vegna trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vegna trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vegna trong Tiếng Iceland.
Từ vegna trong Tiếng Iceland có các nghĩa là bởi vì, tại vì, vì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vegna
bởi vìconjunction Ég get ekki gert það vegna þess að ég á ekki næga peninga. Tôi không thể làm việc đó bởi vì tôi không có đủ tiền. |
tại vìconjunction Kannski vegna mannlegs ófullkomleika sem er önnur orsök vandamála okkar. Có lẽ tại vì cội rễ khác của vấn đề chúng ta—sự bất toàn của loài người. |
vìconjunction Ég get ekki gert það vegna þess að ég á ekki næga peninga. Tôi không thể làm việc đó bởi vì tôi không có đủ tiền. |
Xem thêm ví dụ
Hún skildi náttúrulega ekki hvers vegna ég grét, en á þeirri stundu ákvað ég að dvelja ekki framar við neikvæðar hugsanir og hætta allri sjálfsmeðaumkun. Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực. |
Með hvaða hugarfari kynnum við boðskapinn og hvers vegna? Chúng ta trình bày thông điệp với thái độ nào, và tại sao? |
Hvers vegna hætti einn þekktasti hjólreiðamaður Japans að keppa í hjólreiðum til að geta þjónað Guði? Tại sao một tay đua xe đạp hàng đầu Nhật Bản bỏ sự nghiệp để phụng sự Đức Chúa Trời? |
Hvers vegna eru kynferðislegar langanir til einhvers annars en makans óviðeigandi? Tại sao việc có ham muốn tình dục với một người không phải vợ hay chồng mình là điều không thể chấp nhận được? |
Þú kannt að hafa yfirgefið fylkingu brautryðjenda vegna þess að þú þurftir að annast skyldur gagnvart fjölskyldunni. Có lẽ bạn đã ngưng làm người tiên phong vì cần phải săn sóc gia đình. |
Ūessi hķra međ kķkoshnetuhúđina og slæga svipinn, brosandi og smjađrandi svo ūú treystir henni og kemur međ hana hingađ til ađ hnũsast og snuđra og hvers vegna? Con điếm này, với nước da bánh mật, gương mặt ranh ma, cười cười và lừa cậu ngọt xớt để cậu mang nó tới đây, đào bới và moi móc cái gì? |
Það gladdi okkur þess vegna mjög þegar við heyrðum að stef landsmótsins í ár yrði „Spádómsorð Guðs.“ Vậy chúng ta hết sức phấn khởi khi được biết chủ đề của hội nghị địa hạt năm nay là “Lời tiên tri của Đức Chúa Trời”. |
Þess vegna nýturðu ekki sannrar hamingju nema þú fullnægir þessum þörfum og fylgir ‚lögmáli Jehóva.‘ Do đó, bạn chỉ cảm nghiệm được hạnh phúc thật nếu bạn thỏa mãn những nhu cầu này và tuân theo “luật-pháp của Đức Giê-hô-va”. |
Matteus 10: 16- 22, 28- 31 Við hvaða andstöðu megum við búast en hvers vegna ættum við ekki að óttast mótstöðumenn? Ma-thi-ơ 10:16-22, 28-31 Chúng ta có thể sẽ gặp sự chống đối nào, nhưng tại sao chúng ta không nên sợ những kẻ chống đối? |
Þess vegna var lögmálið „vanmegna gagnvart sjálfshyggju mannsins“. Vì thế, Luật pháp “bị hạn chế bởi sự yếu đuối của xác thịt”. |
Þess vegna er lokahvatning Páls til Korintumanna jafn viðeigandi núna og fyrir tvö þúsund árum: „Þess vegna, mínir elskuðu bræður, verið staðfastir, óbifanlegir, síauðugir í verki Drottins. Þér vitið að erfiði yðar er ekki árangurslaust í Drottni.“ — 1. Korintubréf 15:58. Vì vậy, lời khuyên cuối cùng của Phao-lô cho người Cô-rinh-tô thích hợp cho ngày nay cũng như cho hai ngàn năm trước đây: “Vậy, hỡi anh em yêu-dấu của tôi, hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (1 Cô-rinh-tô 15:58). |
