vasija trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vasija trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vasija trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vasija trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bình, nồi, lọ hoa, lọ, mạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vasija

bình

(can)

nồi

(pot)

lọ hoa

(vase)

lọ

(jar)

mạch

(vessel)

Xem thêm ví dụ

Y, lo más importante, les permitirá recuperar los dioses, las estatuas, las vasijas del templo que habían sido confiscadas.
Và quan trọng hơn, Ngài sẽ cho họ giành lại các vị thần, tượng, bình ở thánh đường, đã bị tịch thu.
Las estatuas, los relieves, los mosaicos y las vasijas de terracota que se exhibieron en el Coliseo ofrecieron una pequeña muestra de estas pruebas.
Tượng, đồ chạm nổi, đồ khảm, và tranh vẽ trên những lọ đất nung triển lãm trong Đại Hý Trường cho thấy khái quát về những bộ môn đó.
Más vasijas por aquí.
Mang cái bình kia đi luôn
Y para hacerlo aún más emocionante le dio un toque sacrílego a la diversión sacando las vasijas del templo.
Và để tạo không khí hào hứng hơn y xúc phạm thánh thần, và cho đem ra những chiếc bình thánh đường.
Es decir, del mismo modo que el baño de plata de una vasija oculta el barro del que está hecha, los sentimientos intensos y la sinceridad que se expresan con “labios fervientes”, o melosos, pueden ocultar un corazón malo si son fingidos (Proverbios 26:24-26).
Giống như “lớp men bóng bẩy” phủ lên bình đất rẻ tiền, bằng những lời có vẻ chân thành, thể hiện tình cảm sâu đậm, người có “lòng độc ác” có thể che giấu mình.—Châm-ngôn 26:24-26.
Como “una clavija” confiable, ha resultado ser un apoyo seguro para las diferentes “vasijas”, cristianos ungidos que tienen distintas responsabilidades y que buscan en ella su sustento espiritual.
Giống “cái đinh” đáng tin cậy, lớp quản gia đã chứng tỏ là một sự hỗ trợ chắc chắn cho tất cả các “đồ-đựng” khác, tức các tín đồ được xức dầu của Đấng Christ có trách nhiệm khác nhau, vốn trông cậy vào lớp quản gia đó để được nuôi dưỡng về thiêng liêng.
“Porque Jehová Dios de Israel ha dicho así: La harina de la tinaja no escaseará, ni el aceite de la vasija disminuirá, hasta el día en que Jehová haga llover sobre la faz de la tierra.
“Vì Giê Hô Va Đức Chúa Trời của Y Sơ Ra Ên phán như vậy: Bột sẽ không hết trong vò, và dầu sẽ không thiếu trong bình, cho đến ngày Đức Giê Hô Va giáng mưa xuống đất.
Estoy diciendo que eres como una vasija, un perro o un árbol para mí.
Tôi đang nói là cô Song Yi đối với tôi cũng... chỉ như cái bình, con cún và cái cây mà thôi.
17 Observemos que el agua se emplea tanto para lavarla como para darle la debida consistencia y flexibilidad a fin de transformarla en una vasija que puede ser muy valiosa.
17 Hãy lưu ý là nước không chỉ có tác dụng làm sạch đất sét mà còn tạo độ dẻo phù hợp hầu dễ dàng nắn thành bình theo ý của thợ gốm, thậm chí một chiếc bình mỏng.
“La arqueología provee una muestra de instrumentos y vasijas, muros y edificios, armas y adornos de la antigüedad.
“Khảo cổ học cung cấp cho chúng ta những mẫu vật dụng và bình chứa, tường và các công trình xây cất, vũ khí và đồ trang sức.
Asimismo, en vasijas de cerámica fragmentadas se ha hallado lo que podrían ser anotaciones de las Escrituras tomadas por los primeros cristianos, lo cual revela que habían recibido una educación.
