veneno trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ veneno trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veneno trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ veneno trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chất độc, thuốc độc, Chất độc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ veneno

chất độc

noun

Es útil ser inmune a todos los venenos conocidos por el hombre, como yo.
Nó cho phép ta miễn nhiễm với mọi loại chất độc con người biết tới.

thuốc độc

noun

Un sorbo de veneno de la botella ámbar.
Giọt thuốc độc cuối cùng trong chai hổ phách.

Chất độc

noun (sustancia química dañina para los organismos)

El veneno en sus venas va a matarlo pronto, y yo soy el único que tiene el antídoto.
Chất độc trong tĩnh mạch sẽ giết cậu ta ngay, tôi là người duy nhất có thuốc giải.

Xem thêm ví dụ

El cereal absorbió parte del veneno y salió cuando ella vomitó.
Một phần chất độc thấm vào cháo được thải ra ngoài khi em nôn ra.
El perro del vecino me ha estado despertando, y parece extrañamente invulnerable al veneno.
Con chó hàng xóm cứ làm tôi thức giấc, mà có vẻ như con chó này miễn nhiễm với độc.
¡ Veneno!
Thuốc độc!
Sí, el temor no siempre destruye la razón ni es veneno mental.
Đúng vậy, không phải là sự sợ luôn luôn tàn phá sự suy luận và là chất độc cho tâm trí.
¿Sabía que durante el renacimiento las mujeres se ponían veneno en sus ojos?
Ông có biết rằng trong thời Phục Hưng... phụ nữ từng nhỏ chất độc vào mắt mình không?
Pero si tengo que dar mi opinión sobre la carne, primero pienso, la cosa más importante que decir es que no tenemos que tener la comida perfecta, pero tal vez también puede no ser veneno.
Nhưng về vấn đề đánh giá thịt, điều quan trọng cần nói là Ta không cần thực phẩm hoàn hảo, chỉ cần nó không độc hai là được.
Pero hay, no obstante, una distinción clara entre comida y veneno.
Nhưng dù gì thì vẫn có một sự nhận biết rõ ràng giữa thức ăn và thuốc độc.
Mataron a mi padre también, con veneno.
Chúng cũng giết cha em, bằng độc.
Así que decidí tomar veneno para quitarme la vida.”
Bởi vậy tôi quyết định sẽ uống thuốc độc tự tử”.
El veneno en los escamosos ha sido históricamente considerado una rareza; mientras que se ha conocido en los Serpentes desde la antigüedad, el porcentaje real de especies de serpientes venenosas considerado era relativamente pequeño (alrededor del 25%).
Nọc ở bò sát có vảy theo dòng lịch sử từng được coi là chuyện hiếm; trong khi nó đã từng được biết đến ở rắn từ thời tiền sử, tỷ lệ phần trăm thực tế của các loài rắn được coi là có nọc độc là tương đối nhỏ (khoảng 25%).
Le juro que no es veneno.
Tôi đảm bảo với ngài là nó không có độc.
Puse el veneno en la avena.
Ta đã bỏ chất độc trong đồ ăn.
Algún veneno.
Do nuốt phải một chất độc nào đó.
4 El escritor bíblico Santiago señala que la lengua es una “cosa ingobernable y perjudicial” que “está llena de veneno mortífero” (Santiago 3:8).
4 Gia-cơ, một người viết Kinh Thánh, nói rằng cái lưỡi là “một vật dữ người ta không thể hãm-dẹp được: đầy-dẫy những chất độc giết chết”.
¿Cuál es su veneno?
Cô thích thú với gì nào?
Pero cuando el veneno le llegue al cerebro...
Nhưng một khi chất độc lên tới não...
Las víboras cascabel y otros ofidios fabrican proteínas especiales que se combinan para desactivar los componentes del veneno en la sangre.
Rắn đuôi chuông và các loài rắn độc khác tự sản xuất protein đặc biệt kết nối và làm vô hiệu hoá chất độc trong máu.
Tu, veneno, y metano en 5, ¿de acuerdo?
Cậu, Venom và Methane ở mỏ 5, phải không?
decía: “[Este veneno] resulta muy atrayente para las hormigas de fuego”.
Nhãn này ghi: “[Thuốc trừ sâu bọ này] rất hấp dẫn đối với kiến lửa.”
Un sorbo de veneno de la botella ámbar.
Giọt thuốc độc cuối cùng trong chai hổ phách.
¿Quiere tratar un paciente envenenado casi de muerte, dándole más veneno?
Anh muốn chữa bệnh nhân tí chết vì chất độc bằng cách thêm chất độc à?
¡ Tiene una cápsula de veneno!
Hắn có chất độc ở răng.
La marquesa fue acusada de utilizar agua tofana como veneno, el cual aprendió a elaborar gracias a Sainte-Croix, quien a su vez lo había aprendido de Exili, preso con el que había compartido celda en la Bastilla.
Cô đã bị buộc tội sử dụng chất độc Tofana và được báo cáo là đã học được cách làm nó từ Sainte Croix, người đã tự học được phương pháp của Exili, một tù nhân người Ý, người đã từng là bạn cùng phòng với ông tại Bastille .
15 La envidia: veneno que corroe
15 Ghen tị—Chất độc làm hại tâm trí
El Maestro prueba venenos en ti otra vez.
Sư phụ lại dùng đệ thử độc...

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veneno trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.