valkiria trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ valkiria trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ valkiria trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ valkiria trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là valkyrie, Valkyrie. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ valkiria

valkyrie

(valkyrie)

Valkyrie

(valkyrie)

Xem thêm ví dụ

Puedo poner las tropas de reserva en alerta pero sólo Fromm puede iniciar Valkiria.
Tôi có thể báo động nhưng chỉ có Fromm mới có thể bắt đầu chiến dịch Valkyrie.
Sólo yo puedo iniciar Valkiria.
Chỉ có tôi có quyền bắt đầu " Valkyrie ".
Que las valkirias te acojan y te guíen por el gran campo de batalla de Odín.
Cầu cho các nữ thần Valkyrie chào đón ngài... và dẫn dắt ngài qua chiến trường vĩ đại của thần Odin.
Primero, Valkiria tendría que ser reescrito para excluir a las SS.
Loại bỏ lực lượng SS khỏi chiến dịch Valkyrie.
La Operación Valkiria se ha iniciado.
Chiến dịch Valkyrie đã bắt đầu.
Debe dar las órdenes para iniciar Valkiria.
Tướng quân, hãy ra lệnh bắt đầu " Valkyrie ".
Exacto, e iniciaría Valkiria.
Và họ đã bắt đầu chiến dịch Valkyrie.
La Operación Valkiria sigue en efecto.
chiến dịch Valkyrie đã hoàn thành. "
En cuando cuelgue, inicie Valkiria en nombre de Fromm.
Lấy danh nghĩa Fromm, ông hãy bắt đầu chiến dịch Valkyrie.
Valkiria es el plan de contingencia de Hitler para movilizar a esos hombres durante una emergencia nacional.
Bản kế hoạch được Hitler chấp thuận cũng đã trù tính... việc huy động khẩn cấp trong trường bạo loạn.
Inicien la operación Valkiria.
Bắt đầu chiến dịch Valkyrie.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ valkiria trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.