unlimited trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unlimited trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unlimited trong Tiếng Anh.

Từ unlimited trong Tiếng Anh có các nghĩa là không giới hạn, vô biên, vô hạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unlimited

không giới hạn

adjective

But unbridled access will create unlimited opportunities for abuse.
Nhưng truy cập không kiềm chế sẽ tạo ra cơ hội lạm dụng tình trạng không giới hạn.

vô biên

adjective

5 Yet, even with all this unlimited power, there is humility.
5 Tuy nhiên, dù với quyền năng vô biên đó, Ngài có tính khiêm nhường.

vô hạn

adjective

The available energy is self generating , continuous and unlimited .
Năng lượng có sẵn luôn tự tạo ra liên tục và vô hạn .

Xem thêm ví dụ

3 US/Puerto Rico: Free, unlimited original-quality storage for photos and videos taken with Pixel through the end of 2020, and free, unlimited high-quality storage for photos taken with Pixel afterwards.
3 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Bộ nhớ miễn phí, không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video chụp/quay bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết năm 2020 và bộ nhớ miễn phí không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó.
I've actually started what we think is the world's first fully digital, fully self- contributed, unlimited in scope, global in participation, ethically approved clinical research study where you contribute the data.
Tôi đã thực sự bắt đầu những gì chúng ta nghĩ là nghiên cứu lâm sàng hoàn toàn kỹ thuật số, hoàn toàn tự xây dựng, không giới hạn trong phạm vi, hợp tác toàn cầu, đã được phê duyệt về đạo đức, đầu tiên trên thế giới mà bạn sẽ là người đóng góp dữ liệu.
But the opportunity to do so is not unlimited.
Tuy nhiên, cơ hội cho chúng ta lợi dụng sự kiên nhẫn đó có giới hạn.
Three fighting games have been released: Fate/unlimited codes for arcades and PlayStation 2, Fate/tiger colosseum and its sequel Fate/tiger colosseum Upper for PSP.
Ba trò chơi chiến đấu đã được phát hành, Fate/unlimited codes cho PlayStation 2, Fate/tiger colosseum và phần tiếp theo của nó là Fate/tiger colosseum Upper cho PSP.
We now have an almost unlimited variety of phones, especially in the world of cell phones.
Giờ ta có gần như không hạn chế kiểu của điện thoại, đặc biệt trong thế giới di động.
The 2004 version included 25 guitars signed by Page, 150 aged by Tom Murphy (an acknowledged ageing "master") and 840 "unlimited" production guitars.
Dòng sản phẩm năm 2004 bao gồm 25 chiếc được trực tiếp Page ký tên, 150 chiếc được chỉnh sửa bởi nghệ nhân Tom Murphy (được gọi là dòng "master") và 840 "ulimited" chiếc đại trà.
4 As we learned in the preceding article, Jehovah, the Creator of all things, is the only Person who enjoys absolute and unlimited freedom.
4 Như đã thảo luận trong bài trước, Đức Giê-hô-va, Đấng Tạo Hóa của muôn vật, là đấng duy nhất có sự tự do tuyệt đối và không bị giới hạn.
Her solo exhibitions include a monographic solo exhibition at the Art Museum Lucerne, Switzerland (2004), Vigil at Elga Wimmer Gallery, New York (2007), Chimera at Basel Art Unlimited (2003) and most recently, Songs of Excavation at the Goodman Gallery in Johannesburg (2013).
Các triển lãm cá nhân của cô bao gồm một triển lãm cá nhân chuyên khảo tại Bảo tàng Nghệ thuật Lucerne, Thụy Sĩ (2004), Vigil tại Elga Wimmer Gallery, New York (2007), Chimera tại Basel Art Unlimited (2003) và gần đây nhất là Bài hát khai quật tại Phòng trưng bày Goodman tại Johannesburg (2013).
At the time of the game's release, EA launched a website for Simcity 3000 Unlimited which allowed users to exchange their creations.
Vào thời điểm phát hành game, EA đã tung ra một website dành cho Simcity 3000 Unlimited cho phép người dùng trao đổi những sáng tạo của họ.
The power o-f directed knowledge is unlimited.'
