vehicul trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vehicul trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vehicul trong Tiếng Rumani.

Từ vehicul trong Tiếng Rumani có các nghĩa là xe, xe cộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vehicul

xe

noun

Ieșirea din oras cu un vehicul este o infracțiune realinierea.
Ra vào thành phố với một cái xe là hành vi phạm tội có tổ chức.

xe cộ

noun

Avem un vehicul abandonat şi un bătrân în mijlocul străzii.
Chúng tôi đã chặn xe cộ và người lớn tuổi ở giữa đường.

Xem thêm ví dụ

Noi credem că putem rezolva livrarea în câteva ore cu un vehicul zburător autonom ca acesta.
Chúng tôi tin rằng có thể đến nơi chỉ trong vài giờ bằng một phương tiện bay bằng điện tự vận hành như thế này đây.
Am un prieten în Portugalia al cărui bunic a construit un vehicul dintr- o bicicletă și o maşină de spălat pentru a- și transporta familia.
Tôi có một người bạn ở Bồ Đào Nha ông của bạn ấy đã thiết kế 1 loại xe từ 1 chiếc xe đạp và một chiếc máy giặt để có thể chở gia đình mình.
Există vreun plan să devină un vehicul de masă?
Có cách nào để nó trở thành sản phẩm thông thường không?
Vom găsi alt vehicul.
Ta sẽ tìm chiếc xe khác.
Totuși, adevăratul secret al acestui vehicul este un nou sistem de navigație pe care noi l- am elaborat, numit 3D SLAM, pentru localizare și cartografiere simultană.
Hattrick thực sự của robot này, mặc dù, là hệ thống điều hướng phân rã mà chúng tôi phát triển, gọi là 3D SLAM, dùng cho công việc đồng thời định vị và lập bản đồ.
Vehicul terorist în sectorul tău.
Xác nhận chiếc xe của tên khủng bố được định vị trên radar của cậu.
Am pilotat acest vehicul și am pierdut un motor, dar am continuat să planăm.
Chúng ta đã bay trên phương tiện này và mất động cơ, và tiếp tục bay lượn.
Un mod mai complicat de a spune că ţi-a obţinut un nou vehicul.
Nói dai nói dài chẳng qua tóm gọn lại là ông ấy đã mua cho anh một con xế mới.
Asta fiindcă noi avem un vehicul.
Là vì chúng tôi có xe.
Dar niciun vehicul nu va necesita petrol.
Nhưng sẽ không còn xe cần xăng dầu nữa.
Prin urmare, un corp nu este un replicator: este un vehicul.
Vì vậy, một cơ thể không phải là một thể tự sao; nó là một phương tiện.
Ai fost aleasă ca vehicul al răului suprem.
Anh được lựa chọn là con tàu hồi sinh của ác quỷ tối thượng.
La care punct, tu şi clientul tău aveţi abilitatea de a începe să luaţi în calcul ce veţi pune în acest vehicul, viziunea.
Lúc đó, bạn và khách hàng của mình có thể bắt đầu cân nhắc về thứ mà bạn định đặt trong tàu, đại lý, tầm nhìn.
Acum, pe măsură ce medităm asupra acestor adevăruri care se găsesc pe vechea corabie Sion, haideţi să rămânem la bord şi să ne amintim că, prin definiţie, o corabie este un vehicul şi că scopul unui vehicul este să ne ducă la o destinaţie.
Giờ đây, khi chúng ta suy ngẫm một vài lẽ thật này hiện diện ở bên trong Con Tàu Si Ôn Cũ Kỹ, thì chúng ta hãy ở lại trên tàu và nhớ rằng, theo định nghĩa, một con tàu là một chiếc xe, và mục đích của một chiếc xe là đưa chúng ta tới một điểm đến.
Ieșirea din oras cu un vehicul este o infracțiune realinierea.
Ra vào thành phố với một cái xe là hành vi phạm tội có tổ chức.
Zero, vreau un vehicul Surrey Quay.
00, tôi muốn một chiếc xe ở trên bờ ngay.
Fabricarea acestui vehicul a continuat și după Anschluss.
Việc sản xuất những chiếc xe này tiếp tục sau việc chuyển nhượng cho Anschluss.
Denumirea oficială a acestui vehicul era Panzerkampfwagen II (abreviat PzKpfw II).
Tên chính thức của nó bên tiếng Đức là Panzerkampfwagen II(viết tắt là PzKpfw II).
Considerat cel mai bun vehicul utilitar cu tracţiune integrală
Được xem là xe hai cầu phổ dụng tốt nhất thế giới
Ce inovații există la acest vehicul?
Vậy có điều gì sáng tạo trong quy trình sản xuất những chiếc xe này?
Când spun, îl controlez, dar mintea mea este în acel vehicul.
Khi tôi bảo, tôi đang vận hành nó, nhưng tâm trí tôi thì ở trên cái máy,
Acum o lună la 29 ianuarie, am prezentat acest vehicul pentru prima dată publicului la faimosul Dayota International Speedway în timpul competiţiei Rolex 24.
Chỉ mới một tháng trước vào ngày 29 tháng 1 chúng tôi đã công bố phương tiện này tới công chúng lần đầu tiên tại trường đua nổi tiếng thế giới Daytona International Speedway trong cuộc đua Rolex 24.
Avem deja un vehicul autonom.
Chúng ta đã có một chiếc xe tự động.
Soţul Angelei şi un prieten al lui plecaseră cu un vehicul de călătorit prin zăpadă şi muriseră acoperiţi de o avalanşă.
Chồng của Angela và một người bạn của cậu đã lái xe trượt tuyết và chết khi họ bị vùi dưới chỗ tuyết lở.
Desigur, una din regulile pe care le avem în vehicul e că cel care îneacă vehiculul are ocazia să înoate cu crocodilii.
Và dĩ nhiên có 1 quy tắc mà chúng tôi đề ra trong xe là người nào làm chìm chiếc xe thì phải bơi cùng cá sấu.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vehicul trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.