βαθμίδα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ βαθμίδα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ βαθμίδα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ βαθμίδα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bậc, cấp, độ, mức, tầng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ βαθμίδα

bậc

(degree)

cấp

(degree)

độ

(degree)

mức

(degree)

tầng

(tier)

Xem thêm ví dụ

Έλεγε ότι είχε ονόματα και βαθμίδες.
Có tên và thứ bậc.
Όταν η βαθμίδα εκτόξευσης Κένταυρος πυροδοτήθηκε 265 δευτερόλεπτα μετά από την έναρξη της εκτόξευσης, η ανώτερη βαθμίδα άρχισε να ταλαντεύεται ανεξέλεγκτα.
Động cơ Centaur chính được đốt cháy 265 giây sau khi khởi động, nhưng tên lửa tầng trên bắt đầu dao động trong sân phóng và rơi ra khỏi tầm kiểm soát.
Οι μεσαιωνικοί Άραβες συγγραφείς την περιγράφουν να έχει επτά βαθμίδες – αν και σήμερα έχουν απομείνει μόνο οι τρεις ψηλότερες δίνοντας την εντύπωση μια παράξενη όψη που μοιάζει με πύργο.
Nó đã sụp đổ nhiều lần trong các thời kỳ cổ đại và trung cổ; một số nhà văn Ả Rập mô tả rằng nó có 7 bậc - mặc dù ngày nay chỉ còn lại 3 bậc trên cùng, khiến cho công trình này mang một dáng vẻ kỳ lạ giống như một ngọn tháp.
Σε τι βαθμίδα;
Cấp mấy?
Υπάρχουν βαθμίδες δόξας και παίζει μεγάλο ρόλο το τι κάνουμε σε αυτή τη ζωή9.
Ở đó có những đẳng cấp vinh quang, và điều chúng ta làm trong cuộc sống này là rất quan trọng.9
Μετατρέπεται σε τέτοια βαθμίδα που δεν είναι χρησιμοποιήσιμο για πυρηνικά όπλα, αλλά πραγματικά το λατρεύουν.
Nó được tạo nên ở một cấp độ không thể sử dụng cho một vũ khí hạt nhân, Nhưng chúng lại thích như thế.
Προσλαμβάνουν αποφοίτους κολεγίων σε θέσεις εισαγωγικού επιπέδου και στις τρεις βαθμίδες και ξεκινούν από χαμηλά, οι ονομαζόμενοι «keyuan» [υπάλληλοι].
Họ tuyển dụng những người tốt nghiệp đại học vào vị trí học việc trong cả ba đường, và họ bắt đầu từ dưới đáy, gọi là "keyuan" [nhân viên].
Ο Μαξ είναι μάγος 14ης βαθμίδας.
Bây giờ, Max cậu đã là phù thủy cấp 14,
Βαθμίδα πέντε, οι κόκκινοι, είναι για τελείως ανεπιθύμητους.
Mục năm, màu đỏ, là cho nhân viên không được mong muốn.
(Ησαΐας 38:4-6· 2 Βασιλέων 20:4, 5) Ο Ιεχωβά θα επιβεβαιώσει αυτή την υπόσχεσή του με ένα ασυνήθιστο σημείο: «Εγώ κάνω τη σκιά των βαθμίδων, η οποία έχει κατεβεί στις βαθμίδες της σκάλας του Άχαζ λόγω του ήλιου, να οπισθοχωρήσει κατά δέκα βαθμίδες».—Ησαΐας 38:7, 8α.
(Ê-sai 38:4-6; 2 Các Vua 20:4, 5) Đức Giê-hô-va sẽ xác nhận lời hứa của Ngài bằng một dấu lạ: “Trên bàn trắc-ảnh A-cha, ta sẽ làm cho bóng mặt trời đương đi và đã đi quá, lui lại mười độ”.—Ê-sai 38:7, 8a.
Μπορείς να τους λειτουργήσεις -είναι πραγματικά αχόρταγοι, τους αρέσουν πολύ τα οπλικά κελύφη μειωμένης ανάμειξης, δηλαδή ουράνιο υψηλού εμπλουτισμού και πλουτώνιο οπλικής βαθμίδας που έχουν μειωμένες αναμείξεις.
Bạn có thể sử dụng hết chúng-chúng rất đói, chúng thực sự thích những cái hầm chứa vũ khí hỗn hợp, vì vậy ở đó rất giàu Urani và những vũ khí chứa nồng độ Plutonium cao được trộn hỗn hợp lại với nhau.
+ 7 Αυτό είναι το σημείο του Ιεχωβά το οποίο θα σου δείξει ότι ο Ιεχωβά θα εκτελέσει τον λόγο που είπε:+ 8 Εγώ θα κάνω τη σκιά του ήλιου που πέφτει στη σκάλα* του Άχαζ να οπισθοχωρήσει 10 βαθμίδες»”».
+ 7 Đây là dấu hiệu từ Đức Giê-hô-va để vua biết rằng Đức Giê-hô-va sẽ thực hiện lời ngài đã phán:+ 8 “Này, ta sẽ làm bóng chiều của mặt trời trên cầu thang* của A-cha lùi lại mười bậc”’”.
Η πυραμίδα ήταν σχεδιασμένη για βαθμιδωτή πυραμίδα με πέντε ή επτά βαθμίδες.
Tên của kim tự tháp nghĩa là một bước chân lên kim tự tháp có thể từ năm đến bảy bước.
Η ίδια εγκυκλοπαίδεια εξηγεί ότι «με τη χρησιμοποίηση ειδικών ονομάτων, δοκιμασιών ή αποκαλύψεων», τα μέλη που βρίσκονται στα ανώτερα κλιμάκια κατορθώνουν να «διακριθούν», παρέχοντας έτσι το κίνητρο σε «αυτούς που βρίσκονται στα κατώτερα κλιμάκια να καταβάλλουν την απαιτούμενη προσπάθεια προκειμένου να φτάσουν στις ανώτερες βαθμίδες».
