vecindario trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vecindario trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vecindario trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vecindario trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vùng lân cận, láng giềng, khu phố, phường, hàng xóm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vecindario

vùng lân cận

(neighborhood)

láng giềng

(neighbourhood)

khu phố

(neighborhood)

phường

(neighborhood)

hàng xóm

(neighbourhood)

Xem thêm ví dụ

Confundida, llamo a mi padre, que me dice tranquilamente: "Ha habido un tiroteo en el vecindario de Deah en Chapel Hill.
Bối rối, tôi gọi cho bố tôi, người vẫn giữ bình tĩnh, "Vừa có một cuộc xả súng gần nhà Deah tại Chapel Hill.
Es el primer eco- vecindario del mundo, en la vecindad de Londres, que fue concebido en los años 2000.
Đó là làng sinh thái đầu tiên trên thế giới, gần Luân Đôn, được thiết kế từ những năm 2000.
Los vecindarios están definidos por mapas.
Khu dân cư được xác định bởi bản đồ.
El recogimiento de Sus escogidos de los cuatro extremos de la tierra no sólo tiene lugar cuando enviamos a los misioneros a países lejanos, sino también con la llegada de gente de otras partes a nuestras ciudades y vecindarios.
Việc quy tụ những người chọn lọc của Ngài từ bốn phương trời của thế giới không những xảy ra bằng cách gửi những người truyền giáo đến các nước xa xôi mà còn nhờ những người từ các khu vực khác xuất hiện trong thành phố và các khu xóm của chúng ta.
Solo conocí su vecindario y lo que pude ver desde la ventanilla del auto.
À, tôi mới chỉ thấy khu đất của ông và khung cảnh ngoài cửa sổ trên xa lộ.
5 La asignación de abarcar cabalmente nuestro territorio incluye visitar a las personas que trabajan en los negocios de los vecindarios.
5 Nhiệm vụ rao giảng kỹ càng khu vực của bạn bao gồm việc đi thăm những người đứng bán trong các cửa tiệm nhỏ ở khu phố (Công-vụ các Sứ-đồ 10:42).
Es un Henry J de 1953 --soy un maniático de la autenticidad-- en un tranquilo vecindario de Toledo.
Đây là chiếc Henry J 1953 Tôi rất thích sự thuần túy -- trong một khu dân cư ở Toledo.
En nuestro vecindario hay un problema de indigentes.
Các vị biết đấy, những kẻ vô gia cư rất hay đột nhập... trong khu nhà của chúng tôi.
No obstante, esos lotes vacíos pueden ser un problema, si falta una esquina a causa de un mal código de zonificación, es como si al vecindario le faltara la nariz.
Tuy nhiên, những khoảng trống đó cũng là vấn đề, và nếu khuyết thiếu một góc phố vì quy luật quy vùng lạc hậu, thì bạn có thể khuyết thiếu một mũi trong khu phố của mình.
Sí, vale la pena, porque la alternativa es que nuestras “casas” nos sean dejadas “desiertas”: personas desiertas, familias desiertas, vecindarios desiertos y naciones desiertas.
Có chứ, đáng bõ công chứ, vì cách lựa chọn kia là “nhà” của chúng ta bị bỏ hoang”—các cá nhân bị lẻ loi, các gia đình bị ruồng bỏ, khu phố hoang tàn, và các quốc gia hoang phế.
" Reunión de emergencia del consejo del vecindario ".
Họp Hội Đồng Xóm Khẩn Cấp.
21 Ya no habrá pobreza, gente sin hogar, barrios bajos ni vecindarios donde reine el crimen.
21 Sẽ không còn nạn nghèo khổ, người vô gia cư, những nhà lụp sụp hoặc những khu xóm đầy dẫy tội ác nữa.
Soy testigo de cómo mi jardín se convirtió en una herramienta de educación, de transformación de mi vecindario.
Tôi đã chứng kiến mảnh vườn của mình trở thành một công cụ giáo dục, một công cụ cho sự chuyển đổi của vùng đất tôi sống.
Fue algo hermoso para el vecindario los primeros 50 o 60 días, luego 90 días, y luego hubo lamentablemente otro tiroteo en otros 90 días, y las mamás salían por la tarde.
Đây cũng là điều tốt lành cho cộng đồng này đầu tiên là 50 hay 60, rồi 90 ngày sau đó, không may thay, là một vụ nổ súng trong 90 ngày tiếp theo, và những bà mẹ đang dạo chơi buổi chiều
Muchos recurrirán a las drogas y la prostitución, lo que sin duda reducirá el valor de la propiedad en los vecindarios urbanos.
Nhiều người trong số đó sẽ chuyển sang lạm dụng ma túy và mại dâm, và điều đó không tránh khỏi làm giảm đi giá trị bất động sản trong các khu dân cư đô thị.
Sumémosle a eso ciertos tabús sociales relacionados con las visitas sin anunciar y los problemas de seguridad que hay en muchos vecindarios del mundo, y empezaremos a ver la complejidad del problema.
Thêm vào những điều này là ở một số nơi văn hóa cấm kỵ việc đến nhà thăm nếu không được mời và các vấn đề an toàn mà hiện đang có trong nhiều khu xóm trên thế giới—vâng, chúng ta bắt đầu thấy mức độ phức tạp của vấn đề.
A medida que tiendan una mano para servir y edificar a sus hermanos y hermanas en su vecindario o por todo este mundo que está en tanta conmoción, sentirán mayor paz y sanidad, e incluso progreso.
Trong khi tìm đến phục vụ và nâng đỡ các anh chị em trong khu xóm của mình hoặc trên khắp thế giới đầy hỗn loạn này, các anh chị em sẽ cảm thấy sự bình an, sự chữa lành và thậm chí sự tiến triển nhiều hơn nữa.
Lori y yo, solíamos conducir por vecindarios como este.
Lori và tôi, chúng tôi thường đi qua khu hàng xóm như vậy.
Pasábamos por el vecindario.
Bọn cháu đến đây chơi thôi.
Examinemos cómo logran vivir en un vecindario peligroso.
Chúng ta hãy xem cách người ta đối phó khi sống trong một khu phố nguy hiểm.
Todo el vecindario estará aquí.
Mọi người trong khu phố này đều đến cả.
Hermanos y hermanas: ¿creemos realmente que el factor crítico en la salvación de nuestros hijos es el vecindario en el que vivimos?
Thưa các anh chị em, chúng ta có thật sự nghĩ đến khu xóm mình đang sinh sống chính là yếu tố quan trọng trong sự cứu rỗi của con cái chúng ta không?
Usted busca y visita varias viviendas en diferentes vecindarios.
Có lẽ bạn đi coi nhiều nhà trong nhiều khu xóm khác nhau.
Quizá te das cuenta de que la chica más atractiva de tu vecindario no es muy confiable, o de que el chico más popular de la clase no es muy decente.
Ví dụ, bạn nhận ra cô gái xinh nhất xóm chưa chắc là đáng tin cậy, hoặc anh chàng được ái mộ nhất lớp chưa hẳn là đứng đắn.
El cuerpo de ancianos animó a los Testigos que aquel día habían predicado en el vecindario del maestro a que hablaran sobre el asunto con él.
Các Nhân Chứng đã rao giảng trong khu vực ngày đó được hội đồng trưởng lão khuyến khích đến nói chuyện với thầy giáo ấy về vấn đề đó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vecindario trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.