βενζίνη trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ βενζίνη trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ βενζίνη trong Tiếng Hy Lạp.
Từ βενζίνη trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là xăng, dầu xăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ βενζίνη
xăngnoun Μπορώ να πάρω βενζίνη από τα αμάξια για αρχή. Tôi có thể hút ít xăng từ những chiếc xe này. |
dầu xăngnoun |
Xem thêm ví dụ
Αυτό είναι αντίστοιχο με το να γεμίζατε το αυτοκίνητό σας με βενζίνη το 1998, να περιμένατε μέχρι το 2011, και τώρα μπορείτε να οδηγήσετε έως τον Δία και πίσω δύο φορές. Điều đó tương tự như việc bạn đổ xăng cho xe hơi vào năm 1998, và đợi đến năm 2011, và bây giờ bạn có thể lái xe đến sao Mộc và trở về, hai lần. |
Αν ταξιδεύετε με αυτοκίνητο, σκεφτείτε τι μπορείτε να πείτε όταν θα σταματήσετε σε κάποιο πρατήριο βενζίνης, σε κάποιο εστιατόριο ή ενόσω θα μένετε στο ξενοδοχείο. Nếu đi bằng xe nhà, hãy nghĩ về điều bạn có thể nói khi dừng lại đổ xăng hay ăn cơm tiệm hoặc trong thời gian ở khách sạn. |
8, 000 γαλόνια βενζίνης ισοδύναμα με την κατασκευή ενός σπιτιού. 30. 000 lít khí gas tương đương với việc xây một ngôi nhà. |
Οι ειδικοί λένε μπορεί να πληρώνετε περισσότερα στις βενζίνες άμα συνεχιστεί έτσι η κατάσταση. Các chuyên gia cho rằng các bạn sẽ phải trả nhiều tiền hơn nếu xu hướng đó tiếp diễn. |
Η βενζίνη θα είναι 1,6, ίσως και 1,8 δολάρια το λίτρο. 6 hoặc có thể là 7 đô đối với chất đốt. |
Παίρνει τη διπλή βενζίνη. Nó cần hai bình xăng, anh bạn. |
Σαν να βρήκα λίγη βενζίνη, ε; Có vẻ như ta lại có được chút xăng rồi. |
Πολλοί από εμάς βάζουμε τακτικά βενζίνη· γιατί να μην προσφέρουμε τα περιοδικά στον υπάλληλο του πρατηρίου; Nhiều người trong chúng ta thường xuyên đi đổ xăng; tại sao không mời những người bán xăng nhận tạp chí? |
Όταν χρειάζεται πολύωρη οδήγηση, όσοι ταξιδεύουν μαζί μπορούν να μοιράζονται τα έξοδα για τη βενζίνη. Khi phải lái xe nhiều, những người đi cùng xe có thể phụ giúp tiền xăng. |
Το STRONG προσπαθεί να μας αλλάξει την ιδέα πως τίποτα δεν είναι στο χέρι μας, που βιώνουμε στο βενζινάδικο, γιατί στην πραγματικότητα είναι στο χέρι μας, και τον επαναπροσδιορισμό μας όπως καθόμαστε και βάζουμε βενζίνη και συνειδητοποιούμε πώς έχουν τα πράγματα. Điều quan trọng là chúng ta cần phải thay đổi từ việc cảm thấy bất lực, trở nên tích cực và nghĩ về việc chúng ta là ai, có những thời điểm đặc biệt khi chúng ta hiểu ra điều đó. |
Μείναμε από βενζίνη και δεν ξέρουμε πού είμαστε. Chúng tớ hết xăng và không biết chúng tớ đang ở đâu cả, nên không kêu được xe kéo. |
Μέσα στον πανικό του, εκείνος πέταξε κατά λάθος τη φλεγόμενη βενζίνη στο πρόσωπό μου! Hoảng hốt, anh vô tình hất ngọn lửa đang cháy vào mặt tôi! |
Αραίωσα το μίγμα πολύ, για να γλυτώσω βενζίνη. Tôi nghĩ là tôi đã giảm hỗn hợp xuống hơi yếu, để tiết kiệm xăng. |
Βάζει βενζίνη. Hắn đang đổ thêm xăng. |
(Εκκλησιαστής 11:6) Μέσα από ζωηρές αναπαραστάσεις, οι σπουδαστές έδειξαν τη φιλοπονία που εκδήλωσαν στη διακονία, βρίσκοντας ευκαιρίες να κηρύξουν τα καλά νέα σε αεροπλάνα, εστιατόρια και πρατήρια βενζίνης. Bằng những màn diễn lại sống động, các học viên cho thấy họ siêng năng trong thánh chức, tìm dịp để rao giảng về tin mừng trên máy bay, tại nhà hàng và trạm xăng. |
Τον βάζω στο αμάξι κι όταν φτάσουμε κάπου μακριά τον χτυπάω στο κεφάλι με σφυρί, τον λούζω με βενζίνη και βάζω φωτιά. Tôi có thể chở ông ấy đi trên xe hơi, đến một chỗ thật vắng lấy búa đập đầu ông ấy, đổ xăng lên xác và xe,... và châm lửa cho cháy hết. |
Κοίτα να βάλεις βενζίνη. Mang nó về lành lặn nhé. |
Λιγότερα πρατήρια βενζίνης όσο μεγαλύτερος είσαι -- δεν προκαλεί έκπληξη. Càng ít trạm xăng trên đầu người thì quy mô của bạn càng lớn, điều này chẳng có gì ngạc nhiên cả. |
Υπάρχουν εκεί έξω βακτήρια που παράγουν βενζίνη, είτε το πιστεύετε, είτε όχι. Dù tin hay không thì ở ngoài kia vẫn có những con vi khuẩn tạo ra dầu khí. |
Θα υπάρχει κάπου εδώ λίγη βενζίνη. Phải có ít xăng trên thuyền chớ. |
Πιάνει επειδή, όταν βάζουμε βενζίνη, βασιζόμαστε σε αυτή ακριβώς τη γνωστική ασυμφωνία. Lý do là vì khi chúng ta mua xăng, chúng ta đầu tư vào 1 sự mâu thuẫn trong nhận thức. |
Λοιπόν, θα υπάρχει βενζίνη στης θείας μου. Vậy cháu sẽ đi bộ tới nhà dì. |
Ξέμειναν από βενζίνη, αφεντικό. Chắc là hết xăng. |
Ορίζουν 180% φόρο στα αυτοκίνητα που κινούνται με βενζίνη και μηδέν φόρο στα αυτοκίνητα με μηδενικές εκπομπές. Họ áp thuế 180% cho xe sử dụng xăng và áp thuế băng 0 cho xe không-xả-khí-thải. |
Μας τελειώνει η βενζίνη; Chắc cần bơm thêm xăng, |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ βενζίνη trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.