu hiểu những lời đó.
Έλα τώρα, Βέρα, δεν γίνεται να μου κρύβεις πράγματα.
Oh, thôi nào, Vera, con không thể giấu được mẹ điều gì đâu.
Η Βέρα Μπάκλεϊ στο λευκό τηλέφωνο.
Vera Buckley hãy đến buồng điện thoại màu trắng gần nhất.
Βέρα, περίμενε.
Vera, đợi đã.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ βέρα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.