βάφλα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ βάφλα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ βάφλα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ βάφλα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tầng sáp ong, bánh kẹp, chuyện gẫu, chuyện liến thoắng, bánh bích quy kem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ βάφλα

tầng sáp ong

(waffle)

bánh kẹp

(waffle)

chuyện gẫu

(waffle)

chuyện liến thoắng

(waffle)

bánh bích quy kem

Xem thêm ví dụ

Η μαμά σου φτιάχνει βάφλες.
Mẹ con đang làm bánh quế.
Εγώ δε σε μισώ, και μου αρέσουν οι βάφλες
Tôi không ghét anh và tôi thích ăn bánh quế.
Φτιάχνω βάφλες.
Mẹ sắp làm bánh quế.
Φανταστείτε ζεστά, μαλακά μπισκότα, τραγανές καραμέλες, βελούδινα κέικ, βάφλες με βουνά παγωτού.
Hãy hình dung những chiếc bánh quy dẻo nóng, những chiếc kẹo cứng giòn, những chiếc bánh ngọt mềm, những chiếc ốc quế chất cao kem.
Γλυκέ μου, θα θα ήθελες μια ακόμη βάφλα;
Cưng này, con muốn ăn thêm bánh quế không?
Στο Κάμπο είδα τον Σάμι Χέγκαρ να τρώει βάφλες.
Ở Cabo, tớ đã thấy Sammy Hagar ăn một cái bánh kếp Bỉ đấy!
Θέλεις μερικές βάφλες;
Mày muốn bánh waffle không?
Βάλαμε μερικές τοσταρισμένες βάφλες για τον χειμώνα.
Chúng tôi để lại một ít bánh quế cho mùa đông.
Επιστρέφω αμέσως με τις βάφλες σου.
Cô sẽ mang waffle lại ngay.
Τέλεια. Έχω και το σκηνικό με τον Σάμι Χέγκαρ και τη βάφλα έτοιμο να το ξεφουρνίσω.
Tuyệt bởi vì anh có một câu chuyện về Sammy Hagar và bánh kếp Bỉ đầy mãnh liệt.
Βάφλες χωρίς γλουτένη, κύριε.
3 cái bánh Quế không gluten, sir.
Αν θες στρογγυλές βάφλες, θέλω το στρογγυλό σίδηρο.
Nếu cậu muốn một ít bánh quế đợi tới khi tớ tìm thấy thanh sắt.
Βάφλες για τόστ!
Bánh nướng.
Έχει απίστευτα πανέμορφη φύση, μέρη για να φάτε βάφλες, και διαβήτη όσο δεν πάει άλλο.
Khung cảnh thiên nhiên hùng vĩ, chuỗi những nhà hàng waffle và đi đâu cũng thấy người bị tiểu đường.
Πρήζεσαι στο φαΐ με χάμπουργκερ και βάφλες.
Nhồi nhét bản thân trong bánh hamburgers và bánh quế.
Έτσι, ίσως κάποτε να με προσλάβουν στο «Σπίτι της Βάφλας», αφού εξασκηθώ περισσότερο.
Và có thể vào một ngày, Waffle House sẽ tuyển tôi, sau khi tôi luyện tập thêm với ứng dụng này.
Αλλά μόνο για τις βάφλες.
Nhưng chỉ cho những chiếc bánh thôi nhé.
Την άλειφε στις βάφλες του.
Anh ấy thường phết nó lên bánh quế.
Ποιός θέλει μια βάφλα, ε;
Có ai muốn ăn bánh quế ko?
Φοβερές βάφλες, αφέντη.
Bánh quế này ngon đấy, chủ nhân.
Τι είναι η βάφλα;
Bánh xèo là cái gì?
Νόμιζα ότι τα ξόδεψες όλα σε γαρίδες και βάφλες.
Tưởng cậu đã tiêu hết vào món tôm và bánh kẹp rồi.
Μα την Παναγία, ήταν ακριβώς εκεί, και έτρωγε μία βάφλα.
Tôi thề, anh ấy ở ngay đó, đang ăn bánh kếp Bỉ!
Ποιός άλλος μένει να πάρει βάφλα;
Còn ai nữa muốn ăn bánh quế? NOAH:
Ποιος νοιάζεται για τις βάφλες!
Ai mà quan tâm bánh quế thế nào.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ βάφλα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.