uninhabitable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uninhabitable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uninhabitable trong Tiếng Anh.
Từ uninhabitable trong Tiếng Anh có các nghĩa là không cư trú được, không thể ở được, không trú ngụ được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uninhabitable
không cư trú đượcadjective |
không thể ở đượcadjective |
không trú ngụ đượcadjective |
Xem thêm ví dụ
Minor uninhabited islands around Zakynthos included in the municipality and regional unit are: Marathonisi, Pelouzo, Agios Sostis in the Laganas bay; Agios Nikolaos, near the eponymous harbor on the northern tip; and Agios Ioannis near Porto Vromi on the western coast. Các hòn đảo nhỏ không người ở nằm xung quanh Zakynthos được quản lý trong cùng một khu tự quản và đơn vị thuộc vùng là Marathonisi, Pelouzo và Agios Sostis tại vịnh Laganas, Agios Nikolaos gần bến cảng cùng tên ở mũi phía bắc, và Agios Ioannis gần Porto Vromi tại bờ biển phía tây. |
Various introductions of pigs were made to uninhabited Auckland as a source of food for stranded sailors or visiting whalers; the first took place in 1807, with further liberations in 1840, 1842 and the 1890s. Nhiều bài giới thiệu về lợn đã được đưa đến Auckland không có người ở như một nguồn thức ăn cho các thủy thủ bị mắc kẹt hoặc đến thăm những con cá voi; lần đầu tiên diễn ra vào năm 1807, với các lần thả thêm lợn vào năm 1840, 1842 và thập niên 1890. |
With the exception of Cape Irizaki, the western-most location of Japan, all other extreme locations are uninhabited. Ngoại trừ Mũi Irizaki, cực tây của Nhật Bản, tất cả những điểm cực trị khác đều không có người ở. |
But moreover, I'd never lived on an uninhabited island. Nhưng hơn thế nữa, tôi không bao giờ sống trên một hòn đảo không có người ở |
All other insular areas under the sovereignty of the United States are uninhabited. Toàn bộ các khu vực đảo khác thuộc chủ quyền của Hoa Kỳ đều không có người ở. |
The city consists of 11 inhabited and 52 uninhabited islands. Thành phố bao gồm 11 đảo có người sinh sống và 52 đảo không có người. |
Brooks claimed Midway for the United States under the Guano Islands Act of 1856, which authorized Americans to occupy uninhabited islands temporarily to obtain guano. Thuyền trưởng Brooks tuyên bố chủ quyền Midway cho Hoa Kỳ theo Đạo luật đảo phân chim năm 1856, cho phép người Mỹ tạm thời chiếm các đảo không người để lấy phân chim. |
Liberland, officially the Free Republic of Liberland, is a micronation claiming an uninhabited parcel of disputed land on the western bank of the Danube, between Croatia and Serbia. Liberland, tên chính thức Cộng hòa Tự do Liberland (tiếng Séc: Svobodná republika Liberland) là một vi quốc gia tự xưng, nằm ở khu vực chưa được tranh chấp chủ quyền ở bờ Tây của sông Danube giữa Croatia và Serbia. |
The county consists of 111 inhabited islands and 719 uninhabited islands. Huyện này gồm 111 đảo có dân sinh sống và 719 đảo không có cư dân. |
The Thule people passed through the area in the 15th century, finding the southeastern coast uninhabited. Người Thule di chuyển đến vùng này vào thế kỷ 15, và nhận ra rằng vùng bờ biển bị bỏ hoang. |
And they've been uninhabited for most of time because even in the ancient days, these islands were too far away from the bright lights of Fiji and Hawaii and Tahiti for those ancient Polynesian mariners that were traversing the Pacific so widely. Trong lịch sử, gần như chúng chưa từng bị cư ngụ bởi vì kể cả trong những giai đoạn xa xưa những đảo này cũng vẫn nằm ở vị trí quá xa so với những ánh đèn nơi phồn hoa đô hội ở Fiji, Hawaii và Tahiti đối với các thủy thủ người Po- ni- lê- di cổ những người tung hoành ngang dọc Thái Bình Dương. |
