valoros trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ valoros trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ valoros trong Tiếng Rumani.
Từ valoros trong Tiếng Rumani có các nghĩa là quý báu, quý, báu, quý giá, quí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ valoros
quý báu(valuable) |
quý(valuable) |
báu(valuable) |
quý giá(valuable) |
quí(valuable) |
Xem thêm ví dụ
Acelaşi sistem dopaminic care produce dependenţa de droguri, care te înțepenește când ai boala Parkinson, care contribuie la numeroase forme de psihoză, se declanșează și pentru a evalua interacţiunile cu ceilalţi şi pentru a atribui valori gesturilor proprii când interacţionezi cu altcineva. Chính chất Đô-pa-min gây ra sự nghiện, làm bạn tê cơ khi mắc bệnh Parkinson, nguyên nhân của nhiều rối loạn tâm lý, cũng như ảnh hưởng đến việc đánh giá tương tác với người khác và gắn giá trị cho mỗi cử chỉ khi bạn tương tác với người khác. |
Avem nevoie să ni se spună că suntem valoroşi, că suntem capabili şi că suntem demni de respect. Chúng ta cần được cho biết rằng mình có giá trị, rằng chúng ta có khả năng và đáng giá. |
De ce e viaţa ei mai puţin valoroasă decît a ta? Sao anh cho rằng mạng sống của nó không quý bằng anh? |
Cum pot să le insuflu copiilor mei valori spirituale şi în perioada adolescenţei? Khi con bước sang tuổi thiếu niên, làm sao mình có thể tiếp tục dạy con những điều thiêng liêng? |
De pildă, dorinţa de a fi tratat ca un adult te poate determina să întorci spatele valorilor pe care ţi le-au transmis părinţii. Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ. |
De exemplu, poate că unii creştini dedicaţi se întreabă uneori dacă eforturile lor conştiincioase sunt realmente valoroase. Chẳng hạn, đôi khi những tín đồ đã dâng mình của Đấng Christ có lẽ tự hỏi không biết sự cố gắng hết lòng của họ có thật sự đáng công không. |
Ea este privită acum drept un tezaur etic şi religios a cărui inepuizabilă învăţătură promite să fie chiar şi mai valoroasă, pe măsură ce creşte speranţa unei civilizaţii mondiale.“ Người ta hiện xem Kinh-thánh như một kho tàng luân lý và tôn giáo chứa đựng vô số những sự dạy dỗ có triển vọng càng có nhiều giá trị hơn với hy vọng nền văn minh thế giới gia tăng”. |
A fost asigurat la o suma dubla faţa de cât valora. Tôi đã bảo đảm là nó không như thế |
Bursa valora de exact 100 de ori mai mult decât suma pe care i-o dădusem cerşetorului şi n-am putut să cred că era o coincidenţă. Số tiền học bổng đúng bằng 100 lần số tiền tôi đã cho người đàn ông ăn xin, và tôi không thể tưởng tượng nổi tình huống ngẫu nhiên đó. |
În octombrie 1997, când bursa de valori din toată lumea a scăpat de sub control, într-un ziar se vorbea despre „o lipsă totală şi, uneori, inexplicabilă de încredere“ şi despre „molima neîncrederii“. Vào tháng 10-1997, khi các thị trường chứng khoán trên thế giới biến động đến mức không kiểm soát được, thì một tạp chí nói đến “sự thiếu lòng tin lạ thường và có khi lại phi lý” và đến “sự mất lòng tin lan truyền”. |
Scrie, în jurnalul tău, planul pe care îl ai pentru a-ţi întări familia actuală şi valorile şi tradiţiile pe care doreşti să le stabileşti în familia ta viitoare. Viết vào nhật ký kế hoạch của em để củng cố gia đình hiện tại và những giá trị cũng như truyền thống mà em muốn thiết lập với gia đình tương lai của mình. |
