varada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ varada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ varada trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ varada trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự mắc cạn, chỗ mắc cạn, phân tích, sự thất bại, sự sút sức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ varada
sự mắc cạn(grounding) |
chỗ mắc cạn
|
phân tích(breakdown) |
sự thất bại(breakdown) |
sự sút sức(breakdown) |
Xem thêm ví dụ
¿Qué, por lo que estamos varados aquí? Vậy, chúng ta phải đợi ở đây? |
Este tío ha perdido, como 200 libras, y él todavía se ve como una ballena varada. Thằng này nặng 90 kg, mà vẫn trông như con cá voi ấy. |
Deberían querer bailar conmigo esta noche, chicas porque ha quedado varada en Calais. Tôi mong tối nay các cô sẽ khiêu vũ với tôi... bởi vì Gilda đã bị mắc kẹt ở Calais. |
Estoy varada, incapaz de saltar. Tôi bị mắc kẹt, không thể thực hiện bước nhảy xuyên không. |
Dios nos libre de que suceda algo y personas queden varadas sin auto. Chúa gây ra chuyện này và khiến chúng ta bị động khi không có xe. |
Rescatar a una tripulación varada en un planeta en espacio inexplorado. Là giải cứu một phi hành đoàn mắc kẹt trong một vùng không xác định. |
Espero que no te hayan dejado varada o algo. Tớ hy vọng là không để cậu bị bỏ lại. |
Este es 226 en la Este 9, estamos varados. Đây là xe bus 266 trên xa lộ Đông số 9. |
♫ No me dejes aquí varado ♫ ♫ Đừng để tôi bị mắc kẹt ở đây ♫ |
En 1856 participó en el rescate de las compañías de carros de manos que se encontraban varadas en Wyoming debido a fuertes nevadas. Vào năm 1856 ông tham gia vào việc giải cứu các đoàn xe kéo tay đang lâm nạn ở Wyoming trong những trận bão tuyết khốc liệt. |
Estaban varados en el barco pesquero. Cô đã mắc kẹt trên thuyền đánh cá. |
Estamos hablando de decenas de miles de viajeros de vacaciones varados. Ta đang nói tới 10 ngàn du khách nghỉ lễ bị mắc kẹt. |
Lian Yu es la isla donde Oliver quedó varado durante cinco años. Luyện Ngục là hòn đảo nơi Oliver bị mắc kẹt trong suốt 5 năm. |
En 12 horas, 20 millones de personas vieron la imagen del pequeño cuerpo de Aylan Kurdi varado en la costa turca. Trong vòng 12 tiếng, 20 triệu người đã nhìn thấy hình ảnh hình hài nhỏ bé của Aylan Kurdi bị cuốn trôi tại bờ biển Thổ Nhĩ Kỳ. |
Terminemos ahora donde empezamos, varados en el frío estacionamiento, preguntando: “¿Dónde están las llaves?”. Bây giờ tôi sẽ trở lại câu chuyện mà tôi đã bắt đầu với bài nói chuyện này, khi chúng tôi bị mắc kẹt trong bãi đậu xe lạnh giá và hỏi: “Chìa khóa ở đâu rồi?” |
¿Valió la pena conducir casi sin combustible y arriesgarse a quedar varado? Có đáng chạy xe khi sắp hết xăng để rồi bị kẹt giữa đường không? |
La superviviente, Kalara, afirma que su nave está varada en Altamid, un planeta dentro de la nebulosa. Kalara, người ngoài hành tinh, thông báo rằng tàu của cô bì mắc kẹt trên hành tinh Altamid, một hành tinh nằm trong tinh vân. |
Nos dejaron varados en 1958. Anh để chúng tôi kẹt ở năm 1958. |
Los problemas retrasaron la entrega de los 747 por varios meses y dejaron varados a cerca de 20 aviones en la planta de Everett mientras esperaban su instalación. Những vấn đề này đã gây ra sự chậm trễ vài tháng trong việc giao hàng những chiếc 747 và 20 chiếc máy bay đã phải nằm chờ tại nhà máy Everett để đợi lắp đặt động cơ. |
Pero en ese tiempo, la migración deja varados a los afro-estadounidenses, ya que las familias y las empresas huyen de la ciudad, dejando a la ciudad bastante desolada de personas como también de trabajo. Nhưng thời điểm này, sự di rời bỏ lại những người Mỹ gốc Phi, cũng như những gia đình và doanh nghiệp chạy trốn khỏi thành phố, rời bỏ thành phố khá thưa thớt dân cư cũng công việc. |
Ojalá pudiera ayudarlos, pero el bar está lleno de personas... que esperan oír a una banda cuyo... vocalista está varado a 80 km. de aquí. Chú ước có thể giúp mấy đứa, nhưng chú có một quán bar chật kín người... đang chờ nghe hát trong khi ca sĩ chính đang bị bể bánh xe cách đây 50 dặm. |
Nantucket era su gran original - el de los neumáticos de esta Cartago, - el lugar donde quedó varada la primera ballena norteamericanos muertos. Nantucket là nguyên bản tuyệt vời của cô - lốp này Carthage, nơi mà cá voi chết đầu tiên Mỹ đã bị mắc kẹt. |
Stone está varado. Stone đang trì hoãn. |
Navío varado en la isla Santa Cruz. Chúng được sử dụng trên đảo Santa Cruz. |
Pensaba que eras un tipo muy suertudo varado aquí con Aurora. Thế mà từ đầu tôi cứ nghĩ anh là một gã mèo mù vớ cá rán được mắc kẹt với Aurora. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ varada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới varada
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.