Chúng ta biết các tín đồ Đấng Christ thời ban đầu là người có học vì người ta tìm thấy những mảnh gốm vỡ trên đó có thể là những ghi chú về Kinh Thánh.
Por lo común, las lámparas del siglo primero eran vasijas de barro rellenas de aceite de oliva o de otro tipo. Una mecha absorbía el aceite por atracción capilar y así alimentaba la llama.
Vào thế kỷ thứ nhất, cái đèn thường được làm bằng đất sét, có bấc dẫn chất đốt, thường là dầu ô-liu.
13 Tras esta descripción de las gozosas bendiciones futuras, el tono de la profecía cambia bruscamente, e Isaías pronuncia dos recriminaciones, precedidas de un “¡ay!”: “¡Ay del que ha contendido con su Formador, como un fragmento de vasija de barro con los otros fragmentos de vasija de barro del suelo!
13 Sau khi tả những ân phước vui mừng trong tương lai, giọng văn trong lời tiên tri thay đổi lối diễn đạt một cách đột ngột, và Ê-sai đưa ra hai lời lên án: “Khốn thay cho kẻ cãi lại với Đấng tạo nên mình! một bình trong các bình bằng đất!
En él encontraron una vasija de cerámica que, según los científicos, tiene miles de años de antigüedad, y la dataron del tiempo de algunos asentamientos humanos muy antiguos.
Họ tìm thấy trong đó một lọ sành mà theo các nhà khoa học thì đã có cả hàng ngàn năm từ thuở loài người bắt đầu có những khu định cư.
Precisamente tú deberías saber que esto es solo una vasija.
Hơn hết thảy, em phải biết cơ thể này chỉ là một chiếc bình rỗng.
Un antiguo poema dice que Ebla fue destruida “como una vasija de cerámica hecha añicos”.
Theo lời một bài thơ cổ, Ebla đã “vỡ tan như một bình gốm”.
Desgastan una vasija de porcelana para tratarla después químicamente terminando como una reliquia antigua.
Họ đánh bóng đồ gốm sứ bằng cát, rồi đặt ngâm trong dung dịch KMnO4, rồi gia công mài mòn đi. Gốm sứ sẽ trông như có mấy trăm năm tuổi vậy.
¡Cuánto sufrimiento aguantó Job sentado en la ceniza y raspándose con un pedazo de vasija de barro!
Gióp chắc hẳn đã bị khốn khổ tột cùng khi ngồi trong đống tro và gãi mình với một miếng sành!
El hermano Ekrann explicó que lo más seguro es que la viuda no fuera muy exigente con las vasijas.
Khi mượn thêm bình, dường như bà góa không kén chọn.
Si me sigues considerando una vasija, un perro o un árbol 15 segundos después... entonces admitiré que soy tan buena como un árbol.
Nếu sau 15 giây trong mắt anh tôi vẫn là đồ sứ, con chó, cái cây tôi sẽ thừa nhận, rằng tôi không quyến rũ.
Lamento lo de la vasija.
Xin lỗi về cái bình của cô.
Un nombre bíblico en una antigua vasija
Tên nhân vật Kinh Thánh trên chiếc bình cổ
Los manuscritos conocidos como Rollos del mar Muerto sobrevivieron durante siglos en vasijas de barro almacenadas en cuevas de una región árida.
Qua hàng thế kỷ, các cuộn Biển Chết đã tồn tại trong những bình đất sét được tìm thấy ở hang động tại vùng khí hậu khô
No sólo a los judíos, él se llevó las vasijas del templo.
Không chỉ những người Do Thái, ông còn xâm phạm đến những chiếc bình của thánh đường.
En 1975 y 1976, arqueólogos que trabajaban en el Néguev descubrieron una colección de inscripciones hebreas y fenicias sobre paredes de yeso, grandes jarros de almacenaje y vasijas de piedra.
Năm 1975 và 1976, các nhà khảo cổ khai quật tại Negeb đã khám phá ra một đống chữ khắc bằng tiếng Hê-bơ-rơ và Phê-ni-xi trên những vách tường bằng vữa, trên các vại lớn và những bình đá.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vasija trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.