Acestea sunt numere ca masa particulelor, ca electronii şi cvarcii, puterea gravitaţiei, puterea forţei electromagnetice -- o listă cam de 20 de numere care au fost măsurate cu o precizie incredibilă, dar nimeni nu are o explicaţie pentru: de ce aceste numere au valorile particulare pe care le au. Ví như khối lượng phân tử, như electron và quark, độ lớn lực hấp dẫn, độ lớn của lực điện từ -- một danh sách gồm khoảng 20 con số được đo đạc với độ chính xác đến kinh ngạc, nhưng không ai có lời giải thích được tại sao những con số đó lại có giá trị như vậy. |
„Nu mă bazez niciodată pe recomandarea cuiva, decât dacă sunt sigură că acea persoană îmi împărtăşeşte valorile.“ (Caitlyn) “Khi có ai giới thiệu phim gì, tôi không bao giờ tin ngay trừ khi tôi biết người đó có cùng tiêu chuẩn với tôi”. —Cúc. |
Eşti un om mai valoros decât mine, Frank. Anh là người cao thượng hơn tôi, Frank. |
Şi mai semnificativ, credincioşii din emisfera sudică tind să fie mai ataşaţi de valorile tradiţionale ale Bisericii decât cei din emisfera nordică. Đáng lưu ý hơn nữa là những người giữ đạo ở Nam Bán Cầu có khuynh hướng theo sát truyền thống hơn những người ở Bắc Bán Cầu. |
Noi am luat deja în calcul şi încercările când am decis să fim discipoli ai lui Cristos, ştiind că răsplata — eliberarea din starea de păcat şi de moarte — este cu mult mai valoroasă decât orice ne-ar putea oferi actualul sistem. Chúng ta hẳn đã tính trước những thách đố như thế là phí tổn của việc làm môn đồ Đấng Christ, biết rằng phần thưởng—tức sự giải cứu khỏi tội lỗi và sự chết—đáng giá hơn bất cứ điều gì mà hệ thống hiện tại mang lại cho chúng ta rất nhiều. |
„Dacă altcineva ar fi fost în locul celor doi nenorocoşi [Martori]“, a spus Il Gazzettino di Treviso, „probabil ar fi . . . reţinut conţinutul valoros al portofelului. Báo Il Gazzettino di Treviso viết: “Nếu người nào đó gặp phải trường hợp của hai Nhân-chứng đáng thương ấy, thì có lẽ người đó... sẽ giữ số tiền lớn trong ví. |
11 Sublinierea valorii practice a materialului. 11 Làm nổi bật giá trị thực tiễn của tài liệu. |
Poporul lui Dumnezeu se foloseşte de resurse valoroase ale naţiunilor ca să promoveze închinarea pură Dân sự Đức Chúa Trời tận dụng những nguồn lợi quý báu của các nước để phát huy sự thờ phượng thanh sạch |
Oare nu sunt bunătatea, cinstea, compasiunea şi altruismul calităţi apreciate peste tot în lume? Şi nu sunt acestea valoroase pentru cei mai mulţi dintre noi? Chẳng lẽ bạn không đồng ý rằng những đức tính như lương thiện, tử tế, thương xót và vị tha đều được mọi người trên khắp đất ưa chuộng và thu hút đa số chúng ta sao? |
Dorinţa noastră ar trebui să fie aceea de a transmite informaţii valoroase şi cât mai interesante. Mong muốn của chúng ta phải là chia sẻ các thông tin quý giá và làm cho người nghe thích thú. |
Filmarii știri din voi pe alee, după atentatele cu bombă. Modul în care au fost în jurul valorii de flipping. Hình ảnh cậu trong cái ngõ, sau vụ đánh bom... cái cách cậu nhào lộn... |
Serry ştia cât valorează acest cip. Sherry biết con chip này đáng giá thế nào |
Așa obţin aurul şi celelalte materiale valoroase. Đây là cách mà họ lấy vàng và những thứ đáng giá khác từ mớ rác này |
Cu toate acestea, ea ne-a învăţat pe mine şi pe fratele meu mai mare să preţuim valorile morale. Tuy nhiên, những nỗi khó khăn đó không ngăn cản mẹ tôi dạy cho anh em tôi những giá trị đạo đức. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ valoros trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.