vânzătoare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vânzătoare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vânzătoare trong Tiếng Rumani.
Từ vânzătoare trong Tiếng Rumani có nghĩa là ngưởi bán hàng rong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vânzătoare
ngưởi bán hàng rongnoun |
Xem thêm ví dụ
„Vânzătoare de purpură“ “Buôn hàng sắc tía” |
Noi, americanii, suntem vânzători, nu? Nếu là người Mỹ, thì ta đều là những người bán hàng, phải không? |
Aici, unii vânzători de betel, însoţiţi uneori de propriii copii, îşi instalează tarabele în pieţe publice şi pe marginea străzilor. Những người bán trầu, đôi khi dẫn con theo, bày hàng trên những cái bàn ở chợ hoặc trên các đường phố. |
Vânzătorul, furnizorul bunurilor sau serviciilor, completează o vânzare ca răspuns la o achiziție, credit, solicitare sau o interacțiune directă cu cumpărătorul la punctul de vânzare. Người bán hoặc nhà cung cấp hàng hóa và dịch vụ hoàn thành bán hàng để phản hồi việc mua lại, chiếm hữu, yêu cầu hoặc tương tác trực tiếp với người mua tại điểm bán hàng. |
Aşa că l-am întrebat pe vânzător câte portocale mi-ar trebui ca să fac suc pentru 20 de persoane, iar preţul era mare. Tôi hỏi người bán hàng là phải cần bao nhiêu quả cam để làm nước cam đủ cho 20 người, và phải cần rất nhiều cam. |
Amândoi au cumpărat costume de scafandru, iar vânzătoarea a fost ultima persoană care i-a văzut în viaţă. Họ mua 2 bộ đồ lặn và người phụ nữ trong cửa hàng là người cuối cùng thấy họ còn sống. |
Vânzătorii cu experiență reușesc să recunoască în scurt timp indiciile verbale și non-verbale specifice care semnalează dorința clientului de a cumpăra ceva. Đại diện bán hàng cũng học cách nhận biết các tín hiệu bằng lời nói và không lời nói cụ thể có khả năng báo hiệu sự sẵn sàng của khách hàng tiềm năng để mua. |
Întreabă-te: Când i-am mulţumit ultima oară unui vecin, unui coleg de muncă sau de şcoală, unui cadru medical, unei vânzătoare sau unei persoane care m-a ajutat? Bạn hãy tự hỏi: “Lần cuối cùng tôi nói lời cám ơn với người đã giúp mình là khi nào?”. Người đó có thể là một người hàng xóm, đồng nghiệp, bạn học, nhân viên bệnh viện, chủ cửa hàng hoặc một người nào khác. |
Vânzătorul de cărti postale trebuie să fi venit aici dintr-un motiv asemănător. Cái gã bán bưu thiếp đó chắc cũng tới đây vì cùng một lý do. |
El îmi binecuvântează meseria modestă de vânzătoare de fufu [tapiocă] şi pot să-mi asigur necesităţile zilnice. Ngài ban phước cho nghề mọn của tôi là bán fufu [một món củ sắn], và tôi xoay xở để có đủ nhu cầu hàng ngày. |
Vânzătorii voiau să câştige mulţi bani. Những người bán muốn kiếm được nhiều tiền. |
în ce oraş sau oraşe din lume vânzătorii din magazin vă ştiu după chip? Trong một thành phố hoặc nhiều thành phố nào đó trên thế giới mà người bán hàng biết mặt bạn? |
Ei bine, vânzătorul de la un magazin din Haifa i-a împachetat lui Khalil câteva alimente în foi rupte din una dintre publicaţiile Martorilor lui Iehova. Tại một cửa hàng ở Haifa, chủ tiệm đã gói hàng cho Khalil bằng giấy xé ra từ một ấn phẩm của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
De la călători, vânzători, şi vom avea noi grijă de ele. Hành khách, người bán hàng, tất cả sẽ chăm sóc nó. |
Sunt vânzător pe timp de zi. Tôi chỉ là một tay buôn. |
Probabil mulţi din voi cunosc povestea celor doi vânzători care s- au dus în Africa la începutul anilor 1900. Có lẽ nhiều người ở đây đã nghe câu chuyện về hai vị thương nhân ở Châu Phi hồi đầu thế kỉ 20. |
Unii oameni ne consideraseră vânzători de cărţi, dar când le-am citit şi le-am explicat pasaje din Biblie, au recunoscut că suntem învăţători ai Cuvântului lui Dumnezeu. Một số người từng xem chúng tôi chỉ là những người bán sách, nhưng bây giờ thấy chúng tôi đọc và giải thích Kinh Thánh, họ nhận ra chúng tôi là những người dạy Lời Đức Chúa Trời. |
Un singur vânzător. Có mỗi một thằng lái thôi. |
Magazinul a fost deschis inițial pentru prima dată în 1869 de către Ernest Cognacq și Marie-Louise Jaÿ, soția lui și prima vânzătoare de la raionul de confecții al magazinului rival Le Bon Marché. Bắt đầu từ năm 1869 bởi Ernest Cognacq và vợ là Marie-Louise Jaÿ, một người bán hàng quần áo của Le Bon Marché. |
Vânzătorii de indulgenţe, precum Johann Tetzel, ce acţiona ca reprezentat al arhiepiscopului Albert de Mainz, obţineau profituri considerabile vânzând indulgenţe oamenilor de rând. Những kẻ môi giới như Johann Tetzel, đại diện cho Tổng Giám Mục Albert ở Mainz, đã bán rất chạy sự ân xá cho thường dân. |
Ai uitat să ne spui că ai fost vânzătoare chiar aici, cu mulţi ani în urmă. Điều chị chưa khai là chị từng làm việc trong trung tâm mua sắm này nhiều năm trước. |
Un manual pentru vânzătorii ambulanți din 1832 menționează problema și include exemple de drumuri optime prin Germania și Elveția, dar nu conține nicio tratare matematică. Một cuốn sổ tay dành cho người bán hàng xuất bản năm 1832 có đề cập đến bài toán này và có ví dụ cho chu trình trong nước Đức và Thụy Sĩ, nhưng không chứa bất kì nội dung toán học nào. |
5 Unii constată că este posibil să depună mărturie atunci când vânzătorii ambulanţi sau alte persoane îi vizitează la domiciliu. 5 Một số người thấy có thể làm chứng cho những người buôn bán hoặc những người khác đến gõ cửa nhà họ. |
În vremea lui Lehi, limba egipteană era frecvent folosită, în special de către vânzătorii şi comercianţii care străbăteau, la scară largă, regiunea din jurul Ierusalimului. Tiếng Ai Cập đã được sử dụng một cách phổ biến trong thời Lê Hi, nhất là bởi các thương gia và các nhà buôn hành trình khắp nơi trong khắp khu vực và xung quanh Giê Ru Sa Lem. |
Şi ce face mai exact un vânzător prin telefon asistent? Vậy công việc của một trợ lý nhân viên trực điện thoại là gì vậy? |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vânzătoare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.