UNESCO trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ UNESCO trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ UNESCO trong Tiếng Anh.
Từ UNESCO trong Tiếng Anh có nghĩa là Tổ chức Giáo dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ UNESCO
Tổ chức Giáo dụcproper (Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc) |
Xem thêm ví dụ
From 1979 to 1981 she became a consultant on women's issues to UNESCO and it was during this time she researched and wrote UNESCO's contribution to the 1980 United Nations Mid-decade Conference on Women: "The role of women in peace research, peace education and the improvement of relations between nations". Từ năm 1979 tới 1981 bà làm cố vấn về các vấn đề phụ nữ cho UNESCO và trong thời gian này bà nghiên cứu và viết bài đóng góp cho UNESCO vào "Hội nghị về Phụ nữ giữa Thập kỷ 1980" của Liên Hiệp Quốc: "Vai trò của phụ nữ trong việc nghiên cứu hòa bình, giáo dục hòa bình và việc cải thiện quan hệ giữa các quốc gia" (The role of women in peace research, peace education and the improvement of relations between nation). |
Sigep - Brazilian Commission of Geological and Palaeobiological Sites Description with maps and pictures (in English) - (in Portuguese) UNESCO - World Heritage (in English) Further information (in German) Atol das Rocas on Globo.com (in Portuguese) Sigep - Brazilian Commission of Geological and Palaeobiological Sites Description with maps and pictures (tiếng Anh) - (tiếng Bồ Đào Nha) UNESCO - World Heritage (tiếng Anh) Further information (tiếng Đức) Atol das Rocas on Globo.com (tiếng Bồ Đào Nha) |
On November 10, 1994, Kim Phúc was named a UNESCO Goodwill Ambassador. Ngày 10 tháng 11 năm 1997, Kim Phúc được mời làm Đại sứ Thiện chí của UNESCO. |
In 2008, UNESCO declared the island a World Heritage Site, in recognition of its great scientific value. Năm 2008, UNESCO công nhận hòn đảo là di sản thế giới về giá trị khoa học. |
In March 2009 it was nominated as a tentative site for UNESCO's World Heritage Site program, and in July 2017 it was officially inscribed as a UNESCO World Heritage Site as part of a transnational extension of the W-Arly-Pendjari Complex. Vào tháng 3 năm 2009, nó đã được đề cử là di sản dự kiến của UNESCO, và vào tháng 7 năm 2017, nó được chính thức công nhận là Di sản thế giới như là là một phần mở rộng để tạo thành một di sản xuyên quốc gia của Tổ hợp W-Arly-Pendjari. |
ICA has close partnership links with UNESCO, and is a founding member of the Blue Shield, which works to protect the world's cultural heritage threatened by wars and natural disasters, and which is based in The Hague. ICA có liên kết hợp tác chặt chẽ với UNESCO và Hội đồng châu Âu, và là một thành phần của Ủy ban Lá chắn Lam quốc tế (ICBS, International Committee of the Blue Shield), trong đó hoạt động để bảo vệ di sản văn hóa thế giới bị đe dọa bởi chiến tranh và thiên tai, có trụ sở tại The Hague. |
In July 2016 the area around the lake became an UNESCO World Heritage Site known as the Pampulha Modern Ensemble (Conjunto Arquitetônico da Pampulha). Vào tháng 7 năm 2016, quần thể kiến trúc này đã được UNESCO công nhận là Di sản thế giới. ^ “Pampulha Modern Ensemble”. |
UNESCO has stated that: The site is the last remaining complete example of the cultural tradition of pearling and the wealth it generated at a time when the trade dominated the Gulf economy (2nd century to the 1930s when Japan developed cultured pearls). Khu vực là ví dụ hoàn chỉnh còn lại cuối cùng về truyền thống văn hóa khai thác ngọc trai và sự giàu có mà nó tạo ra vào thời điểm giao thương thống trị nền kinh tế vùng Vịnh (thế kỷ 2 đến những năm 1930 khi Nhật Bản phát triển ngọc trai nuôi cấy). |
The Caves of Nahal Me’arot / Wadi el-Mughara ("Caves Creek"), named here by the Hebrew and Arabic name of the valley where they are located, are a UNESCO Site of Human Evolution in the Carmel mountain range near Haifa in northern Israel. Khu bảo tồn thiên nhiên Nahal Me'arot hay còn được gọi là Các hang Wadi el-Mughara là một địa điểm khảo cổ về sự tiến hóa của con người trên núi Carmel ở Haifa, miền bắc Israel. |
It is home to Pythagoreion and the Heraion of Samos, a UNESCO World Heritage Site that includes the Eupalinian aqueduct, a marvel of ancient engineering. Trên đảo có Pythagoreion và Heraion của Samos, một Di sản thế giới của UNESCO và bao gồm đường hầm Eupalinos, một kiệt tác của các kỹ sư thời cổ. |
In 1998, Sharjah was awarded the "Cultural Capital of the Arab World" title by UNESCO representing the United Arab Emirates. Năm 1998, Sharjah đã được UNESCO trao danh hiệu "Thủ đô văn hóa của thế giới Ả Rập bởi UNESCO đại diện cho Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất. |