The Polisario-founded Sahrawi Arab Democratic Republic controls the mostly uninhabited "Free Zone", which comprises all areas to the east of the barrier. Cộng hòa Dân chủ Ả Rập Sahrawi được thành lập bởi Mặt trận Polisario kiểm soát "Vùng tự do" không có người ở, bao gồm tất cả các khu vực ở phía đông của bức tường. |
When it's over, the planet will be uninhabitable for generations. Khi nó kết thúc, sẽ không ai có thể sống trên hành tinh này nữa. |
The largely uninhabited Rub' al Khali (Empty Quarter) desert occupies more than half of the province. Hoang mạc Rub' al Khali chiếm hơn một nửa diện tích của vùng, miền hoang mạc này phần lớn là không có người ở. |
The storyline begins with the world being consumed by the rampant growth of Tiberium, which is threatening to render the earth uninhabitable. Câu chuyện bắt đầu với thế giới đang bị hấp thụ bởi sự phát triển tràn lan của Tiberium, và là mối đe dọa làm cho Trái Đất không thể ở được. |
About three thousand islands, mostly small and uninhabited, lie off the western and southern coasts of South Korea. Khoảng ba ngàn hòn đảo, chủ yếu là nhỏ và không có người ở, nằm ngoài bờ biển phía tây và phía nam của Hàn Quốc. |
Further, the Bible foretold that Babylon would eventually become uninhabited ruins. Hơn nữa, Kinh-thánh đã báo trước rằng Ba-by-lôn sẽ trở thành một nơi hoang vu không người ở. |
That's uninhabited. Hướng đó không có người. |
Most of the islands are uninhabited; human settlement is extremely thin and scattered, being mainly coastal Inuit settlements on the southern islands. Hầu hết các đảo không có cư dân sinh sống; các khu định cư đặc biệt nhỏ và thưa thớt, chủ yếu là các khu định cư của người Inuit tại vùng ven biển của các đảo phía nam. |
The uninhabited site of ancient Babylon —about 50 miles (80 km) south of Baghdad, Iraq— is proof that what Jehovah spoke through Isaiah has been fulfilled: “I will sweep her with the broom of annihilation.” —Isaiah 14:22, 23. Địa điểm của thành Ba-by-lôn xưa—khoảng 80 kilômét phía nam Baghdad, Iraq—hiện nay không có ai ở là bằng chứng cho thấy những gì Đức Giê-hô-va nói qua tiên tri Ê-sai đã được ứng nghiệm: “Ta sẽ dùng chổi hủy-diệt mà quét nó”.—Ê-sai 14:22, 23. |
All but the lowest slopes of Mount Hermon are uninhabited, however. Tuy nhiên, tất cả các sườn núi thấp nhất của Núi Hermon là không có người ở. |
Isle Verde, where approximately 2,300 people were killed, was declared uninhabitable by officials; however, residents still returned to the area due to a need for land. Isle Verde, nơi đã có xấp xỉ 2.300 người thiệt mạng, được chính phủ tuyên bố là địa điểm không thể cư trú. |
Around 1100 AD, farmers from Flanders and Utrecht began draining and cultivating uninhabited swampy land in the western Netherlands, and made the emergence of the County of Holland as centre of power possible. Khoảng năm 1100, các nông dân từ Vlaanderen và Utrecht bắt đầu tiến hành tiêu nước và canh tác các vùng đất đầm lầy không có người ở tại miền tây Hà Lan, khiến Bá quốc Holland trở thành trung tâm quyền lực. |
The island was uninhabited for many centuries until occupied by the Greeks. Sau đó đảo bị bỏ hoang trong nhiều thế kỷ, trước khi người Hy Lạp tới định cư. |
You yourself said the area's uninhabited. Chính anh bảo khu đó không có người sống. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uninhabitable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới uninhabitable
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.