Sức mạnh của tri thức có nhằm hướng là vô hạn.
For One with unlimited power, such things would not be difficult at all. —Isaiah 40:26.
Đối với Đấng có quyền năng vô hạn, những việc ấy không có gì là khó.—Ê-sai 40:26.
Iran portal Politics portal Cabinet of Iran "Iran interest rate cut sparks panic selling" Guardian Unlimited.
Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2010. ^ "Iran interest rate cut sparks panic selling" Guardian Unlimited.
2 There is, however, a Helper who has unlimited power and resources.
2 Tuy nhiên, có một Nguồn Giúp Đỡ vô tận với quyền năng vô hạn.
Line items that are unlimited (non-guaranteed, with a click or impression cap), such as price priority.
Mục hàng không giới hạn (không được bảo đảm, có giới hạn lần nhấp hoặc lần hiển thị), chẳng hạn như ưu tiên giá.
For recurrent neural networks, in which a signal may propagate through a layer more than once, the CAP depth is potentially unlimited.
Đối với mạng neuron tái phát, trong đó một tín hiệu có thể truyền thông qua một lớp nhiều hơn một lần, CAPcó khả năng không bị giới hạn chiều dài.
Unlimited freedom would mean anarchy in society.
Tự do vô hạn sẽ gây ra sự hỗn loạn trong xã hội.
The vision shows that Jehovah never exercises his unlimited power and authority in a way that is out of harmony with his other cardinal qualities.
Nó cho thấy Đức Giê-hô-va không bao giờ sử dụng quyền năng và quyền lực vô hạn một cách trái với các đức tính chính khác của Ngài.
Americans themselves are discovering that unlimited choice seems more attractive in theory than in practice.
Chính những người Mỹ khám phá ra rằng lựa chọn không giới hạn có vẻ như hấp dẫn hơn trong lý thuyết hơn là trong thực tế.
But does God use this power in an unlimited way?
Nhưng Đức Chúa Trời có dùng khả năng này một cách vô giới hạn không?
On the other hand, music critic John Ardoin has argued that Callas was the reincarnation of the 19th-century soprano sfogato or "unlimited soprano", a throwback to Maria Malibran and Giuditta Pasta, for whom many of the famous bel canto operas were written.
Mặt khác, John Ardoin lại cho rằng Callas là sự tái hiện của một giọng soprano sfogato hay "nữ cao không giới hạn" ở thế kỉ 19, giống như Maria Malibran và Giuditta Pasta, hay cho rất nhiều vở opera giọng đẹp (bel canto) đã được viết ra.
Jehovah sees all the issues involved in a matter and has complete, unlimited knowledge of a situation.
Đức Giê-hô-va nhìn thấy tất cả các vấn đề liên quan đến sự việc và Ngài có sự hiểu biết trọn vẹn, vô giới hạn về một tình thế.
The available energy is self generating , continuous and unlimited .
Năng lượng có sẵn luôn tự tạo ra liên tục và vô hạn .
But can a person stay aboard the boat of his own church in the hope that God, in his mercy, will allow all religions an unlimited period of time to reform?
Nhưng một người có thể nào cứ ở trên con tàu của giáo hội mình với hy vọng là Đức Chúa Trời thương xót sẽ cho phép mọi tôn giáo một thời gian vô hạn định để cải tổ lại không?
However the pricing for the monthly subscription of Music Unlimited was high at ¥1,480 due to Sony's monopolistic practices and also their decision to withhold their catalogues from iTunes Store until end of 2012.
Dù vậy, cước phí cho dịch vụ hằng tháng của Music Unlimited khá cao vào mức 1,480 yên vì tính độc quyền của Sony cũng như chính sách tách dịch vụ của họ ra khỏi iTunes Store đến tận cuối năm 2012.
On October 23, 2012, Psy met United Nations Secretary-General Ban Ki-moon at the UN Headquarters where Ban expressed his desire to work with the singer because of his "unlimited global reach".
Ngày 23 tháng 10 năm 2012, Psy gặp Tổng thư ký Liên Hiệp Quốc Ban Ki-moon tại Trụ sở Liên Hiệp Quốc nơi Ban bày tỏ mong muốn hợp tác với ca sĩ vì "phạm vi toàn cầu không giới hạn" của anh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unlimited trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.