Sách đó giải thích rằng “bằng cách dùng những biệt danh, những thử thách hoặc sự hiểu biết”, những hội viên cấp cao tìm cách “tách biệt mình”, như thế kích thích “hội viên cấp thấp dồn nỗ lực cần thiết để đạt đến những bậc cao”.
Κύριο λήμμα: Η εκπαίδευση στη Βιρτζίνια Το εκπαιδευτικό σύστημα κατατάσσεται μόνιμα στις δέκα κορυφαίες πολιτείες στην Εθνική Αξιολόγηση Εκπαιδευτικής Προόδου του Υπουργείου εκπαίδευσης των ΗΠΑ, με τους μαθητές της Βιρτζίνια να έχουν επιδόσεις μεγαλύτερες του μέσου όρου σε όλα τα μαθήματα και τις βαθμίδες που εξετάσθηκαν.
Hệ thống giáo dục của Virginia luôn nằm trong mười bang đứng đầu trong Đánh giá quốc gia về tiến triển giáo dục (NAEP) của Bộ Giáo dục Hoa Kỳ, các học sinh Virginia đạt kết quả trên mức trung bình trong tất cả các phạm vi môn học và các niên cấp được kiểm tra.
Λογικές όπως η λογική fuzzy (ασαφής λογική), δεδομένου ότι έχουν επινοηθεί με έναν άπειρο αριθμό από "βαθμίδες αλήθειας", αναπαραστάθηκαν από ένα πραγματικό αριθμό μεταξύ 0 και 1.
Logic như là logic mờ (fuzzy logic) từ đó đã được đưa ra với vô hạn các giá trị "mức độ của sự thật", biểu diễn bằng một số thực giữa 0 và 1.
Αυτοί οι άνθρωποι που κατά κάποιο τρόπο βρίσκονται στην τελευταία βαθμίδα της κοινωνίας δέχονται λίγους μήνες θεραπείες και είναι σχεδόν έτοιμοι να διοικήσουν τη Μόργκαν Στάνλεϊ;
Những người ở đáy xã hội ấy, sau vài tháng chữa trị, lại có thể sẵn sàng quản lí Morgan Stanley ư?
Μπορεί να ακολουθήσει χημικές βαθμίδες.
Và hướng theo độ chênh lệch( gradient ) hóa học.
Μπορούμε να συνδυάσουμε βαθμίδες χρώματος, ενδείξεις βάθους, διάφορα τέτοια σήματα σε μια συνεκτική εικόνα του κόσμου γύρω μας.
Ta có thể kết hợp sắc độ của màu sắc, dấu hiệu, tất cả những hình thức tín hiệu khác nhau này thành một bức tranh liên kết của thế giới xung quanh chúng ta.
Ίσως κάποιες από σας να ανήκετε σε αυτές τις γυναίκες που είναι στη μεσαία διοικητική βαθμίδα κι αναζητάτε να ανέλθετε στον οργανισμό σας.
Vài trong số các bạn có thể là những phụ nữ này, những người quản lý tầm trung đang tìm kiếm sự thăng tiến trong tổ chức của mình.
Αλλά δεν είναι απαραίτητο να είσαι διευθύνων μέσης βαθμίδας γι'αυτό.
Nhưng không cần phải là quản lý trung cấp mới làm được điều này.
Σε ορισμένη βαθμίδα της ανάπτυξής τους, οι υλικές παραγωγικές δυνάμεις έρχονται σε σύγκρουση με τις παραγωγικές σχέσεις που υπάρχουν, ή, πράγμα που είναι η νομική μόνο διατύπωση, με τις σχέσεις ιδιοκτησίας, που μέσα σ' αυτές είχαν ως τότε κινηθεί.
Tới một giai đoạn phát triển nhất định, các lực lượng sản xuất vật chất của xã hội sẽ mâu thuẫn với những quan hệ sở hữu, mà trong đó từ trước đến nay các lực lượng sản xuất vẫn phát triển.
Για την αντικατάστασή του, ο αξιωματούχος εξασφάλισε την εκλογή του Φωτίου, ενός λαϊκού ο οποίος μέσα σε έξι ημέρες αναρριχήθηκε σε όλες τις βαθμίδες της ιεροσύνης φτάνοντας τελικά στο αξίωμα του πατριάρχη.
Để thế vào chỗ trống, thủ tướng bầu Photius, một giáo dân chỉ trong sáu ngày đã leo lên phẩm chức cao trong giáo hội, và cuối cùng đạt chức đại thượng phụ.
Οι βαθμίδες των εκφράσεων κατάλληλες για την αντίστοιχη κατάσταση μπορούν, βέβαια, να ποικίλουν πολύ ανάμεσα στους πολιτισμούς.
Tuy nhiên, mức độ phù hợp giữa biểu cảm và tình huống tương ứng có sự khác nhau rõ rệt giữa các nền văn hóa.
Για κάποιους το γεγονός αυτό δείχνει ότι ο ουρανοπίθηκος ο τουρκικός είναι ο άμεσος πρόγονος του ουρανοπίθηκου του μακεδονικού αν και είναι γενικά αποδεκτό ότι είναι σε αδελφές ταξινομικές βαθμίδες.
Một số gợi ý này cho thấy O. turkae là hậu duệ trực tiếp của O. macedoniensis, mặc dù người ta thường chấp nhận rằng chúng là những phân loại của người chị em.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ βαθμίδα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.