Þegar þú lest ritningarstaði skaltu venja þig á að leggja áherslu á þau orð sem sýna hvers vegna þú ert að lesa textann. Khi đọc các câu Kinh Thánh, tập thói quen nhấn mạnh những từ trực tiếp chứng minh lý do đọc các câu đó. |
Við skiljum hvers vegna Móse hræddist ekki faraó. Không lạ gì khi Môi-se không sợ Pha-ra-ôn chút nào! |
Hvað fannst Davíð um réttláta staðla Jehóva og hvers vegna? Như trường hợp của Đa-vít, kết quả là gì khi làm theo tiêu chuẩn công chính của Đức Giê-hô-va, và tại sao? |
Hvers vegna getur meðferðin á Jesú styrkt trú okkar á spádóma Biblíunnar? Làm sao cách Chúa Giê-su chết giúp chúng ta càng tin cậy các lời tiên tri trong Kinh Thánh? |
Hvers vegna spurði Móse Guð um nafn hans og af hverju er það skiljanlegt? Tại sao Môi-se hỏi Đức Chúa Trời về danh ngài, và tại sao mối quan tâm của ông là chính đáng? |
Okkur gæti verið tilkynnt um að þörf sé á framlögum vegna endurbóta á deildarskrifstofunni okkar, vegna umdæmismóts sem við sækjum eða til að aðstoða trúsystkini í kjölfar náttúruhamfara. Có thể chúng ta được cho biết về nhu cầu tài chính liên quan đến hội nghị mình tham dự, việc sửa chữa văn phòng chi nhánh hoặc giúp đỡ anh em ở vùng có thảm họa. |
Ég vona, okkar vegna, ađ ūeir segi ofsögum. Bỏ bu. Hy vọng bọn nó xạo ke thôi. |
Vegna þess að annars gætum við hæglega látið Satan blekkja okkur því að hann er snillingur í að klæða hið ranga í aðlaðandi búning eins og hann gerði þegar hann freistaði Evu. — 2. Korintubréf 11:14; 1. Tímóteusarbréf 2:14. Bởi vì chúng ta dễ mắc bẫy của Sa-tan, là kẻ rất lão luyện trong việc làm những điều sai trái trông có vẻ hấp dẫn, như hắn đã làm khi cám dỗ Ê-va.—2 Cô-rinh-tô 11:14; 1 Ti-mô-thê 2:14. |
Og Bad er ekki bara vegna Bess sem hún Barf ad fara. Và chẳng phải chỉ vì em và hai đứa nhỏ mà bà ấy phải ra đi. |
Vegna þess að við lifum eins og Guð vill að við lifum — í guðrækni — bökum við okkur hatur heimsins sem hefur undantekningarlaust í för með sér prófraunir fyrir trúna. Bởi vì chúng ta sống theo cách mà Đức Chúa Trời muốn chúng ta sống—với sự tin kính—điều này khiến thế gian ghen ghét chúng ta thì cố nhiên đức tin của chúng ta sẽ bị thử thách (II Ti-mô-thê 3:12). |
Hvers vegna kann Júda að hafa búist við betri boðskap frá Jehóva en Ísrael fékk? Tại sao xứ Giu-đa có thể mong Đức Giê-hô-va cho họ một thông điệp tốt lành hơn thông điệp cho Y-sơ-ra-ên xưa? |
Tímóteusarbréf 3:1-5) Sums staðar í heiminum eru margir í lífshættu vegna stríðsátaka og matvælaskorts. (2 Ti-mô-thê 3:1-5) Tại một số quốc gia, đời sống của nhiều người bị đe dọa vì nạn thiếu thực phẩm và chiến tranh. |
Hvers vegna ættu sauðirnir að hlusta á hirða hjarðarinnar? Tại sao chiên nên lắng nghe những người chăn phụ? |
Önnur móðir segir hverjar tilfinningar hennar hafi verið þegar henni var sagt að sex ára sonur hennar hefði dáið vegna meðfædds hjartagalla. Một người mẹ cho biết chị cảm thấy thế nào khi hay tin con trai sáu tuổi của mình đột ngột qua đời do bệnh tim bẩm sinh. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vegna trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.