βαφή trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ βαφή trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ βαφή trong Tiếng Hy Lạp.

Từ βαφή trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là nước sơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ βαφή

nước sơn

noun

Xem thêm ví dụ

Βάφει τα μαλλιά της κόκκινα.
Cô ta nhuộc tóc đỏ.
Βάζω κάτι από μένα σε μια βαφή.
Bản thân tôi là màu kem nhuộm tóc đấy.
Ούτε από τη βαφή κατά Γκραμ.
Nhuộm màu vi khuẩn ko thấy gì.
Οι παρασκευαστές της βαφής πρόσθεταν αλάτι και άφηναν το μείγμα εκτεθειμένο στον αέρα και στον ήλιο τρεις μέρες.
Những người sản xuất thuốc nhuộm trộn dịch màu này với muối và phơi ngoài trời nắng trong ba ngày.
Χάρη σε καινούριες βαφές και υφάσματα, οι πλούσιες Ρωμαίες μπορούσαν να φορούν ένα μακρύ, πλούσιο ένδυμα από μπλε ινδικό βαμβάκι ή ίσως από κίτρινο κινέζικο μετάξι.
Với các chất liệu và màu nhuộm mới, phụ nữ giàu có ở La Mã có thể mặc những chiếc áo choàng dài, rộng bằng vải cotton xanh nhập từ Ấn Độ hoặc tơ vàng của Trung Quốc.
Αφού περισυλλέξουν τα έντομα και τα συνθλίψουν, παράγεται μια πορφυρή ουσία που είναι υδατοδιαλυτή και κατάλληλη για τη βαφή υφασμάτων.
Khi bị bắt và nghiền nát, chúng cho ra một màu đỏ thắm có thể hòa tan trong nước và dùng để nhuộm vải.
Αλλά ένα άλλο πράγμα που πρέπει να σκεφτούμε είναι ο τρόπος βαφής των ρούχων.
Nhưng có một thứ khác ta cần phải cân nhắc, đó là phương pháp nhuộm đồ.
Οι επιστήμονες πιστεύουν ότι το χρώμα του καρπού Πόλια, το οποίο δεν οφείλεται σε χρωστικές, θα μπορούσε να αποτελέσει πηγή έμπνευσης για προϊόντα όπως βαφές που δεν ξεθωριάζουν ή χαρτί που δεν μπορεί να πλαστογραφηθεί.
Các nhà khoa học tin rằng màu của quả Pollia không sắc tố này có thể được ứng dụng trong nhiều sản phẩm từ màu nhuộm không phai đến các loại giấy chống giả mạo.
Μια φορά το χρόνο βάφουν τις πλίθες.
Mỗi năm họ cứ bồi thêm đất sét.
Τον τρίτο αιώνα ΚΕ η Χάιφα ήταν γνωστό κέντρο παραγωγής βαφών.
Trong thế kỷ thứ 3, Haifa nổi tiếng là một trung tâm chế tạo thuốc nhuộm.
Βάφουμε το παιδικό δωμάτιο.
Sơn phòng nhà trẻ.
Στην πραγματικότητα, όταν εφευρέθηκε η μαργαρίνη, αρκετές πολιτείες πέρασαν νόμους ότι έπρεπε να βάφεται ροζ για να ξέρουμε όλοι ότι ήταν ψεύτικη.
Trên thực tế, khi bơ thực vật được phát minh, nhiều bang đã ban hành luật quy định nó phải được nhuộm màu hồng để chúng ta đều biết rằng nó không phải bơ thật.
Όμως, τον 20ο αιώνα, υδροχρώματα και ακρυλικές βαφές, έγιναν πολύ δημοφιλείς με την ανάπτυξη των ακρυλικών ομάδων και άλλων βαφών ελαστικού γαλακτώματος (λάτεξ).
Tuy nhiên, trong thế kỷ 20, sơn nước, kể cả sơn màu nướcsơn acrylic, trở nên rất phổ biến với sự phát triển của sơn acrylic và các loại sơn latex khác.
