unsafe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unsafe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unsafe trong Tiếng Anh.
Từ unsafe trong Tiếng Anh có các nghĩa là nguy hiểm, không an toàn, bất an, không chắc chắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unsafe
nguy hiểmadjective My community will not feel we are unsafe walking home after dark. Cộng đồng của tôi sẽ không cảm thấy nguy hiểm đi bộ về nhà lúc tối. |
không an toànadjective Is it possible to protect your family from unsafe food? Bạn có thể bảo vệ gia đình mình khỏi thực phẩm không an toàn không? |
bất anadjective What has caused billions worldwide to feel unsafe? Điều gì khiến hàng tỉ người trên thế giới cảm thấy bất an? |
không chắc chắnadjective |
Xem thêm ví dụ
It's not just inappropriate, it becomes really unsafe. Điều này không hợp lý, và thực sự không an toàn. |
China 's Green Dam software is unsafe Phần mềm " Green Dam " của Trung Quốc không An toàn |
" But we can guarantee one thing : in our country will we never allow again working in conditions so inhuman and so unsafe as happened in the San Jose mine and many other places in our country . " " Nhưng chúng tôi có thể bảo đảm một điều : ở đất nước chúng ta , chúng ta không bao giờ để xảy ra lần nữa tình trạng làm việc trong điều kiện phi nhân đạo và kém an toàn như ở mỏ San Jose và nhiều nơi khác trong nước . " |
Countless automobiles are scrapped, not because of mechanical failure, but because the metal is so rusted that the vehicles are unsafe. Vô số xe hơi bị loại bỏ, không phải vì máy hư, mà vì thân xe bị gỉ sét quá nhiều, không còn an toàn nữa. |
Is it possible to protect your family from unsafe food? Bạn có thể bảo vệ gia đình mình khỏi thực phẩm không an toàn không? |
If specific threats are made against you and you feel unsafe, tell a trusted adult and report it to your local law enforcement agency. Nếu thấy có hành vi đe dọa cụ thể đối với bạn và bạn cảm thấy không an toàn, hãy kể cho một người lớn mà bạn tin cậy và báo cáo lên cơ quan hành pháp ở địa phương bạn. |
Design of the FR-1 began in 1943 to a proposal instigated by Admiral John S. McCain, Sr. for a mixed-powered fighter because early jet engines had sluggish acceleration that was considered unsafe and unsuitable for carrier operations. FR-1 bắt đầu được thiết kế năm 1943 theo đề nghị của Đô đốc John S. McCain, Sr. về một loại máy bay tiêm kích trang bị động cơ hỗn hợp vì những động cơ phản lực đầu tiên tăng tốc chậm nên không an toàn và không thích hợp để cất và hạ cánh trên tàu sân bay. |
The World Health Organization defines unsafe abortions as those performed by unskilled individuals, with hazardous equipment, or in unsanitary facilities. Tổ chức Y tế Thế giới định nghĩa phá thai không an toàn là việc phá thai được thực hiện bởi những cá nhân không có kỹ năng, với dụng cụ nguy hiểm, hay tại những cơ sở không vệ sinh. |
Yeah, I felt unsafe. Đúng vậy, mình cảm thấy không an toàn |
He was then given a drive-through penalty for an unsafe release, and was 15 seconds behind the rest of the field. Sau đó anh còn bị phạt một drive-through vì xuất phát không an toàn, và đã ở sau người cuối cùng của cuộc đua 15 giây. |
The first prototype flew with DB 601B engines in September 1939, and was considered unsafe by test pilots. Chiếc nguyên mẫu đầu tiên trang bị động cơ DB 601B bay chuyến bay đầu tiên vào tháng 9 năm 1939, và được các phi công thử nghiệm cho là không an toàn. |
So I'm in an unsafe situation here. Nên tôi đang ở tình trạng không an toàn ở đây. |
And these are sometimes unsafe places to send our sickest patients, especially in an era of superbugs and hospital- acquired infections. Và thỉnh thoảng có một vài nơi không an toàn để gửi các bệnh nhân ốm yếu nhất của chúng ta đến, đặc biệt là trong thời đại của các siêu khuẩn và các bệnh nhiễm khuẩn bệnh viện. |
