utilidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ utilidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ utilidad trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ utilidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ích, Phần mềm tiện ích, Thỏa dụng, thỏa dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ utilidad
íchnoun También hay otra lección de esa experiencia que ha sido de gran utilidad para mí. Tuy nhiên một bài học khác từ kinh nghiệm đó đã giúp ích cho tôi rất nhiều. |
Phần mềm tiện íchnoun (herramienta informática) |
Thỏa dụngnoun (medida de la satisfacción obtenida por el consumo de bienes y servicios) |
thỏa dụngnoun |
Xem thêm ví dụ
Debido a la utilidad del formato Accelerated Mobile Pages (AMP) y su gran aceptación entre los editores, Google Noticias ha pasado a procesar los artículos automáticamente en este formato cuando está disponible. Do sức mạnh của định dạng Accelerated Mobile Pages (AMP) và ngày càng có nhiều nhà xuất bản sử dụng định dạng này nên Google Tin tức đã thay đổi để tự động hiển thị bài viết của bạn ở định dạng AMP khi có bài viết AMP hợp lệ. |
O no será de utilidad para ti como persona que usa tal sistema. Hoặc sẽ không có ích gì cho bạn - người có thể dùng một thể thống như vậy. |
Podría proporcionarles alguna información de utilidad sobre la zona y ofrecerse a ayudarles con cualquier pregunta o necesidad que les surja. Bạn có thể giúp họ quen thuộc với khu vực mới, và nếu họ cần biết điều gì, hãy sẵn lòng hướng dẫn và giúp đỡ. |
Por su belleza, primorosa factura y utilidad, se convirtió en normativa y no tardó en ser imitada en toda Europa. Vì cái đẹp, tài nghệ và sự có ích cho nên bản in của ông trở thành tiêu chuẩn và chẳng bao lâu ở khắp Âu châu người ta đi theo tiêu chuẩn này. |
En algunos lugares se les pide que presten un servicio civil, como labores de utilidad comunitaria, el cual es considerado un servicio nacional no militar. Tại vài nơi, nghĩa vụ dân sự bắt buộc, chẳng hạn như việc hữu ích trong cộng đồng, được coi là các nghĩa vụ quốc gia phi quân sự. |
Este método demostró con el tiempo su utilidad para la topografía, pero nunca fue eficaz en el mar. Tuy phương pháp này cho thấy rất thực tiễn khi quan sát trên đất, nó lại không bao giờ có tác dụng trên biển. |
Estas son las formas, entonces, en que los ancianos les son de utilidad a las sociedades tradicionales. Đó là những cách người già trở lên hữu dụng trong xã hội truyền thống. |
Lo que hay que hacer con los libros, si quieren asegurarse de su utilidad a largo plazo, es esconderlos en armarios y dejar que muy pocas personas los vean. Điều cần làm với sách, nếu bạn muốn đảm bảo sẽ sử dụng sách được lâu dài, là giấu chúng trong tủ, và chỉ cho rất ít người chiêm ngưỡng chúng mà thôi. |
¿Por qué pudo decir Jesús a ciertos judíos que su escrutinio de las Escrituras no les era de utilidad? Tại sao Giê-su có thể cho thấy rằng một số người Do Thái nào đó sẽ không được ích gì khi họ tra cứu Kinh-thánh? |
¿Entiendes su utilidad? Anh có hiểu được lợi ích từ họ không? |
Su utilidad varía y contribuye a la variación del tratamiento de los ancianos en la sociedad. Giá trị và đóng góp của họ là sự khác biệt trong cách đối xử của xã hội với họ. |
Hoy quiero analizar tres principios adicionales que pueden ser de utilidad para que nuestras oraciones sean más fervientes, y ruego la ayuda del Espíritu Santo para ustedes y para mí. Ngày hôm nay, tôi muốn thảo luận thêm ba nguyên tắc mà có thể giúp những lời cầu nguyện của các anh chị em trở nên có ý nghĩa hơn, và tôi cầu nguyện để có được sự giúp đỡ của Đức Thánh Linh cho tôi và cho các anh chị em. |
