βαθμός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ βαθμός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ βαθμός trong Tiếng Hy Lạp.
Từ βαθμός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là độ, 度. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ βαθμός
độnoun H θερμοκρασία του σώματός του είχε πέσει στους 25 βαθμούς Κελσίου. Thân nhiệt cậu bé tụt xuống tới 77 độ. |
度noun |
Xem thêm ví dụ
Όταν δίνουμε από τον εαυτό μας στους άλλους δεν βοηθάμε μόνο εκείνους αλλά επίσης απολαμβάνουμε σε κάποιον βαθμό ευτυχία και ικανοποίηση που κάνουν τα δικά μας βάρη πιο υποφερτά.—Πράξεις 20:35. Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35. |
Αν μεγαλώσει ένα παιδί παίρνει +15 βαθμούς χωρίς να υποβληθεί σε καμία από τις δύο δαπάνες. Nó sẽ có được +15 đơn vị nếu một con non được nuôi dưỡng trưởng thành, và nó sẽ không phải trả một chi phí nào cả. |
7. (α) Σε ποιο βαθμό θα επιτευχθεί τελικά η ενότητα λατρείας; 7. (a) Sau cùng sự thờ phượng hợp nhất sẽ được thực hiện tới mức độ nào? |
Εχεις το βαθμό του διοικητή. Đã phong ông làm Tổng chỉ huy |
Πέφτει από τους 35 στους 15 βαθμούς και επανέρχεται τελείως φυσιολογικό. Giảm xuống từ 35 độ C còn 15 độ C, và thoát khỏi nó hoàn toàn ổn. |
H θερμοκρασία του σώματός του είχε πέσει στους 25 βαθμούς Κελσίου. Thân nhiệt cậu bé tụt xuống tới 77 độ. |
(2 Τιμόθεο 3:13, 14) Εφόσον οτιδήποτε εισχωρεί στη διάνοιά σας θα σας επηρεάζει σε κάποιο βαθμό, το κλειδί είναι να “γνωρίζετε από ποιους μαθαίνετε διάφορα πράγματα”, να είστε βέβαιοι ότι πρόκειται για ανθρώπους που ενδιαφέρονται για τα καλύτερα συμφέροντά σας, και όχι για τα δικά τους. (2 Ti-mô-thê 3:13, 14) Vì mỗi điều bạn đưa vào tâm trí sẽ ảnh hưởng đến bạn trong một mức độ nào đó, bí quyết là ‘biết bạn đã học những điều đó với ai’, để chắc chắn rằng họ là những người quan tâm đến lợi ích của bạn chứ không phải cho chính họ. |
Όπως συμβαίνει με τον ενθουσιασμό, έτσι και η θέρμη με την οποία εκφράζεστε καθώς και τα άλλα συναισθήματα που εκδηλώνετε εξαρτώνται σε μεγάλο βαθμό από το τι λέτε. Như trong trường hợp nhiệt tình, tình cảm nồng hậu mà bạn đặt trong lời diễn đạt và những cảm xúc khác mà bạn thể hiện, tùy thuộc phần lớn vào điều bạn nói. |
Παρ’ όλα αυτά, είναι εφικτό να απολαμβάνουμε κάποιον βαθμό ειρήνης και αρμονίας. Dù vậy, chúng ta vẫn có thể giữ được phần nào sự êm ấm và hòa thuận trong gia đình. |
1 βαθμός για την Αντζελίνα. 1 điểm cho Angelina. |
Ωστόσο, όπως ο αρχαίος λαός του Θεού φέρθηκε για κάποιο χρονικό διάστημα αιχμάλωτος στη Βαβυλώνα, έτσι και το 1918 οι δούλοι του Ιεχωβά έγιναν ως κάποιο βαθμό υπόδουλοι της Βαβυλώνας της Μεγάλης. Tuy thế, giống như dân Y-sơ-ra-ên thời xưa bị rơi vào vòng nô lệ của Ba-by-lôn một thời gian, vào năm 1918 dân sự của Đức Giê-hô-va cũng bị nô lệ một phần nào cho Ba-by-lôn Lớn (Khải-huyền 17:1, 2, 5). |
Σε ζητήματα μεγάλης σπουδαιότητας, είναι ζωτικό να παίρνουμε σοφές αποφάσεις, εφόσον η ευτυχία εξαρτάται σε μεγάλο βαθμό από αυτό. Trong những vấn đề tối quan trọng, điều thiết yếu là có những quyết định khôn ngoan, vì hạnh phúc phần lớn tùy thuộc vào đó. |
Ένα επακόλουθο όφελος είναι ότι αυτό βοηθάει σε κάποιον βαθμό να ανακτηθεί η λακωνικότητα της εβραϊκής. Một lợi ích khác có liên quan là ở mức độ nào đó, điều này giúp giữ được tính súc tích của tiếng Hê-bơ-rơ. |
Όταν αυτό το έργο θα έχει καταλήξει σε ‘μαρτυρία σε όλα τα έθνη’ στο βαθμό που θέλει ο Θεός, «τότε θέλει ελθεί το τέλος». Khi “muôn dân” đều đã nhận được sự làm chứng tới mức độ mà Đức Chúa Trời đã định thì “sự cuối-cùng sẽ đến” (Ma-thi-ơ 24:14). |
