untie trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ untie trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ untie trong Tiếng Anh.

Từ untie trong Tiếng Anh có các nghĩa là cởi, cởi trói, cởi dây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ untie

cởi

verb

Please untie me, and I will tell you.
Hãy cởi trói cho tôi, và tôi sẽ cho anh biết.

cởi trói

verb

Please untie me, and I will tell you.
Hãy cởi trói cho tôi, và tôi sẽ cho anh biết.

cởi dây

verb

You untie your shoelace, then you head toward the restaurant.
Anh cởi dây giày, rồi tiến thẳng về phía nhà hàng.

Xem thêm ví dụ

Untie me, please.
Cởi trói cho em đi.
Untie my hands, I'll give it to you.
Cởi trói ra, tao sẽ đưa nó cho mày.
Untie him.
Cởi trói cho hắn!
When the disciples come to Bethphage and take the male colt and its mother, people standing nearby ask: “What are you doing untying the colt?”
Khi các môn đồ đến Bê-pha-giê để dẫn con lừa tơ và mẹ của nó về thì những người đang đứng gần đó hỏi: “Các anh tháo dây buộc con lừa để làm gì?”
Oh, I better untie Mr. Swanson before we go.
Ừ, cửi trói cho Ông Swanson rồi đi
DOWN through the ages, wise men have sought not only to untie difficult knots but also to unravel riddles, interpret prophecies, and even predict the future.
Qua các thời đại, các nhà thông thái không chỉ tìm cách tháo nút thắt khó gỡ mà còn cố giải các câu đố, giải nghĩa lời tiên tri, và thậm chí tiên đoán tương lai.
You gonna untie me?
Cởi trói cho tôi chứ?
He quickly untied Isaac and sacrificed the ram instead.
Ông liền cởi trói cho Y-sác và dâng con cừu làm vật tế lễ thế cho con mình.
Greek legend has it that at Gordium, the capital of Phrygia, the chariot of the city’s founder, Gordius, was tied to a pole with a complicated knot, which could be untied only by the future conqueror of Asia.
Truyền thuyết Hy Lạp kể rằng ở thủ đô Gordium của xứ Phy-gi-a, cỗ xe ngựa của người sáng lập thành phố này là ông Gordius được buộc vào cây cột với một nút thắt phức tạp, và người nào tháo ra được sẽ là nhà chinh phục châu Á tương lai.
Untie me.
Cởi trói cho tôi
Untie me.
Cởi trói cho tôi.
Untie him.
Cởi trói cho anh ta.
What do you say old Ned unties you and we can have some fun, huh?
Cô nghĩ sao nếu già Ned cởi đồ cho cô và chúng ta sẽ vui vẻ một chút, hả?
Please untie me, and I will tell you.
Hãy cởi trói cho tôi, và tôi sẽ cho anh biết.
There's the Untied States, there's the state of Mississippi, and then there's J. Edgar Hoover.
Hợp chủng quốc Hoa Kỳ, bang Mississippi, và J. Edgar Hoover.
Untie me and I'll kill all of you bastards!
Cởi trói cho tao và tao sẽ giết hết lũ tụi bay.
+ 7 And he was preaching: “Someone stronger than I am is coming after me, the lace of whose sandals I am not worthy to stoop down and untie.
+ 7 Ông rao giảng rằng: “Đấng đến sau tôi có quyền hơn tôi, tôi không đáng cúi xuống cởi dây giày cho ngài.
Untie yourself.
Tự đi mà làm.
With my head hanging down , I noticed that one of my shoes was untied .
Tôi gục đầu xuống và nhận thấy một chiếc giày của mình đã bị sút dây .
4 So they went away and found the colt tied at a door, outside on the side street, and they untied it.
4 Họ đi và thấy con lừa tơ bị buộc trước cửa một ngôi nhà bên đường thì tháo dây ra.
Untie me. "
Cởi trói ra "
Jim was supposed to rescue him, untie him, give him mouth-to-mouth.
Jim sẽ phải cứu cậu ta, cởi trói cho cậu ta, và hô hấp nhân tạo cho cậu ta.
Fusco, untie me.
Fusco, cởi trói cho tôi.
Your shoe's untied.
Giày anh chưa cột kìa.
John, however, denied that he was and instead directed them to someone else, of whom he said: “The lace of [his] sandals I am not fit to untie.”
Tuy nhiên, Giăng đã phủ nhận điều đó và hướng sự chú ý của họ đến một người khác mà ông nói: “Ta không đáng mở dây giày Ngài”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ untie trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.