unread trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unread trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unread trong Tiếng Anh.

Từ unread trong Tiếng Anh có các nghĩa là dốt nát, không ai đọc, không có học, không đọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unread

dốt nát

adjective

không ai đọc

adjective

không có học

adjective

không đọc

adjective

But when I got home, I placed it unread on a shelf.
Nhưng khi về nhà, tôi không đọc và để cuốn sách lên trên cái kệ tủ.

Xem thêm ví dụ

For instance, the live tile for an email client may display the number of unread emails.
Ví dụ ô trực tiếp của email client có thể hiển thị số lượng email chưa đọc.
This can result in corrupt metadata which, in extremely bad cases, might even render the file unreadable.
Điều này có thể dẫn đến siêu dữ liệu bị hỏng, trong trường hợp cực kỳ xấu, thậm chí có thể khiến file không thể đọc được.
[Mark as unread] : Mark the message as unread
[Đánh dấu là chưa đọc] : Đánh dấu thư là chưa đọc
On the other hand, it is important to note, that tar does not save the filesystem encoding, which means that tar compressed filenames can become unreadable if decompressed on a different computer.
Mặt khác, điều quan trọng cần lưu ý là tar không lưu mã hóa hệ thống file, điều đó có nghĩa là tên file được nén tar có thể không đọc được nếu được giải nén trên một máy tính khác.
Effect : No one notices the missing/unreadable tag until the bag has gone through TSA and arrived in the hectic distribution area .
Hậu quả : Không ai để ý thẻ đã bị thất lạc và khó đọc này cho đến khi va-li được chuyển qua Cơ quan an ninh vận tải và đến khu vực phân phối sầm uất này .
This unreadable - or'encrypted'- message is then sent to Bob openly.
Lá thư không thể đọc được, hoặc đã được mã hóa này, rồi sẽ được gửi thẳng đến Bob.
Could mankind have been receiving extraterrestrial messages for hundreds and even thousands of years... messages that have gone unread and undeciphered right before our eyes?
Có thể con người đã nhận được các thông điệp ngoài trái đất trong hàng trăm hay thậm chí hàng ngàn năm... các thông điệp chưa được đọcchưa được giải mã ở ngay trước mắt ta?
If you want to remember to read a message later, you can mark it as unread.
Nếu bạn muốn ghi nhớ để đọc thư sau này, bạn có thể đánh dấu thư đó là chưa đọc.
Encryption, which is actually a part of cryptography, involves transforming texts or messages into a code which is unreadable.
Bài chi tiết: Mã hóa Mã hóa, hay thực ra là một phần của mật mã, liên quan đến việc chuyển đổi văn bản hoặc tin nhắn thành một loại mã mà không thể đọc được.
Without the other five cards, it's unreadable.
Không có 5 cái thẻ còn lại thì không thể giải mã được
With your handwriting, it'll be unreadable.
Mấy thứ viết tay của anh, thật không thể đọc được.
Konqueror Stylesheets This module allows you to apply your own color and font settings to Konqueror by using stylesheets (CSS). You can either specify options or apply your own self-written stylesheet by pointing to its location. Note that these settings will always have precedence before all other settings made by the site author. This can be useful to visually impaired people or for web pages that are unreadable due to bad design
Tờ kiểu dáng Konqueror. Môđun này cho phép dùng các thiết lập màu và phông cá nhân cho Konqueror bằng tờ kiểu dáng (stylesheet bằng CSS). Bạn có thể chỉ định các tuỳ chọn hay áp dụng CSS tự viết bằng cách chỉ đến vị trí của nó. Chú ý là các thiết lập này luôn luôn được thực hiện sau các thiết lập của nhà thiết kế trang web. Tính năng này rất có ích cho những người có khả năng nhìn kém hay khi các trang web có thiết kế xấu khó đọc
The reading of "Seleucus VII" was accepted by some scholars such as Lloyd Llewellyn Jones and Michael Roy Burgess, but Hoover rejected Kritt's reading, noting that the coin was badly damaged and some letters were unreadable; Hoover read the king's name as Antiochus and identified him with Antiochus XIII.
Cách đọc "Seleukos VII" đã được chấp nhận bởi một số học giả là Lloyd Llewellyn Jones và Michael Roy Burgess,nhưng Hoover đã bác bỏ cách đọc của Kritt, ông ta lưu ý rằng đồng xu này đã bị hư hỏng nặng và một số chữ không thể đọc được; Hoover đọc tên của vị vua này là Antiochos và đồng nhất ông ta với Antiochos XIII.
At first, according to one of Rizal's biographers, Rizal feared the novel might not be printed, and that it would remain unread.
Đầu tiên, theo một trong những người viết tiểu sử của Rizal, Rizal sợ cuốn tiểu thuyết có thể không được in và sẽ không được đọc.
All it adds up to is a growing stack of unread files on a dead man's desk.
Chỉ làm dày thêm chồng hồ sơ chưa đọc trên bàn của một người đã chết.
This separates your inbox into three sections: Important and unread, Starred and Everything else.
Thao tác này sẽ tách hộp thư đến thành 3 phần — Quan trọng và chưa đọc, Được gắn dấu sao và Mọi thứ khác.
Hide unreadable files
Ẩn tập tin không thể đọc
I think his is unreadable.
Người Sơn Lão chưa phục.
Sometimes he forgets to mark the new ones " unread. "
Đôi khi hắn quên đánh dấu vào những thư mới " là chưa đọc.
You're weak and unreadable.
Tín hiệu yếu và không đọc được.
Unreading it is something else.
Không đọc nó lại là một việc khác.
No unread news available
Không có bài báo mới
It's too bad that 99%% of the bible's completely unreadable.
Có tới 99% cuốn kinh thánh này không thể đọcđược.
Unread posts tracking.
Không thể lập hồ sơ theo dõi chúng.
In that case, the Voynich manuscript might be like the rongorongo script invented on Easter Island, now unreadable after the culture that made it collapsed.
Trong trường hợp đó, bản thảo Voynich có lẽ như là bản thảo Rongorongo được tạo ra trên đảo Phục sinh, giờ không thể đọc nổi sau khi nền văn hóa tạo ra nó sụp đổ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unread trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.