βελονισμός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ βελονισμός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ βελονισμός trong Tiếng Hy Lạp.

Từ βελονισμός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là châm cứu, Châm cứu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ βελονισμός

châm cứu

noun

Ο βελονισμός της έκανε καλό.
Đó là thuật châm cứu đặc biệt.

Châm cứu

Ο βελονισμός της έκανε καλό.
Đó là thuật châm cứu đặc biệt.

Xem thêm ví dụ

* Επιπρόσθετα, για τη διάγνωση και τη θεραπεία λαμβάνονται υπόψη οι μεσημβρινοί του σώματος, οι οποίοι σχετίζονται με το βελονισμό.
* Hơn nữa, khi định bệnh và chữa bệnh, người ta cũng lưu ý đến những huyệt đạo liên quan đến khoa châm cứu.
(Παροιμίαι 3:21, ΜΝΚ· Εκκλησιαστής 12:13) Σε περίπτωση σωματικής αρρώστιας, οι ασθενείς βρίσκονται αντιμέτωποι με ποικίλες επιλογές όσον αφορά τη θεραπευτική αγωγή, από τη συμβατική ιατρική μέχρι μεθόδους θεραπείας όπως είναι η φυσιοθεραπεία, ο βελονισμός και η ομοιοπαθητική.
Nếu có bệnh về thể chất, bệnh nhân phải chọn lựa giữa nhiều cách điều trị khác nhau, từ y học thông thường cho đến các phép trị bệnh như là liệu pháp thiên nhiên, châm cứu và phép chữa vi lượng đồng căn.
Ο βελονισμός της έκανε καλό.
Đó là thuật châm cứu đặc biệt.
Αλλά άλλες θεραπείες όπως ο βελονισμός και το μασάζ, ακόμα και η απλή χαλάρωση, έχουν σίγουρα κάποιο όφελος.
Nhưng những phương thức điều trị khác như châm cứu hay mát xa, và thậm chí chỉ là nghỉ ngơi, rõ ràng là có một vài lợi ịch.
I χτυπήσει μόνο τα σημεία βελονισμού τους.
Tôi chỉ điểm huyệt họ thôi.
* Επιπλέον, υπάρχουν εναλλακτικές θεραπείες όπως τα βότανα, ο βελονισμός και η ομοιοπαθητική.
* Một số phương pháp điều trị khác là dùng dược thảo, châm cứu và liệu pháp vi lượng đồng căn.
Χειροπέδες με οκτώ σημεία βελονισμού;
Gông bát huyệt sao?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ βελονισμός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.