undir trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ undir trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ undir trong Tiếng Iceland.

Từ undir trong Tiếng Iceland có nghĩa là dưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ undir

dưới

adposition

Leggðu áherslu á atriðin undir millifyrirsögninni „Góð ráð“.
Nhấn mạnh những điểm dưới tiểu đề “Mẹo nhắn tin”.

Xem thêm ví dụ

Undir umsjón svæðisnefnda um byggingarmál gefa hópar sjálfboðaliða líka fúslega af tímum sínum, kröftum og kunnáttu til að byggja hentug samkomuhús til tilbeiðslu.
Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng.
En fáir skrifuðu undir.
Nhưng chỉ rất ít người ký.
Kristnir menn eru dæmdir eftir „lögmáli frelsisins“ — lögmáli andlegra Ísraelsmanna undir nýja sáttmálanum sem ritað er í hjörtu þeirra. — Jeremía 31: 31- 33.
Với tư cách là tín đồ đấng Christ, chúng ta được xét đoán dựa trên “luật-pháp tự-do” của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng trong giao ước mới, họ có luật pháp ghi trong lòng (Giê-rê-mi 31:31-33).
En ūađ er undir ūér komiđ hvađ ūú gerir núna.
Nhưng, vấn đề là giờ cô sẽ làm gì.
Hún tekur af heilum hug undir Orðskviðinn sem segir: „Blessun Jehóva — það er hún sem auðgar og hann lætur enga kvöl fylgja henni.“ — Orðskviðirnir 10:22, NW.
Chị rất đồng ý với lời Châm-ngôn: “Phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào” (Châm-ngôn 10:22).
Síðan sagði Jesús að áður en heimurinn okkar liði undir lok myndu mennirnir lifa lífinu á sama hátt. — Matteus 24:37-39.
Rồi Chúa Giê-su nói rằng người ta cũng hành động y như vậy trước khi thế gian ngày nay kết liễu.—Ma-thi-ơ 24:37-39
Þú heyrir beint undir mig.
Báo cáo trực tiếp cho tôi.
Undir hvaða kringumstæðum segja börn og unglingar foreldrum sínum stundum ósatt?
Trong những hoàn cảnh nào các thanh thiếu niên đôi khi thiếu trung thực đối với cha mẹ?
1, 2. (a) Hvernig mun það illa heimskerfi, sem nú er, líða undir lok?
1, 2. (a) Hệ thống gian ác hiện nay sẽ kết thúc như thế nào?
Hlýjan, samkenndin og aðrar tilfinningar, sem þú leggur í flutninginn, er að miklu leyti undir efninu komið, ekki ósvipað og eldmóðurinn.
Như trong trường hợp nhiệt tình, tình cảm nồng hậu mà bạn đặt trong lời diễn đạt và những cảm xúc khác mà bạn thể hiện, tùy thuộc phần lớn vào điều bạn nói.
undir stjórn Guðs rætist fögur þrá.
cho khắp muôn dân nghe hy vọng đầy tươi sáng.
Blaðið hélt áfram: „Í Póllandi, til dæmis, mynduðu trúarbrögðin bandalag með þjóðinni og kirkjan varð eindreginn andstæðingur þess flokks sem fór með völdin; í Austur-Þýskalandi var kirkjan starfsvettvangur andófsmanna sem fengu að nota kirkjubyggingar undir starfsemi sína; í Tékkóslóvakíu hittust kristnir menn og lýðræðissinnar í fangelsum, lærðu að meta hver annan og tóku síðan höndum saman.“
Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”.
Þá getum við tekið undir orð sálmaritarans sem sagði: „Guð hefir heyrt, gefið gaum að bænarópi mínu.“ — Sálmur 10:17; 66:19.
Khi làm thế, chúng ta sẽ có cảm nhận như người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời thật có nghe; Ngài đã lắng tai nghe tiếng cầu-nguyện tôi”.—Thi-thiên 10:17; 66:19.
27 Innan tíðar líður heimur Satans undir lok.
27 Ngày nay, chúng ta đang đứng trước sự cuối cùng của thế gian Sa-tan.
Þegar við leggjum trú okkar á Jesú Krist, verðum hlýðnir lærisveinar hans, mun himneskur faðir fyrirgefa okkur syndir okkar og búa okkur undir að snúa aftur til hans.
Khi chúng ta đặt đức tin của mình nơi Chúa Giê Su Ky Tô, trở thành các môn đồ biết vâng lời của Ngài, thì Cha Thiên Thượng sẽ tha thứ tội lỗi của chúng ta và chuẩn bị cho chúng ta để trở về cùng Ngài.
16 Ef þú hittir einhvern sem aðhyllist ekki kristna trú og þér finnst þú illa undir það búinn að bera vitni þegar í stað skaltu nota tækifærið til að kynnast honum, skilja eftir smárit og skiptast á nöfnum.
16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh.
Hvað var það þá sem knúði hann til að gangast undir allt þetta strit?
Vậy thì điều gì có thể khiên ông phải chịu đựng tất cả công việc lao nhọc này?
Sérðu hilla undir launin við sjóndeildarhring — nýja heiminn sem menn hafa þráð svo lengi?
Bạn có nhìn thấy phần thưởng trước mắt là một thế giới mới mà chúng ta đã chờ đợi từ bấy lâu nay không?
* Oliver Cowdery lýsir þessum atburðum þannig: „Þetta voru ógleymanlegir dagar. Það vakti djúpa þakklætistilfinningu í brjósti mér að sitja undir hljómi raddar, sem barst með innblæstri frá himni.
* Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này!
(1. Korintubréf 15:33; Filippíbréfið 4:8) Þegar við vöxum í þekkingu og skilningi og förum að elska Jehóva og meginreglur hans hjálpar samviskan, það er siðferðisvitundin, okkur að beita þeim undir öllum kringumstæðum, einnig í mjög persónulegum málum.
(1 Cô-rinh-tô 15:33; Phi-líp 4:8) Khi gia tăng kiến thức, sự hiểu biết và lòng yêu mến Đức Giê-hô-va cùng với tiêu chuẩn Ngài, lương tâm hoặc ý thức đạo đức của chúng ta sẽ giúp chúng ta áp dụng nguyên tắc Đức Chúa Trời trong bất cứ hoàn cảnh nào, kể cả trong những vấn đề rất riêng tư.
Enginn getur staðið undir slíku nafni nema almáttugur skaparinn.
Chỉ Đấng Tạo Hóa đầy quyền năng mới có thể hành động phù hợp với danh như thế.
Börn Gráhærđs voru undir kuta Magua.
Magua bắt cóc con gã Tóc Xám.
Innan þriggja mánaða kom 30.000 manna her á vettvang undir forystu Cestíusar Gallusar, landstjóra Rómverja í Sýrlandi.
Trong vòng ba tháng, 30.000 binh lính đã đến thành Giê-ru-sa-lem dưới sự lãnh đạo của quan tổng đốc La Mã xứ Sy-ri là Cestius Gallus.
“ (Jesaja 21:2a) Babýlon mun ræna, herja á og svíkja þær þjóðir sem hún leggur undir sig, þeirra á meðal Júda.
(Ê-sai 21:2a) Thật vậy, Ba-by-lôn sẽ gây ra tàn hại và đối xử gian dối với những nước mà nó chinh phục, trong đó có nước Giu-đa.
En ūessi lest er undir stjķrn yfirherstjķrn ūũska hersins.
Nhưng chuyến xe này dưới quyền của bộ chỉ huy tối cao Đức.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ undir trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.