unt trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unt trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unt trong Tiếng Rumani.

Từ unt trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bơ, Bơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unt

noun (substanță grasă obținută din laptele unor animale domestice și întrebuințată ca aliment)

Mâncăm pâine cu unt.
Chúng tôi ăn trên bánh mì.

noun

Mâncăm pâine cu unt.
Chúng tôi ăn trên bánh mì.

Xem thêm ví dụ

Tot ce mi- am dorit a fost să întind nişte unt de Badalandabad pe o brioşă englezească.
Tất cả tôi muốn làm là lây lan một chút Badalandabad trên một Muffin tiếng Anh.
Doamnelor, secretul aluatului prăjit în unt e să adăugaţi un cub sănătos de margarină.
Nào, các chị em, bí quyết chiên ngập dầu... là dùng thực vật.
Vrei unt pe floricele?
Có muốn phết lên bắp rang không?
Dacă vă întrebaţi ce gust are o mâncare cu aromă de unt de arahide, de ce nu încercaţi să preparaţi o astfel de mâncare?
Nếu bạn tự hỏi không biết món ăn trộn với đậu phộng có hương vị thơm ngon thế nào, sao bạn không thử làm một lần?
M-am născut în Coreea, țara kimchi-ului; am fost crescută în Argentina, unde am mâncat atât de multă friptură, încât acum sunt probabil 80% vacă; și am fost educată în SUA, unde am devenit dependentă de untul de arahide.
Tôi sinh ra ở Hàn Quốc, xứ sở kim chi; lớn lên ở Argentina, tôi ăn nhiều thịt đến mức mà 80% cơ thể tôi được làm từ thịt bò; và tôi được giáo dục tại nước Mỹ, nơi tôi đã trở nên nghiện đậu phộng.
Aşadar, înainte să trecem la untul de homar, servim o bucăţică de.pepene pentru curăţare
Vậy trước khi chúng ta thưởng thức món tôm hùm thì hãy khai vị bằng món dưa này nhé.
Primul a renunţat repede şi s-a înecat. Al doilea s-a zbătut atât de tare că a făcut din smântână unt şi a ieşit.
Con thứ nhất bỏ cuộc và ngay lập tức chết chìm. Nhưng con thứ hai, nó cố gắng đến mức xô kem bị đánh tan dần và biến thành , và nó thoát được ra ngoài.
Ei au făcut tot ce le-a stat în putinţă pentru a le satisface necesităţile, oferindu-le lui David şi oamenilor lui paturi, grâu, orz, făină, cereale prăjite, bob, linte, miere, unt, oi, precum şi alte lucruri materiale. — 2 Samuel 17:27-29.
Bát-xi-lai, Sô-bi và Ma-khi đã làm hết sức mình để đáp ứng những nhu cầu đó bằng cách cung cấp cho Đa-vít và những người đi theo ông: giường, lúa mạch, bột mì, hột rang, đậu, phạn đậu, mật ong, mỡ sữa, chiên và những thứ khác.—2 Sa-mu-ên 17:27-29.
Porția zilnică de mâncare pentru un prizonier de război francez consta din 740 g de pâine, 230 g de legume, 57 g de unt și 170 g de brânză.
Các khẩu phần hàng ngày chuẩn cho một tù nhân Pháp trong chiến tranh là 26 ounces (740 g) bánh mì, một nửa pound (230 g) các loại rau và 2 ounces (57 g) hoặc 6 ounces (170 g) của pho mát.
Limitaţi consumul de grăsimi solide reducând din alimentaţie cârnaţii, carnea, untul, brânza, prăjiturile şi fursecurile.
Hạn chế ăn chất béo có trong xúc xích, thịt, , bánh ngọt, phô mai, bánh quy.
Înţelegând în ce situaţie disperată se aflau David şi oamenii săi, aceşti bărbaţi loiali le-au oferit lucrurile de care aveau atâta nevoie: paturi, grâu, orz, cereale prăjite, bob, linte, miere, unt, oi şi altele.
Hiểu được cảnh khốn khó của Đa-vít và người của ông, ba thần dân trung thành này đã mang đến nhiều thứ cần thiết như: giường, lúa mì, lúa mạch, hột rang, đậu, mật ong, mỡ sữa và chiên.
Da, dar unt în traficul de vineri după-amiază.
Nhưng tôi đang vướng nút tắc đường chiều Thứ sáu.
Impresionată de zâmbetul lui, sora Snow a băgat mâna în geanta ei şi i-a dat o bucată de bomboană de zahăr ars şi unt împachetată.
Động lòng trước nụ cười xinh tươi của nó, Chị Snow thò tay vào ví và lấy ra đưa cho nó một cây kẹo cứng bọc giấy bên ngoài.
D-nul Harrington e alergic la untul de arahide!
Ông Harrington bị dị ứng đậu phộng!
Desigur, poziţia misionarului este PBNJ ( sandvişuri cu unt de arahide ), de sex.
Chắc chắn, tư thế nam trên nữ dưới là thứ đậu phọng-mứt-sandwich trong quan hệ tình dục.
În schimb, spre marea noastră surpriză, el s-a dus la fiecare prieten al său în timp îşi scotea limba şi lingea o dată din delicioasa bomboană cu zahăr ars şi unt.
Thay vì thế, trước sự ngạc nhiên của chúng tôi, nó đi đến từng đứa bạn của mình đang thè lưỡi ra và được cho liếm cây kẹo .
Așa că îl acopeream cu apă de colonie în fiecare zi, iar lui i se părea un gest frumos, așa că aducea pâine și unt zilnic, pe care trebuia să le mănânc din curtoazie.
Vậy nên tôi đã xịt nước hoa cho anh ta mỗi ngày, và anh ta thích điều đó, nên mang cho tôi bánh mì và mỗi ngày, và tôi đã phải ăn làm phép.
Era lasagna, erau mai multe feluri de tocană, erau brioșe, tarte cu unt, şi erau plăcinte, multe, multe plăcinte.
Và lasagna, có món thịt hầm, có bánh hạnh nhân, có bánh trái cây , có nhiều, nhiều loại bánh khác.
Doamne, n-am mai mâncat unt adevărat de când eram mică.
Chúa ơi, tôi chưa được ăn lại từ hồi còn bé xíu.
Acesta este facut din unt iarbă-hrănite nesarat Cu un extract de ulei de cocos, care imbunatateste energia creierului.
Nó được làm từ sữa không muối lấy từ bò ăn cỏ kết hợp với dầu dừa để cải thiện năng lượng cho não.
Sterge untul si lasa-l jos.
Lau sạch rồi cất đi.
Cred că am să merg la magazin, pentru că s-a terminat untul de arahide.
Này, bạn ơi, mình sắp đi mua đồ vì tụi mình hết đậu phộng rồi.
Mâncăm pâine cu unt.
Chúng tôi ăn trên bánh mì.
Era un cuţit pentru unt.
Chỉ là dao cắt thôi mà.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unt trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.