Si quieres saber más sobre su utilidad, este documento ofrece más detalles. Nếu bạn muốn có thông tin giải thích thêm về tính hữu ích của phương pháp này, bài viết này sẽ cung cấp thêm thông tin chi tiết. |
Aun así, descubrirá que los libros pueden serle de gran utilidad. Dù vậy, bạn sẽ thấy rằng sách vở có thể giúp bạn rất nhiều trong việc học hỏi. |
La finalidad de este tipo de atribución es responder a la pregunta: "¿qué utilidad ha tenido mi página en relación con un valor de objetivo o ingreso?". Mục đích của loại phân bổ này là để trả lời câu hỏi: "Trang của tôi hữu ích như thế nào đối với mục tiêu hoặc giá trị doanh thu?" |
A continuación se indican algunas sugerencias para crear una página 404 eficaz que sea de utilidad para los usuarios que visiten tu sitio y les ayude a encontrar la información que buscan: Đây là một số gợi ý để tạo trang 404 hiệu quả có thể giúp khách thăm trang web của bạn và giúp họ tìm thấy thông tin họ đang tìm: |
Se preguntarán cuál es la utilidad de un robot inestable. Các bạn chắc tự nhủ mình rằng, lợi ích của con robot bấp bênh này là gì? |
Vamos a seguir mejorando la utilidad del Asistente de Google. Parte de ese proceso incluye el aprendizaje a partir de la actividad pasada relacionada con el Asistente. Chúng tôi sẽ tiếp tục cải thiện tính hữu ích của Trợ lý Google theo thời gian và thực hiện một phần của quá trình này thông qua việc tìm hiểu các hoạt động trước đây của bạn với Trợ lý Google. |
Se preguntarán cuál es la utilidad de un robot inestable. Các bạn chắc tự nhủ mình rằng, lợi ích của con robot bấp bênh này là gì ? |
Esta propiedad de la sal y su utilidad como producto conservante se aplican en sentido figurado en las Escrituras. Muối làm tăng thêm mùi vị cho đồ ăn, và công dụng của muối giữ đồ ăn khỏi hư thối, cả hai điều này được áp dụng theo ý nghĩa tượng trưng trong Kinh-thánh. |
El Proyecto para bibliotecas incrementa la utilidad de Google Libros para los usuarios y ofrece unas valiosas ventajas a las bibliotecas asociadas. Dự án thư viện làm cho Google Sách trở nên hữu ích hơn đối với người dùng cũng như cung cấp những lợi ích có giá trị cho các thư viện mà chúng tôi đang cộng tác. |
El ciclismo es un buen ejercicio que combina la utilidad y el placer. Đạp xe là phương tiện vận động hữu ích, phối hợp sự hữu dụng với sự thích thú. |
Él espera que, como sucedió con Gedeón en el Libro de Mormón, sus palabras sean de utilidad al Rey y a los integrantes de Su reino (véase Mosíah 22:4). Ông hy vọng rằng như Ghê Đê Ôn đã làm trong Sách Mặc Môn, những lời của ông “đã từng đem lại lợi ích” cho Nhà Vua và thần dân trong vương quốc của ông (Mô Si A 22:4). |
Además de eso, las publicaciones bíblicas editadas por los testigos de Jehová han sido de utilidad a algunos que han experimentado estados depresivos, como lo demuestra la siguiente carta procedente de Francia. Ngoài ra, những ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh rất thực tiễn của Nhân Chứng Giê-hô-va có thể giúp một số người mắc bệnh này. Lá thư sau đây từ Pháp chứng minh điều này. |
Nos motiva tanto el poder y las utilidades. Chúng ta quá sức bị thúc đẩy bởi quyền lực và lợi nhuận. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ utilidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới utilidad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.