uppsögn trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uppsögn trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uppsögn trong Tiếng Iceland.
Từ uppsögn trong Tiếng Iceland có các nghĩa là từ chức, sự từ chức, từ bỏ, Văn hóa từ chức, bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uppsögn
từ chức(resignation) |
sự từ chức(resignation) |
từ bỏ
|
Văn hóa từ chức
|
bỏ
|
Xem thêm ví dụ
Umsjónarmönnum húsnæðis, sem vottarnir leigðu til samkomuhalds, var hótað uppsögn ef þeir héldu áfram að leigja þeim. Những người quản lý nơi nhóm lại ở Mát-xcơ-va có nguy cơ bị sa thải nếu tiếp tục cho Nhân Chứng mướn chỗ. |
Þar að auki á fyrsta degi, þjónn girl - það var ekki alveg ljóst hvað og hversu mikið hún vissi hvað hafði gerst - á kné hennar hafði bað hann móður til að láta hana fara strax, og þegar sagði hún gott bless um fimmtán mínútum síðar, þakkaði hún þeim fyrir uppsögn með tár í augunum, eins og hún var að fá mest greiða sem fólk hafði sýnt henni þar, og án þess að nokkur krefjandi það frá henni, sór hún óttast eið að svíkja neinn, ekki einu sinni hirða hluti. Ngoài ra, vào ngày đầu tiên cô gái đầy tớ - đó là không hoàn toàn rõ ràng những gì và bao nhiêu cô biết về những gì đã xảy ra trên đầu gối của cô đã cầu xin của mình mẹ để cho cô ấy đi ngay lập tức, và khi cô nói chia tay khoảng mười lăm phút sau, cô ấy cám ơn họ vì bị sa thải với những giọt nước mắt trong mắt cô, như thể cô đã nhận được ủng hộ lớn nhất mà người đã cho thấy cô có, và, mà không cần bất cứ ai đòi hỏi từ cô ấy, cô đã thề một lời tuyên thệ sợ hãi không phản bội bất cứ ai, thậm chí không nhỏ bit. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uppsögn trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.