Θα συνδέσουμε το Siri με το Watson και θα τα χρησιμοποιήσουμε για την αυτοματοποίηση αρκετής από την εργασία που γίνεται προς το παρόν από τους αντιπροσώπους των σέρβις και ήδη παίρνουμε τον R2D2, και τους ανιχνευτές βλαβών και τους διαγνώστες τον βάφουμε πορτοκαλί και τον βάζουμε να δουλέψει, να κουβαλά ράφια στις αποθήκες, πράγμα που σημαίνει ότι χρειαζόμαστε πολύ λιγότερους ανθρώπους να πηγαινοέρχονται σε εκείνους τους διαδρόμους.
Chúng ta sẽ hợp nhất 2 ứng dụng Siri và Watson và dùng nó để tự động hoá nhiều công việc mà đang được làm bởi nhân viên dịch vụ chăm sóc khách hàng những phần mềm dò lỗi và chuẩn đoán lỗi máy tính và chúng ta đang sử dụng người máy R2D2 sơn nó màu cam và bắt nó làm việc di chuyển tầng kệ giữa những kho hàng, điều đó có nghĩa là chúng ta cần ít người hơn rất nhiều đi lên đi xuống những dãy hành lang đó.
Αν σνιφάρει βαφές νυχιών ή ξεριζώνει τα φτερά του παπαγάλου του, θα το μάθουμε γρηγορότερα.
Nếu cậu ta có sơn móng tay hoặc nghịch cánh con vẹt của cậu ta cách này sẽ nhanh hơn.
Και μετά στις βούρτσες βαφής, τρίχες χρησιμοποιούνται γιατί προφανώς είναι κατάλληλες για να κάνουν βούρτσες λόγω της σκληρότητας της φύσης τους.
Và rồi trong cọ vẽ, lông lợn được dùng vì rõ ràng là chúng rất phù hợp để làm cọ vẽ chổi sơn bởi vì chúng rất bền.
Βάφεται μονάχα.
Bà ấy chỉ đang trang điểm lại thôi.
Όμορφα κολιέ οστράκων που μοιάζουν με κάτι που θα βλέπατε σε ένα παζάρι χειροτεχνημάτων, όπως επίσης και ώχρα βαφή σώματος, έχουν βρεθεί με ηλικία περίπου 100.000 ετών.
Những vòng cổ tuyệt đẹp làm bằng sò trông như những thứ bạn thấy ở một hội chợ bán đồ nghệ thuật và thủ công, cũng vậy, phấn má màu đất được tìm thấy từ khoảng 100.000 năm trước
Οι βαφές από γάλα (που περιέχει καζεΐνη), όπου το μέσο παράγεται από το φυσικό γαλάκτωμα του γάλακτος, ήταν δημοφιλείς τον 19ο αιώνα και είναι ακόμα και σήμερα διαθέσιμες.
Các loại sơn sữa (còn gọi là casein), với tên có nguồn gốc từ nhũ tương tự nhiên là sữa, phổ biến trong thế kỷ 19 và vẫn còn hiện nay.
Πεταμένες επιγραφές, βαφή αυτοκινήτων, διαλυτικό.
Tìm thấy các thẻ tên bỏ đi, sơn ô tô, chất pha loãng.
Επειδή η αρχαία Τύρος ήταν ξακουστή ως τόπος προμήθειας αυτής της ακριβής βαφής, η πορφύρα έγινε γνωστή ως πορφύρα της Τύρου.
Vì người Ty-rơ cổ đại nổi tiếng là chuyên cung cấp loại thuốc nhuộm đắt đỏ này nên người ta đã gọi màu tím là tím Ty-rơ.
Δεν έχει σημασία, όσο και να τα βάφεις, αβγά είναι.
nó vẫn là trứng thôi.
Όσες ξέρω είτε ξανθαίνουν το μαλλί τους είτε αγοράζουν περούκα... κι αυτή πάει και βάφει τα μαλλιά της σκούρα;
Mỗi cô gái em biết thì tẩy trắng tóc của mình hoặc mua tóc giả, còn cô ấy đi nhuộm đen tóc?
Μπορώ να το κάνω να αλλάξει χρώμα χωρίς να χρησιμοποιήσω βαφή με τη διαδικασία της οξείδωσης του σιδήρου.
Tôi có thể khiến nó đổi màu mà không cần thuốc nhuộm bằng một quá trình oxi hóa sắt.
Κάθε φορά που γινόταν γάμος στη γειτονιά, βάφαμε όλοι τα σπίτια μας για το γάμο.
Thực tế là, khi có một đám cưới của nhà hàng xóm, tất cả chúng tôi sẽ sơn nhà mình.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ βαφή trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.