If you think that you've installed an unsafe app: Nếu bạn cho rằng mình đã cài đặt một ứng dụng không an toàn, hãy làm như sau: |
The large demand for daigou service is due to perceived high import tariffs on luxury goods and concern over unsafe products, especially food safety problems, Tax evasion Tax avoidance Smuggling Pengci Crime syndicates Gireogi appa Parker, Pamela (16 March 2018). Nhu cầu lớn đối với dịch vụ daigou là do thuế nhập khẩu cao đối với hàng xa xỉ và lo ngại về các sản phẩm không an toàn, đặc biệt là các vấn đề an toàn thực phẩm, Trốn thuế Tránh đánh thuế Buôn lậu Ăn vạ Tội phạm có tổ chức Gireogi appa ^ a ă Parker, Pamela (16 tháng 3 năm 2018). |
Younger people who tend to go binge drinking could also be made more aware of the possibility of unsafe sexual behaviors when drunk and it might help to curb behaviors even when they are drunk , much as anti drink driving campaigns persuaded people to take taxis or have an allocated driver . Những người trẻ có xu hướng chè chén say sưa cũng có thể được giúp nhận thức rõ hơn về khả năng có hành vi tình dục không an toàn khi say và có thể giúp họ kiềm chế các hành vi ngay cả khi đang say rượu , giống như chiến dịch kêu gọi không lái xe khi say rượu thuyết phục mọi người đi taxi hoặc để người tỉnh táo lái xe . |
Even at home, where people usually feel secure behind locked doors, millions —especially women— feel unsafe. Thậm chí ở nhà, nơi người ta thường cảm thấy an toàn sau những cánh cửa được khóa, thì hàng triệu người, đặc biệt phụ nữ không nghĩ như thế. |
The primary route of transmission in the developed world is intravenous drug use (IDU), while in the developing world the main methods are blood transfusions and unsafe medical procedures. Đường lây bệnh chủ yếu ở các nước phát triển là do tiêm chích ma túy (IDU), trong khi ở các nước đang phát triển chủ yếu qua truyền máu và thủ thuật y khoa không an toàn. |
Unsafe food can harm people's health, and a deluge of magazines can confuse people's minds. Thực phẩm không an toàn có thể gây hại cho sức khỏe con người, và một chồng tạp chí có thể khiến trí óc con người trở nên lẫn lộn. |
Unsafe abortion is believed to result in at least 22,800 deaths and millions of injuries annually. Phá thai không an toàn được cho là dẫn tới cái chết của 68,000 người và khiến hàng triệu người khác bị thương tật hàng năm. |
Groundwater polluted, unsafe to drink. Mạch nước bị ô nhiễm, uống không an toàn. |
No, he had anchored the vessel as a preventive measure and protected the ship from moving into unsafe waters or slowly drifting aground while passengers and crew felt safe. Không, ông đã neo tàu như là một cách để phòng ngừa và bảo vệ con tàu không di chuyển vào vùng biển không an toàn hoặc từ từ trôi đi để có thể bị mắc cạn trong khi các hành khách và thủy thủ đoàn cảm thấy an toàn. |
And in fact in India alone, 62 percent of all injections given are unsafe. Thực tế, chỉ tính riêng Ấn Độ 62% các mũi tiêm đều không an toàn. |
This turns off some sanity checks while writing the configuration. This should n't be used under " normal " circumstances, but it 's useful, for example, for installing the possibility to boot from a floppy disk without having a floppy in the drive every time you run lilo. This sets the unsafe keyword in lilo. conf Tùy chọn này tắt vài việc kiểm tra sự đúng mực trong khi ghi cấu hình. Khuyên bạn không sử dụng nó trong trường hợp chuẩn, nhưng nó có ích, chẳng hạn, để cài đặt khả năng khởi động từ đĩa mềm mà không nạp đĩa mềm mỗi lần chạy LILO. Việc này đặt từ khoá unsafe (không an toàn) trong tập tin cấu hình « lilo. conf » |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unsafe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unsafe
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.