Ο πλεονέκτης επιτρέπει στο αντικείμενο που επιθυμεί να εξουσιάζει τη σκέψη και τις πράξεις του σε τέτοιον βαθμό ώστε ουσιαστικά αυτό γίνεται θεός του. Về cơ bản, một người tham lam để vật mình khao khát chế ngự lối suy nghĩ và hành động của mình đến độ vật đó trở thành thứ mà họ tôn thờ. |
Το γράφημα αυτό δείχνει σε ποιο βαθμό οι ψηφοφορίες στο Κονγκρέσο εμπίμπτουν στον άξονα Αριστερά- Δεξιά, ούτως ώστε αν γνωρίζεις πόσο φιλελεύθερος ή συντηρητικός είναι κάποιος, μπορείς να ξέρεις ακριβώς τι ψήφισαν σε όλα τα μείζονα θέματα. Đây là biểu đồ chỉ ra mức độ bầu cử tại Quốc hội giảm mạnh về phía trục trái- phải vì vậy nếu bạn biết ai theo Đảng cộng hòa hoặc Đảng bảo thủ, bạn sẽ biết chính xác cách họ bầu cử về những vấn đề trọng đại. |
Η οικογένεια θα έπρεπε να είναι καταφύγιο στοργής, αλλά ακόμη και εκεί, η βία και η κακομεταχείριση—μερικές φορές σε φοβερά βάναυσο βαθμό—έχουν γίνει συνηθισμένα φαινόμενα. Gia đình phải là một nơi có tình yêu thương tự nhiên, nhưng ngay trong gia đình, sự hung bạo và hành hạ—đôi khi tàn bạo đến đáng sợ—đã trở thành chuyện thông thường. |
Μολονότι τίποτα δεν μπορεί να αντικαταστήσει την καλή συνεργασία μιας μητέρας και ενός πατέρα, η πείρα δείχνει ότι η ποιότητα των οικογενειακών σχέσεων μπορεί να αντισταθμίσει σε κάποιον βαθμό την έλλειψη ενός γονέα. Mặc dù không điều gì có thể thay thế một gia đình có cả cha lẫn mẹ hợp tác với nhau, nhưng kinh nghiệm cho thấy những quan hệ gia đình có phẩm chất cao có thể bù đắp phần nào cho sự thiếu vắng cha hoặc mẹ. |
Ενημέρωσέ με όταν έχουμε διαφορά θερμοκρασίας δέκα βαθμούς. Khi nào nhiệt độ dao động trong khoảng 10 độ thì báo cho tôi biết |
Δείχνει σαν κρυοπάγημα 3ου βαθμού. Nó như bị tê cóng mức độ thứ ba. |
Τα κητοειδή και τα θηλαστικά έχουν αυτοβιογραφικό εαυτό σε κάποιο βαθμό. Loài giáp xác và linh trưởng cũng có một bản ngã tự thuật ở một mức độ nhất định. |
Επιδεικνύουν έναν βαθμό οικονομίας και πολυπλοκότητας που θα τον ζήλευαν όσοι ασχολούνται με τις στρατηγικές του εναέριου πολέμου». Các chuyên gia về thuật chiến đấu trên không trung hằn có thể thán phục và muốn bắt chước trình độ tiết kiệm và tinh tế của chúng lắm. |
Επιπλέον, ένα μεγάλο τμήμα της γης κινδυνεύει σε μεγάλο βαθμό από την επιδημία του AIDS, την οποία τροφοδοτούν τα ναρκωτικά και ο ανήθικος τρόπος ζωής. Thêm vào đó, ma túy và lối sống vô luân làm bệnh dịch miễn kháng (AIDS / SIDA) càng gia tăng khiến một phần lớn dân cư trên đất sống trong sự lo sợ. |
Ο βαθμός κρυσταλλικότητας, και ως εκ τούτου, πολλές σημαντικές ιδιότητες, ελέγχεται σε μεγάλο βαθμό από την αναλογία των D, L εναντιομερών που χρησιμοποιούνται, και σε μικρότερο βαθμό από τον τύπο του καταλύτη που χρησιμοποιείται. Mức độ kết tinh, và do đó nhiều tính chất quan trọng, phần lớn được kiểm soát bởi tỷ lệ của D đến L enantiomers được sử dụng, và đến một mức độ thấp hơn về loại chất xúc tác được sử dụng. |
Το έθνος του Ιούδα είχε γίνει ένοχο αίματος σε υπερβολικό βαθμό και τα μέλη του λαού του είχαν διαφθαρεί εφόσον έκλεβαν, δολοφονούσαν, μοίχευαν, ορκίζονταν ψευδώς, ακολουθούσαν άλλους θεούς και έκαναν άλλα απεχθή πράγματα. Nước Giu-đa mang nợ máu đến cực độ, và dân sự trở nên đồi bại qua việc trộm cướp, giết người, ngoại tình, thề dối, theo thần giả và những việc gớm ghiếc khác. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ βαθμός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.