According to UNESCO, most of the indigenous American languages in North America are critically endangered and many of them are already extinct. Theo UNESCO, hầu hết các ngôn ngữ bản địa của Mỹ đều đang bị đe dọa nghiêm trọng, và nhiều ngôn ngữ đã bị tuyệt chủng. |
Red Bay has been designated a National Historic Site of Canada since 1979, and since 2013 it is one of Canada's UNESCO World Heritage Sites. Red Bay đã được chỉ định là một di tích lịch sử quốc gia của Canada,] và kể từ năm 2013 nó là một di sản thế giới tại Canada được UNESCO công nhận. |
In recognition of the unique cultural significance of these monuments, UNESCO inscribed the Royal Palaces of Abomey under the List of World Heritage Sites in 1985 under Culture – Criteria IV. Để ghi nhận những giá trị độc đáo, UNESCO đã công nhận Cung điện hoàng gia ở Abomey là Di sản thế giới vào năm 1885, theo tiêu chuẩn (iv). |
In 1983, the historic old town (in German: Altstadt) in the centre of Bern became a UNESCO World Heritage Site. Năm 1983, khu phố cổ Bern (tiếng Đức: Altstadt) ở trung tâm của Bern đã được UNESCO công nhận là Di sản thế giới. |
Among them, Changdeokgung was added to the UNESCO World Heritage List in 1997 as an "outstanding example of Far Eastern palace architecture and garden design". Trong số đó, Changdeokgung đã được thêm vào danh sách Di sản thế giới của UNESCO vào năm 1997 như là một "ví dụ nổi bật về kiến trúc cung điện và thiết kế sân vườn vùng Viễn Đông". |
However, Hanoi was said to be the best candidate for many reasons, such as being presented with the title “City for Peace” by the UNESCO, being the capital of Vietnam, and being a favorable place for Vietnamese leaders to meet DPRK leaders and USA leaders. Tuy nhiên, Hà Nội được cho là ứng cử viên sáng giá nhất vì nhiều lý do, như được UNESCO trao tặng danh hiệu Thành phố vì Hòa bình, là thủ đô của Việt Nam và là nơi thuận lợi để các nhà lãnh đạo Việt Nam gặp gỡ các nhà lãnh đạo CHDCND Triều Tiên và Hoa Kỳ. |
Food portal History portal List of food and beverage museums "Royal Salt Mines in Wieliczka and Bochnia (extension to the Wieliczka Salt Mine) - UNESCO World Heritage Centre". Nhưng mỏ muối này phải đến năm 2013 mới chính thức được công nhận. ^ a ă Royal Salt Mines in Wieliczka and Bochnia (extension to the Wieliczka Salt Mine). |
In 2002, the Klitschko brothers announced that they had agreed to work for UNESCO. Năm 2002, anh em nhà Klitschko thông báo rằng họ đã đồng ý làm việc cho UNESCO. |
The design of the UNESCO Headquarters building was the combined work of three architects: Bernard Zehrfuss (France), Marcel Breuer (Hungary), and Pier Luigi Nervi (Italy). Công trình được thiết kế bởi ba kiến trúc sư là: Bernard Zehrfuss (Hoa Kỳ), Marcel Breuer (Pháp) và Pier Luigi Nervi (Ý). |
The mining area of the Great Copper Mountain has been declared a UNESCO World Heritage Site, which also was the name of the mining company of Falun, is today a part of Stora Enso. Các khu vực khai thác mỏ của núi đồng lớn Falun đã được công bố UNESCO công nhận di sản thế giới, đó cũng là tên của công ty khai thác mỏ của Falun, ngày nay là một phần của Stora Enso. |
So I was just in Peru, meeting with their Minister of Culture as well as UNESCO. Vậy nên tôi vừa ở Peru về, gặp mặt Bộ trưởng Bộ Văn hóa và cả UNESCO. |
On June 22, 2014, the UNESCO World Heritage Committee inscribed Poverty Point as a World Heritage Site at its meeting in Doha, Qatar. Ngày 22 tháng 6 năm 2014, UNESCO đã được phê chuẩn Poverty Point trở thành một di sản thế giới tại hội nghị thường niên của mình ở Doha, Qatar. |
In 2001, UNESCO placed "Central Sikhote-Alin" onto the World Heritage List, citing its importance for "the survival of endangered species such as the scaly-sided (Chinese) merganser, Blakiston's fish-owl and the Amur tiger". Năm 2001, UNESCO đã đưa Sikhote-Alin vào danh sách Di sản thế giới, đề cập tới tầm quan trọng của nó là cho "...sự tồn tại của các loài đang nguy cấp như vịt hoang Trung Quốc, cú ăn cá Blakiston và hổ Amur". |
It is part of a UNESCO World Heritage Site, Rainforests of the Atsinanana, inscribed in 2007 and consisting of 13 specific areas located within eight national parks in the eastern part of Madagascar. Đây là một phần của Rừng mưa Atsinanana, một di sản thiên nhiên thế giới UNESCO được công nhận năm 2007 và gồm 13 vùng riêng biệt nằm trong tám vườn quốc gia ở phía đông Madagascar. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ UNESCO trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới UNESCO
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.